Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 30/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành

Số hiệu 30/QĐ-CT
Ngày ban hành 07/01/2022
Ngày có hiệu lực 07/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Vũ Việt Văn
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/-CT

Vĩnh Phúc, ngày 07 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điểu của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số: 184/TTr-SKHĐT ngày 27 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 05 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Có phụ lục 1, phụ lục 2 kèm theo).

Nội dung cụ thể của 05 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thực hiện theo quy định tại Mục B, Phụ lục II Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ Quyết định số 1494/QĐ-CT ngày 08/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Căn cứ Quyết định này, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến) để áp dụng thống nhất; Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục KSTTHC- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin - GTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
 (L- b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/QĐ-CT ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)

1

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Mã TTHC: 1.009491)

+ Thời gian thẩm định (Sở Kế hoạch và Đầu tư): Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

+ Thời gian trình phê duyệt (UBND tỉnh): 05 ngày;

+ Thời gian phê duyệt (HĐND tỉnh): 10 ngày.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc sử dụng dịch vụ công theo quy định.

Không

- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;

- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

 

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện theo số thứ tự I Mục B, Phụ lục II ban hành theo Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Mã TTHC: 1.009492)

+ Thời gian thẩm định (Sở Kế hoạch và Đầu tư): Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

+ Thời gian phê duyệt dự án (UBND tỉnh): Không quá 15 ngày.

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc sử dụng dịch vụ công theo quy định.

Không

- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;

- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện theo số thứ tự II Mục B, Phụ lục II ban hành theo Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

3

Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Mã TTHC: 1.009493)

+ Thời gian thẩm định (Sở Kế hoạch và Đầu tư): Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

+ Thời gian trình phê duyệt (UBND tỉnh): 05 ngày;

+ Thời gian phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án (HĐND tỉnh): 10 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc sử dụng dịch vụ công theo quy định.

Không

- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;

- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

 

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện theo số thứ tự III, Mục B, Phụ lục II ban hành theo Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

4

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Mã TTHC: 1.009494)

+ Thời gian thẩm định (Sở Kế hoạch và Đầu tư): Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

+ Thời gian phê duyệt dự án (UBND tỉnh): Không quá 15 ngày.

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc sử dụng dịch vụ công theo quy định.

Không

- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;

- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

 

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện theo số thứ tự IV, Mục B, Phụ lục II ban hành theo Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

II

Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

5

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do Nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)

(Mã TTHC: 2.002283)

+ Tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của Nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư): 30 ngày kể từ khi nhận được đề xuất.

+ Thời gian xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất (Chủ tịch UBND tỉnh): 10 ngày kể từ khi nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Thời gian: các ngày làm việc

Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc sử dụng dịch vụ công theo quy định.

Không

- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2021;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;

- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020;

- Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện theo số thứ tự V, Mục B, Phụ lục II ban hành theo Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

 

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/QĐ-CT ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP):

1. Thủ tục Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Mã TTHC: 1.009491

[...]