STT
|
Đối
tượng sử dụng/ Chủng loại xe
|
Số
lượng định mức tối đa
|
Đơn
giá tối đa (đồng/xe)
|
Ghi
chú
|
I
|
SỞ Y TẾ
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
922.147.000
|
Phục vụ công tác thanh kiểm tra đối
với hệ thống y tế trên địa bàn tỉnh, các cơ sở kinh doanh, sử dụng thuốc trên
địa bàn tỉnh về lĩnh vực dược, mỹ phẩm, các hoạt động đăng ký sản xuất, lưu
hành thuốc và vật tư y tế tiêu hao, các cơ sở hành nghề y, dược tư nhân; thẩm
định các cơ sở y tế trong và ngoài công lập trên địa bàn tỉnh theo quy định,
các cơ sở đủ điều kiện hoạt động, kinh doanh, mua bán, sản xuất, trang thiết
bị y tế...; công tác kiểm tra, giám sát phòng chống dịch; công tác phòng chống
thiên tai, tìm kiếm cứu nạn...
|
II
|
CÁC ĐƠN VỊ
TRỰC THUỘC
|
1
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
|
|
|
Xe xét nghiệm lưu động
|
1
|
922.147.000
|
Thực hiện xét nghiệm nhanh sản phẩm,
thực phẩm phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát an toàn thực phẩm tại
các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm, các chợ, siêu thị... (Xe
thiết kế có kết cấu bán tải, không có trang thiết bị phục vụ xét nghiệm kèm
theo)
|
|
Xe xét nghiệm lưu động
|
1
|
5.500.000.000
|
Phối hợp kiểm nghiệm
của đoàn kiểm tra liên ngành an toàn thực phẩm của tỉnh và các đơn vị thuộc Sở
Y tế, Sở NN&PTNT, Sở Công thương, Công an tỉnh, UBND các huyện, TP, trưng
dụng phục vụ các đoàn kiểm tra liên ngành trung ương (Xe ô tô chuyên dùng xét
nghiệm, thiết kế có khoang xét nghiệm, hệ thống bàn xét nghiệm, tủ đựng hóa
chất, hệ thống điện và tích hợp các trang thiết bị chuyên dùng xét nghiệm)
|
2
|
Bệnh viện đa khoa Đồng Nai
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
8
|
1.750.000.000
|
1.000 giường bệnh
|
|
Xe ô tô chuyên dùng có gắn thiết bị
chụp X-Quang
|
1
|
8.149.204.361
|
Phục vụ công tác khám sức khỏe cho
cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tại các cơ quan, xí nghiệp trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
|
Xe ô tô 29 chỗ ngồi
|
1
|
859.047.000
|
Phục vụ chở đội ngũ bác sĩ và trang
thiết bị y tế thực hiện công tác khám sức khỏe cho cán bộ, công chức, viên chức,
người lao động tại các cơ quan, xí nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
|
Xe chuyên dùng phục vụ công tác
chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cán bộ trung và cấp cao
|
1
|
807.400.000
|
Phục vụ cho công tác chăm sóc, bảo vệ
sức khỏe cán bộ trên địa bàn tỉnh (loại 05 chỗ ngồi)
|
|
Xe chuyên dùng phục vụ công tác
chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cán bộ trung và cấp cao
|
1
|
1.113.840.000
|
Phục vụ cho công tác chăm sóc, bảo
vệ sức khỏe cán bộ trên địa bàn tỉnh (loại 16 chỗ ngồi)
|
3
|
Bệnh viện Nhi đồng
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
6
|
1.750.000.000
|
740 giường bệnh
|
4
|
Bệnh viện ĐK Thống Nhất
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
8
|
1.750.000.000
|
1.000 giường bệnh
|
|
Xe chụp X-quang lưu động
|
1
|
2.000.000.000
|
Phục vụ công tác khám sức khỏe cho cán
bộ, công chức, viên chức, người lao động tại các cơ quan, xí nghiệp trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai.
