ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
161/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 12 tháng 3
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN SA THẦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật
số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1215/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân huyện Sa Thầy về việc điều chỉnh Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh
quy hoạch (năm 2016) của huyện Sa Thầy;
Xét Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày
02 tháng 03 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy và đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 66/TTr-STNMT ngày 04 tháng 03 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Sa Thầy, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 143.172,86 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 134.547,60 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 8.492,45 ha.
- Đất chưa sử dụng: 132,81 ha
(chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất: 320,33 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 303,24 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 17,09 ha.
- Đất chưa sử dụng: 0,00 ha.
(chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất: 263,02 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp: 259,09 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp: 3,93 ha.
(chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
- Đất nông nghiệp: 36,00ha.
- Đất phi nông nghiệp: 0,50ha.
(chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
(kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng
hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 được phê
duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy có trách nhiệm:
1. Công bố
công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.
2. Thực
hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống
nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải tuân thủ
theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tăng
cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý
các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm
hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư
vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm
soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng
cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác
không theo kế hoạch sử dụng.
5. Thực
hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch
được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
6. Định kỳ
hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân
dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (báo
cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: PCVPKSX;
- Lưu: VT, NNTN.PHS.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tháp
|
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(kèm
theo Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Sa Thầy
|
Xã Hơ Moong
|
Xã Mô Rai
|
Xã Rờ Kơi
|
Xã Sa Bình
|
Xã Sa Nghĩa
|
Xã Sa Nhơn
|
Xã Sa Sơn
|
Xã Ya Ly
|
Xã Ya Tăng
|
Xã Ya Xiêr
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
143.172,86
|
1.393,13
|
6.258,60
|
58.391,79
|
29.828,79
|
4.035,36
|
3.738,00
|
5.846,21
|
6.549,57
|
3.842,33
|
18.520,40
|
4.768,68
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
134.547,60
|
1.024,93
|
4.793,59
|
57.519,76
|
29.331,38
|
3.241,80
|
2.985,69
|
5.569,31
|
6.229,81
|
2.519,38
|
17.080,31
|
4.251,64
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.208,05
|
95,95
|
89,95
|
89,86
|
209,85
|
59,34
|
82,13
|
139,67
|
149,89
|
94,44
|
47,80
|
149,17
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
737,03
|
87,51
|
39,06
|
37,83
|
69,62
|
34,01
|
45,38
|
139,36
|
82,81
|
19,97
|
37,67
|
143,81
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
15.300,63
|
70,19
|
701,23
|
1.331,40
|
1.499,55
|
1.790,06
|
755,53
|
601,38
|
919,56
|
1.217,57
|
4.210,87
|
2.203,29
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
27.247,13
|
759,23
|
3.153,14
|
8.214,73
|
3.378,28
|
1.318,43
|
1.810,81
|
2.257,48
|
2.378,42
|
1.158,61
|
1.027,58
|
1.790,42
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
13.303,05
|
-
|
-
|
3.830,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.398,44
|
73,90
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
43.026,24
|
73,26
|
-
|
17.584,00
|
21.352,13
|
-
|
-
|
1.538,22
|
2.478,63
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
34.237,59
|
14,52
|
843,36
|
26.369,21
|
2.863,60
|
69,67
|
316,30
|
1.015,59
|
279,31
|
41,21
|
2.393,87
|
30,95
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
129,27
|
9,55
|
4,71
|
13,07
|
26,27
|
4,30
|
17,19
|
16,97
|
24,00
|
7,55
|
1,75
|
3,91
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
95,64
|
2,23
|
1,20
|
86,78
|
1,70
|
-
|
3,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8.492,45
|
368,20
|
1.465,01
|
864,80
|
461,94
|
785,42
|
742,66
|
265,10
|
299,48
|
1.322,95
|
1.440,09
|
476,80
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
118,19
|
24,39
|
51,01
|
25,64
|
17,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,97
|
0,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
25,00
|
25,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,39
|
2,27
|
-
|
0,39
|
0,32
|
0,31
|
-
|
0,66
|
1,34
|
-
|
-
|
0,10
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
64,86
|
-
|
2,99
|
7,77
|
1,31
|
32,77
|
0,41
|
18,79
|
0,32
|
0,50
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
4,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6.105,74
|
142,19
|
1.194,38
|
430,16
|
223,72
|
613,33
|
619,34
|
87,62
|
83,71
|
1.217,50
|
1.289,20
|
204,59
|
2.9.1
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,78
|
5,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
2.9.2
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,96
|
1,93
|
0,21
|
1,00
|
0,22
|
0,17
|
0,15
|
0,16
|
0,15
|
0,18
|
0,45
|
0,34
|
2.9.3
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
59,57
|
17,41
|
5,13
|
4,76
|
3,23
|
5,60
|
2,46
|
4,85
|
4,26
|
2,89
|
4,05
|
4,93
|
2.9.4
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
15,93
|
4,10
|
2,41
|
0,87
|
0,28
|
1,23
|
2,91
|
1,32
|
0,68
