Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu 30/2017/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/10/2017
Ngày có hiệu lực 20/10/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Lý Thái Hải
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2017/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 10 tháng 10 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hưng dn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hưng dn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư s44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 174/TTr-STC ngày 09 tháng 10 năm 2017; Báo cáo thẩm định số 250/BCTĐ-STP ngày 06 tháng 10 năm 2017 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo nội dung phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này và đúng quy định hiện hành của nhà nước.

Quyết định này thay thế Quyết định số 1206/2013/QĐ-UBND ngày 02/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bc Kạn về việc Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Quyết định số 1895/2013/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 1206/2013/QĐ-UBND ngày 02/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc sửa đổi, bổ sung Biểu giá tính thuế tài nguyên rừng ban hành kèm theo Quyết định số 1206/2013/QĐ-UBND ngày 02/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Tổng Cục Thuế(b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường(b/c);
- Tổng Cục địa chất và Khoáng sản(b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-B
Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Kạn;
- UBMTTQVN tỉnh Bắc Kạn;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh Bắc Kạn;
- CVP, PVP (Đ/c Tuấn);
- Lưu: VT, XDCB, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lý Thái Hải

 

 

PHỤ LỤC I

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: đng

nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên năm 2017

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

I

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

I1

 

 

 

 

Sắt

 

 

 

 

I101

 

 

 

Sắt kim loại

tấn

9.000.000

 

 

I102

 

 

 

Quặng Manhetit (có từ tính)

 

 

 

 

 

I10201

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≤30%

tấn

250.000

 

 

 

I10202

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%Fe<40%

tấn

400.000

 

 

 

I10203

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%Fe<50%

tấn

600.000

 

 

 

I10204

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%Fe<60%

tấn

800.000

 

 

 

I10205

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe60%

tấn

1.000.000

 

 

I103

 

 

 

Quặng Limonit (không từ tính)

 

 

 

 

 

I10301

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe30%

tấn

180.000

 

 

 

I10302

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe40%

tấn

245.000

 

 

 

I10303

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe50%

tấn

310.000

 

 

 

I10304

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe60%

tấn

380.000

 

 

 

I10305

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

tấn

510.000

 

 

I104

 

 

 

Quặng sắt Deluvi

tấn

165.000

 

I2

 

 

 

 

Mangan (Măng-gan)

 

 

 

 

I201

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn20%

tấn

700.000

 

 

I202

 

 

 

Quặng mangan có hàm ợng 20%<Mn25%

tấn

1.000.000

 

 

I203

 

 

 

Quặng mangan có hàm ợng 25%<Mn≤30%

tấn

1.300.000

 

 

I204

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn35%

tấn

1.600.000

 

 

I205

 

 

 

Qung mangan có hàm lượng 35%<Mn40%

tấn

2.100.000

 

 

I206

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

tấn

3.000.000

 

I3

 

 

 

 

Titan

 

 

 

 

I301

 

 

 

Quặng titan gốc (ilmenit)

 

 

 

 

 

I30101

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO210%

tấn

130.000

 

 

 

I30102

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO215%

tấn

180.000

 

 

 

I30103

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO220%

tấn

255.000

 

 

 

I30104

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%

tấn

467.500

 

 

I302

 

 

 

Quặng titan sa khoáng

 

 

 

 

 

I30201

 

 

Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

tấn

1.150.000

 

 

 

I30202

 

 

Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

 

 

 

 

 

 

I3020201

 

Ilmenit

tấn

2.275.000

 

 

 

 

I3020202

 

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%

tấn

6.800.000

 

 

 

 

I3020203

 

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO265%

tấn

16.500.000

 

 

 

 

I3020204

 

Rutil

tấn

9.350.000

 

 

 

 

I3020205

 

Monazite

tấn

29.750.000

 

 

 

 

I3020206

 

Manhectic

tấn

775.000

 

 

 

 

I3020207

 

Xỉ titan

tấn

12.750.000

 

 

 

 

I3020208

 

Các sản phm còn lại

tấn

3.500.000

 

I4

 

 

 

 

Vàng

 

 

 

 

I401

 

 

 

Quặng vàng gốc

 

 

 

 

 

I40101

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/tn

tấn

1.105.000

 

 

 

I40102

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 2Au<3 gram/tấn

tấn

1.615.000

 

 

 

I40103

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 3Au<4 gram/tn

tấn

2.200.000

 

 

 

I40104

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 4Au<5 gram/tn

tấn

2.850.000

 

 

 

I40105

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 5Au<6 gram/tấn

tấn

3.500.000

 

 

 

I40106

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 6Au<7 gram/tấn

tấn

4.150.000

 

 

 

I40107

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 7Au<8 gram/tấn

tấn

4.800.000

 

 

 

I40108

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au8 gram/tấn

tấn

5.650.000

 

 

I402

 

 

 

Vàng kim loại (vàng cm); vàng sa khoáng

kg

750.000.000

 

 

I403

 

 

 

Tinh quặng vàng

 

 

 

 

 

I40301

 

