Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 10/2014/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 10/2014/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/02/2014
Ngày có hiệu lực 19/02/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Phùng Quang Hùng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 10/2014/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 19 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 - TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 của HĐND tỉnh sửa đổi bổ sung Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND của HĐND tỉnh;

Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND tỉnh về dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2014;

Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND tỉnh về phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 về việc giao dự toán Thu - Chi ngân sách nhà nước năm 2014 - tỉnh Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 110/TTr-STC ngày 11/2/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu Dự toán Ngân sách nhà nước năm 2014 - tỉnh Vĩnh Phúc.

(Theo các biểu số 10,11,12,13,14,15,18,19,20/CKTC-NSĐP đính kèm).

Số liệu công khai về dự toán đầu tư XDCB năm 2014 và Chương trình mục tiêu quốc gia có Quyết định công khai riêng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TT HĐND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh (B/c);
- Bộ Tài chính, Tư pháp;
- CPCT, CPVP;
- Như điều 3;
- Viện KSND, Tòa án ND tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể ở tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Công báo, Cổng TTĐT; Đài PTTH tỉnh; Báo VP;
- Các CV NCTH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phùng Quang Hùng

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Biểu số 10/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
( Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

Ghi chú

1

2

3

4

A

Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn

17.498.000

 

I

Tổng thu cân đối NSNN

17.498.000

 

1

Thu nội địa

14.398.000

 

2

Thu XNK

3.100.000

 

II

Thu ngân sách địa phương

9.251.423

 

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

8.887.590

 

 

Thu NSĐP được hưởng 100%

692.850

 

 

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ

8.194.740

 

2

Bổ sung từ NS TW

363.833

 

 

Bổ sung cân đối

213.000

 

 

Bổ sung mục tiêu

49.954

 

 

Bổ sung mục tiêu khác

100.879

 

3

Nhiệm vụ năm trước chuyển sang

0

 

4

Huy động theo khoản 3 điều 8

0

 

5

Thu kết dư

0

 

6

Thu viện trợ

0

 

B

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

9.251.423

 

I

Chi NSĐP quản lý

8.887.590

 

1

Chi đầu tư phát triển

3.318.000

 

 

vốn XDCB tập trung

2.916.000

 

 

Từ các nguồn để lại

400.000

 

 

Chi đầu tư hỗ trợ DN

2.000

 

2

Chi thường xuyên

5.300.058

 

 

Chi quốc phòng

99.125

 

 

Chi An ninh

51.848

 

 

Chi sự nghiệp Giáo dục

1.946.442

 

 

Chi sự nghiệp Y tế

523.899

 

 

Chi sự nghiệp KHCNMT

27.571

 

 

Chi sự nghiệp VHTT

96.947

 

 

Chi sự nghiệp PTTH

38.689

 

 

Chi sự nghiệp TDTT

83.266

 

 

Chi bảo đảm XH

425.720

 

 

Chi sự nghiệp Kinh tế

752.894

 

 

Chi sự nghiệp hoạt động môi trường

140.836

 

 

Chi quản lý hành chính

1.017.680

-

 

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

18.750

 

 

Chi khác ngân sách

33.862

 

 

Chi thường xuyên khác

42.529

 

 

Chi dân số và KHH gia đình

 

 

3

Chi trả nợ trong nước

 

 

4

Chi viện trợ

 

 

5

Dự phòng

243.390

 

6

50% tăng thu tạo nguồn CCTL

24.632

 

7

Chi chuyển nguồn, tạo nguồn CCTL

0

 

8

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

 

9

Chi nộp NS cấp trên

0

 

II

Chi Chương trình mục tiêu

363.833

 

 

T.đó: - Vốn ĐT dự án quan trọng

213.000

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia

49.954

 

 

Vốn mục tiêu khác

100.879

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Biểu số 11/CKTC-NSĐP

 

[...]