|
|
Xe ô tô 39 chỗ ngồi
|
1
|
1.772.785.050
|
Phục vụ chở đội ngũ bác sĩ và trang
thiết bị y tế thực hiện công tác khám bệnh từ thiện và khám sức khỏe cho cán
bộ, công chức, viên chức, người lao động tại các cơ quan, xí nghiệp trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai.
|
5
|
Bệnh viện ĐKKV Long Thành
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
5
|
1.750.000.000
|
510 giường bệnh
|
6
|
Bệnh viện ĐKKV Định Quán
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
5
|
1.750.000.000
|
520 giường bệnh
|
|
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc
biệt
|
1
|
5.000.000.000
|
Phục vụ vận chuyển bệnh nặng lên
tuyến trên đảm bảo an toàn (có trang thiết bị theo dõi nhịp tim, khử rung
tim, bộ đặt nội khí quản, máy truyền dịch, truyền thuốc vận mạch, vali cấp cứu,
máy theo dõi bệnh nhân, máy giúp thở xách tay...)
|
7
|
Bệnh viện ĐKKV Long Khánh
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
8
|
1.750.000.000
|
1.000 giường bệnh
|
8
|
Bệnh viện Phổi Đồng Nai
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
4
|
1.750.000.000
|
240 giường bệnh
|
|
Xe chụp X-quang kỹ thuật số lưu động
|
1
|
2.550.000.000
|
Phục vụ công tác chụp X-quang phát
hiện bệnh lao tại cộng đồng (tại giam Z30A, cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh,
6 huyện, TP trong tỉnh Đồng Nai: Long Thành, Xuân Lộc, Định Quán, Tân Phú,
Vĩnh Cửu, Biên Hòa)
|
9
|
Bệnh
viện Da liễu
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
2
|
1.750.000.000
|
80 giường bệnh
|
10
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
3
|
1.750.000.000
|
180 giường bệnh
|
11
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
|
|
|
|
Xe vận chuyển người bệnh
|
1
|
1.750.000.000
|
Nhu cầu thực tế gắn với nhiệm vụ được giao, cụ thể:
- Vận chuyển người nghi mắc các bệnh
truyền nhiễm từ người sang người từ cộng đồng vào khu cách ly y tế, và từ các
khu cách ly y tế với nhau.
- Tập huấn thực hành sơ cấp cứu trên
xe cứu thương cho các cơ quan, công ty, xí nghiệp.
|
|
Xe ô tô 29 chỗ ngồi
|
1
|
1.280.000.000
|
- Chở trang thiết bị và nhân viên y
tế phục vụ công tác khám bệnh nghề nghiệp tại các cơ quan, công ty, xí nghiệp
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
- Giám sát, hướng dẫn công tác vệ
sinh lao động, phòng chống tai nạn thương tích, phòng chống dịch bệnh tại các
nhà máy, xí nghiệp, các khu công nghiệp
|
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
2
|
922.147.000
|
Xe phục vụ công tác phòng chống dịch
(Xe ô tô bán tải)
|
1
|
299.000.000
|
Xe phục vụ công tác phòng chống dịch
(Xe ô tô tải 810kg)
|
|
Xe vận chuyển máu và các loại mẫu
thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực
phẩm, mẫu thuốc, (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực y tế
|
1
|
922.147.000
|
Xe phục vụ công tác lấy mẫu máu, bệnh
phẩm (Xe ô tô bán tải)
|
1
|
922.147.000
|
Xe phục vụ vận chuyển vắc xin, sinh
phẩm (Xe ô tô bán tải)
|
|
Xe vận chuyển dụng cụ, vật tư,
trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực truyền nhiễm
|
1
|
922.147.000
|
Xe phục vụ công tác Sức khỏe Môi
trường - Y tế trường học (Xe ô tô bán tải)
|
1
|
922.147.000
|
Xe phục vụ công tác Kiểm dịch y tế
quốc tế tại các cảng (Xe ô tô bán tải)
|
1
|
922.147.000
|
Xe phục vụ công tác phòng chống ký sinh
trùng - côn trùng (Xe ô tô bán tải)
|
12
|
Trung tâm Kiểm nghiệm
|
|
|
|
|
Xe ô tô vận chuyển mẫu thuốc, thực
phẩm phục vụ công tác lấy mẫu
|
1
|
1.500.000.000
|
Phục vụ công tác lấy mẫu kiểm nghiệm
thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
13
|
Trung tâm Pháp y
|
|
|
|
|
Xe vận chuyển tử thi
|
1
|
850.000.000
|
Phục vụ vận chuyển tử thi tại hiện trường về trung tâm để khám nghiệm.