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au240 gram/tấn

tấn

154.000.000

 

 

 

I40302

 

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn

tấn

175.000.000

 

I5

 

 

 

 

Đất hiếm

 

 

 

 

I501

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2031%

tấn

102.000

 

 

I502

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR2032%

tấn

161.500

 

 

I503

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR2033%

tấn

230.000

 

 

I504

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR2034%

tấn

310.000

 

 

I505

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR2035 %

tấn

390.000

 

 

I506

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR203≤10%

tấn

595.000

 

 

I507

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR203

tấn

1.275.000

 

I6

 

 

 

 

Bạch kim, bạc, thiếc

 

 

 

 

I602

 

 

 

Bạc kim loại

kg

17.600.000

 

 

I603

 

 

 

Thiếc

 

 

 

 

 

I60301

 

 

Quặng thiếc gốc

 

 

 

 

 

 

I60301

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO20,4%

tấn

1.088.000

 

 

 

 

I60302

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2 0,6%

tấn

1.535.000

 

 

 

 

I60303

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2 0,8%

tấn

2.045.000

 

 

 

 

I60304

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 1%

tấn

2.555.000

 

 

 

 

I60305

 

Quặng thiếc gc có hàm lượng SnO2>1 %

tấn

3.091.000

 

 

 

I60302

 

 

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 70% (sa khoáng, quặng gc)

tấn

187.000.000

 

 

 

I60303

 

 

Thiếc kim loại

tấn

287.500.000

 

I7

 

 

 

 

Wolfram, Antimoan

 

 

 

 

I701

 

 

 

Wolfram

 

 

 

 

 

I70101

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO30,3%

Tấn

1.572.500

 

 

 

I70102

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0.3%<WO30,5%

Tấn

2.354.500

 

 

 

I70103

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 0,7%

Tấn

3.527.500

 

 

 

I70104

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1%

Tấn

4.610.000

 

 

 

I70105

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%

Tấn

5.577.000

 

 

I702

 

 

 

Antimoan

 

 

 

 

 

I70201

 

 

Antimoan kim loại

tấn

110.000.000

 

 

 

I70202

 

 

Quặng Antimoan

 

 

 

 

 

 

I7020201

 

Quặng antimon có hàm lượng Sb<5%

tấn

7.335.500

 

 

 

 

I7020202

 

Quặng antimon có hàm lượng 5Sb<10%

tấn

12.240.000

 

 

 

 

I7020203

 

Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb<15%

tấn

17.265.000

 

 

 

 

I7020204

 

Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb20%

tấn

24.440.000

 

 

 

 

I7020205

 

Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%

tấn

31.625.000

 

I8

 

 

 

 

Chì, kẽm

 

 

 

 

I801

 

 

 

Chì, kẽm kim loại

tấn

41.000.000

 

 

I802

 

 

 

Tinh quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

I80201

 

 

Tinh quặng chì

 

 

 

 

 

 

I8020101

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

tấn

14.000.000

 

 

 

 

I8020102

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb50%

tấn

20.000.000

 

 

 

I80202

 

 

Tinh quặng kẽm

 

 

 

 

 

 

I8020201

 

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

tấn

4.500.000

 

 

 

 

I8020202

 

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn50%

tấn

6.000.000

 

 

I803

 

 

 

Quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

I80301

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

Tấn

560.000

 

 

 

I80302

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%

Tấn

1.130.000

 

 

 

I80303

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15%

Tấn

1.600.000

 

 

 

I80304

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15%

Tấn

2.050.000

 

I9

 

 

 

 

Nhôm, Bauxit

 

 

 

 

I901

 

 

 

Quặng bauxit trầm tích

tấn

63.750

 

 

I902

 

 

 

Quặng bauxit laterit

tấn

325.000

 

I10

 

 

 

 

Đồng

 

 

 

 

I1001

 

 

 

Quặng đồng

 

 

 

 

 

I100101

 

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5%

tấn

483.000

 

 

 

I100102

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%Cu <1%

tấn

959.000

 

 

 

I100103

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 1%Cu<2%

tấn

1.603.000

 

 

 

I100104

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 2%Cu<3%

tấn

2.290.000

 

 

 

I100105

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 3%Cu<4%

tấn

3.210.000

 

 

 

I100106

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 4%Cu<5%

tấn

4.120.000

 

 

 

I100107

 

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu5%

tấn

5.500.000

 

 

I1002

 

 

 

Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%Cu<20%

tấn

18.150.000

 

I11

 

 

 

 

Nikel (Quặng Nikel)

tấn

2.720.000

 

I12

 

 

 

 

Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)

 

 

 

 

I1201

 

 

 

Molipden

tấn

3.150.000

 

I13

 

 

 

 

Khoáng sn kim loại khác

 

 

 

 

I1301

 

 

 

Tinh qung Bismuth hàm lượng 10%Bi<20%

tấn

12.550.000

 

 

I1302

 

 

 

Quặng Crôm hàm lượng Cr40%

tấn

3.300.000

 

PHỤ LỤC II

[...]