|
-
|
-
|
2,13
|
2.9.5
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,66
|
0,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.7
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.275,78
|
98,69
|
118,13
|
414,42
|
164,38
|
62,37
|
53,30
|
41,83
|
75,06
|
37,88
|
132,46
|
77,26
|
2.9.8
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
107,17
|
9,57
|
3,04
|
7,46
|
3,81
|
36,11
|
14,34
|
2,84
|
3,51
|
14,70
|
2,40
|
9,39
|
2.9.9
|
Đất Năng
lượng
|
DNL
|
4.632,34
|
2,59
|
1.064,98
|
1,31
|
51,50
|
507,74
|
545,96
|
36,46
|
-
|
1.161,85
|
1.149,82
|
110,13
|
2.9.10
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,02
|
0,31
|
0,30
|
0,04
|
-
|
0,02
|
0,22
|
0,04
|
0,05
|
-
|
0,02
|
0,02
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,53
|
1,48
|
0,18
|
0,30
|
0,30
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,86
|
-
|
0,01
|
0,22
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,34
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
21,16
|
0,93
|
-
|
-
|
-
|
1,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18,50
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
756,21
|
-
|
80,11
|
158,59
|
53,71
|
59,77
|
49,16
|
47,08
|
37,51
|
60,70
|
44,56
|
165,02
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
112,18
|
112,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,65
|
12,36
|
0,59
|
3,65
|
0,36
|
0,56
|
0,27
|
0,92
|
0,39
|
0,89
|
1,32
|
0,34
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,03
|
0,13
|
-
|
3,04
|
0,77
|
-
|
-
|
-
|
1,09
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
5,85
|
1,99
|
2,42
|
-
|
0,96
|
0,23
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
120,86
|
7,18
|
6,41
|
15,17
|
9,31
|
25,65
|
4,94
|
12,18
|
26,80
|
3,03
|
3,22
|
6,97
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
41,61
|
0,49
|
10,00
|
5,07
|
-
|
11,09
|
5,04
|
-
|
8,90
|
0,10
|
-
|
0,92
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
13,33
|
1,75
|
2,95
|
1,41
|
0,49
|
1,12
|
1,64
|
0,26
|
0,29
|
0,49
|
1,38
|
1,55
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,65
|
3,20
|
-
|
2,77
|
-
|
0,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
0,03
|
2.24
|
Đất sông,
suối
|
SON
|
993,02
|
31,11
|
98,07
|
189,61
|
153,55
|
36,89
|
61,61
|
88,62
|
139,13
|
38,90
|
81,67
|
73,86
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
64,55
|
2,06
|
16,07
|
21,31
|
-
|
0,31
|
-
|
4,31
|
-
|
0,84
|
-
|
19,65
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,43
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
132,81
|
-
|
-
|
7,23
|
35,47
|
8,14
|
9,65
|
11,80
|
20,28
|
-
|
-
|
40,24
|
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
Xã
Hơ Moong
|
Xã
Mô Rai
|
Xã
Rờ Kơi
|
Xã
Sa Bình
|
Xã
Sa Nghĩa
|
Xã
Sa Nhơn
|
Xã
Sa Sơn
|
Xã
Ya Ly
|
Xã
Ya Tăng
|
Xã
Ya Xiêr
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng
|
|
320,33
|
65,05
|
13,00
|
155,34
|
0,20
|
11,56
|
1,45
|
1,10
|
0,00
|
2,14
|
62,55
|
7,94
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
303,24
|
57,96
|
5,50
|
153,34
|
0,20
|
11,56
|
1,45
|
1,10
|
0,00
|
2,14
|
62,55
|
7,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
174,82
|
16,18
|
4,00
|
126,71
|
0,20
|
4,80
|
1,45
|
1,10
|
|
1,14
|
15,50
|
3,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
88,87
|
38,78
|
1,50
|
26,63
|
|
6,76
|
|
|
|
1,00
|
10,50
|
3,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
19,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,55
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
19,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,00
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
17,09
|
7,09
|
7,50
|
2,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,50
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,89
|
3,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,40
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
9,50
|
|
7,50
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi
thu hồi thì chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cho phép.
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(kèm
theo Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
Xã
Hơ Moong
|
Xã Mô Rai
|
Xã
Rờ Kơi
|
Xã Sa Bình
|
Xã Sa Nghĩa
|
Xã Sa Nhơn
|
Xã Sa Sơn
|
Xã Ya Ly
|
Xã Ya Tăng
|
Xã Ya Xiêr
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
259,09
|
62,26
|
11,00
|
72,49
|
2,20
|
14,56
|
4,45
|
5,40
|
11,90
|
3,14
|
63,75
|
7,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
112,72
|
18,18
|
7,50
|
44,66
|
0,70
|
5,80
|
2,45
|
2,40
|
9,90
|
1,44
|
15,70
|
3,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
106,82
|
41,08
|
3,50
|
27,83
|
1,50
|
8,76
|
2,00
|
3,00
|
2,00
|
1,70
|
11,50
|
3,95
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
19,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,55
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
19,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,00
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
3,93
|
1,41
|
0,51
|
0,00
|
0,51
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
1,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
3,03
|
0,51
|
0,51
|
|
0,51
|
|
|
|
0,50
|
|
|
1,00
|
2.2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi
chuyển mục đích sử dụng đất thì chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất
khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(kèm
theo Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
Xã
Hơ Moong
|
Xã
Mô Rai
|
Xã
Rờ Kơi
|
Xã
Sa Bình
|
Xã
Sa Nghĩa
|
Xã
Sa Nhơn
|
Xã
Sa Sơn
|
Xã
Ya Ly
|
Xã
Ya Tăng
|
Xã
Ya Xiêr
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng
|
|
36,50
|
0,00
|
0,00
|
2,50
|
2,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,00
|
0,00
|
0,00
|
30,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
36,00
|
|
|
2,00
|
2,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,00
|
0,00
|
0,00
|
30,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
21,00
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
18,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15,00
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
12,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|