|
|
Xe ô tô giám định pháp y
|
1
|
1.380.000.000
|
Phục vụ công tác giám định pháp y
chở tổ giám định, dụng cụ hỗ trợ.
|
14
|
Trung tâm Y tế TP Biên Hòa
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
3
|
1.750.000.000
|
150 giường bệnh
|
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
1
|
922.147.000
|
Phục vụ công tác phòng chống dịch
(Xe ô tô bán tải)
|
15
|
Trung tâm y tế Huyện Long Thành
|
|
|
|
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
1
|
922.147.000
|
Phục vụ công tác phòng chống dịch
(Xe ô tô bán tải)
|
16
|
Trung tâm Y tế huyện Nhơn Trạch
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
4
|
1.750.000.000
|
200 giường bệnh (Trung tâm có chủ trương
xây mới với quy mô 300 giường bệnh)
|
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
1
|
922.147.000
|
Phục vụ công tác phòng chống dịch
(Xe ô tô bán tải)
|
17
|
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
4
|
1.750.000.000
|
280 giường bệnh (Cơ sở I: 180 giường,
Cơ sở II: 100 giường)
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
1
|
1.750.000.000
|
PKĐK KV Phú Lý 20 giường bệnh (đề
án nâng cấp thành cơ sở III, 50 giường bệnh)
|
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
1
|
922.147.000
|
Phục vụ công tác phòng chống dịch
(Xe ô tô bán tải)
|
18
|
Trung tâm Y tế huyện Trảng Bom
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
4
|
1.750.000.000
|
300 giường bệnh
|
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
1
|
922.147.000
|
Phục vụ công tác phòng chống dịch
(Xe ô tô bán tải)
|
19
|
Trung tâm Y tế huyện Thống Nhất
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
3
|
1.750.000.000
|
155 giường bệnh
|
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
1
|
922.147.000
|
Phục vụ công tác phòng chống dịch
(Xe ô tô bán tải)
|
20
|
Trung tâm Y tế TP Long Khánh
|
|
|
|
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
1
|
922.147.000
|
Phục vụ công tác phòng chống dịch
(Xe ô tô bán tải)
|
21
|
Trung tâm Y tế huyện Xuân Lộc
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
4
|
1.750.000.000
|
300 giường bệnh
|
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
1
|
922.147.000
|
Phục vụ công tác phòng chống dịch
(Xe ô tô bán tải)
|
22
|
Trung tâm Y tế huyện Tân Phú
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
3
|
1.750.000.000
|
190 giường bệnh
|
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
1
|
922.147.000
|
Phục vụ công tác phòng chống dịch
(Xe ô tô bán tải)
|
23
|
Trung tâm Y tế huyện Cẩm Mỹ
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu
thương
|
4
|
1.750.000.000
|
220 giường bệnh (Có chủ trương mở rộng
cơ sở, tăng thêm 50 giường bệnh khoa Nhi).
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
1
|
1.750.000.000
|
PKĐK KV Sông Ray 20 giường bệnh
(đề án nâng cấp thành cơ sở II, 50 giường bệnh)
|
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
1
|
922.147.000
|
Phục vụ công tác phòng chống dịch
(Xe ô tô bán tải)
|
24
|
Trung tâm Y tế huyện Định Quán
|
|
|
|
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
1
|
922.147.000
|
Phục vụ công tác phòng chống dịch
(Xe ô tô bán tải)
|
|
Tổng
cộng
|
115
|
|
|