Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

Số hiệu 11/2017/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/09/2017
Ngày có hiệu lực 10/10/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Nguyễn Văn Thành
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2017/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 29 tháng 9 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 20/11/2012;

Căn cứ các Nghị định: Số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên; số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 4766/TTr-STC ngày 29/9/2017 (kèm Biên bản làm việc ngày 18/7/2017 Liên ngành: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế với TKV, Tổng công ty Đông Bắc; Báo cáo thẩm định số 219/BC-STP ngày 29/9/2017 của Sở Tư pháp),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo khung giá tính thuế tài nguyên quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính như Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Đối tượng chịu thuế và người nộp thuế theo quy định tại Điều 2 và Điều 3, Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên là các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên, nộp thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/10/2017. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh tại phụ lục kèm theo Quyết định này được áp dụng để kê khai và quyết toán thuế tài nguyên từ tháng 10 năm 2017 thay thế các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1361/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 và số 4182/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 quy định giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh.

- Trường hợp điều chỉnh, bổ sung khung giá tính thuế tài nguyên; giá bán của tài nguyên có biến động lớn ngoài khung giá tính thuế tài nguyên: Thực hiện theo Điều 6, Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục Trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thành

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 11/2017/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

MÃ NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN (Theo tên gọi tại TTư 44)

ĐVT

MỨC GIÁ

I

KHOÁNG SẢN KIM LOẠI

 

 

I70201

Antimoan kim loại

đ/tấn

100.000.000

I70202

Quặng Antimoan

 

 

I7020201

Quặng antimon có hàm lượng Sb<5%

đ/tấn

6.041.000

I7020202

Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10%

đ/tấn

10.080.000

I7020203

Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15%

đ/tấn

14.400.000

I7020204

Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤0%

đ/tấn

20.130.000

I7020205

Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%

đ/tấn

28.750.000

II

KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

 

 

II1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

đ/m3

49.000

II2

Đá, sỏi

 

 

II201

Sỏi

 

 

II20102

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

đ/m3

168.000

II202

Đá xây dựng

 

 

II20203

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

đ/m3

 

II2020301

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

đ/m3

70.000

II2020302

Đá hộc (nguyên khai)

đ/m3

109.000

II2020302

Đá base

đ/m3

77.000

II2020303

Đá cấp phối

đ/m3

140.000

II2020304

Đá dăm các loại

đ/m3

168.000

II3

Đá dùng để nung vôi; đá sản xuất xi măng

đ/m3

 

II301

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

đ/m3

161.000

II30201

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

đ/m3

106.000

II30202

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

đ/m3

63.000

II501

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

đ/m3

56.000

II502

Cát dùng làm vật liệu xây dựng

 

 

II50201

Cát đen

đ/m3

70.000

II50201

Cát vàng

đ/m3

245.000

II6

Cát làm thủy tinh (cát trắng)

đ/m3

350.000

II7

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

đ/m3

119.000

II8

Đá granite

 

 

II806

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

đ/m3

800.000

II10

Dolomit, quartzite

 

 

II1003

Pyrophilit

 

 

II100301

Pyrophylit (khoáng sản khai thác)

đ/tấn

100.000

II100302

Pyrophylit có hàm lượng 25%<AL2O3≤30%

đ/tấn

152.600

II100303

Pyrophylit có hàm lượng 30%<AL2O3≤33%

đ/tấn

329.700

II100304

Pyrophylit có hàm lượng AL2O3 >33%

đ/tấn

471.000

II11

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

 

 

II1101

Đất sét trắng (làm nguyên liệu gốm sứ) là khoáng sản khai thác chưa rây

đ/tấn

210.000

II16 + II17

Than (an-tra-xit) hầm lò + lộ thiên

 

 

*

Than cám (Cty CP XM&XD Quảng Ninh)

 

 

II160307

II170307

Than cám 7a

đ/tấn

803.040

Than cám 7b

đ/tấn

803.040

Than cám 7c

đ/tấn

803.040

*

Than cục (Tập đoàn CN Than - KS Việt Nam)

 

 

II160201

II170201

Than cục 1a

đ/tấn

2.784.600

Than cục 1b

2.784.600

Than cục 1c

2.784.600

II160202

II170202

Than cục 2a

3.281.000

Than cục 2b

3.281.000

II160203

II170203

Than cục 3a

3.438.000

Than cục 3b

3.438.000

II160204

II170204

Than cục 4a

đ/tấn

3.404.520

Than cục 4b

3.404.520

II160205

II170205

Than cục 5a

3.050.880

Than cục 5b

3.050.880

II160207

II170207

Than cục don 7a

đ/tấn

1.602.000

Than cục don 7c

đ/tấn

1.351.560

II160208

II170208

Than cục don 8a

924.000

Than cục don 8b

890.000

Than cục don 8c

828.000

*

Than cám (Tập đoàn CN Than - KS Việt Nam)

 

 

II160301

II170301

Than cám 1

đ/tấn

2.606.000

II160302

II170302

Than cám 2

2.713.000

II160303

II170303

Than cám 3a

2.237.760

Than cám 3b

2.237.760

Than cám 3c

2.237.760

II160304

II170304

Than cám 4a

1.721.000

Than cám 4b

1.760.000

II160305

II170305

Than cám 5a

1.537.000

Than cám 5b

1.349.040

II160306

II170306

Than cám 6a

1.268.000

Than cám 6b

1.065.120

II160307

II170307

Than cám 7a

803.040

Than cám 7b

803.040

Than cám 7c

803.040

*

Than bùn tuyển (Tập đoàn CN Than - KS Việt Nam)

 

 

II160401

II170401

Than bùn tuyển 1a

đ/tấn

805.000

Than bùn tuyển 1b

809.000

II160402

II170402

Than bùn tuyển 2b

715.000

II160403

II170403

Than bùn tuyển 3a

568.000

Than bùn tuyển 3b

568.000

Than bùn tuyển 3c

568.000

II160404

II170404

Than bùn tuyển 4a

464.520

Than bùn tuyển 4b

464.520

Than bùn tuyển 4c

464.520

II1601

II1701

Bình quân than sạch trong than nguyên khai: cám 0 ÷ 15, cục 15 (Tập đoàn CN Than - KS Việt Nam)

đ/tấn

1.306.000

*

Than cục (Tổng Công ty Đông Bắc)

 

 

II160201

II170201

Than cục 1a

đ/tấn

2.820.000

Than cục 1b

2.784.600

Than cục 1c

2.784.600

II160204

II170204

Than cục 4a.2

3.404.520

Than cục 4b.1

3.404.520

II160205

II170205

Than cục 5a.1

3.050.880

Than cục 5a.2

3.050.880

II160207

II170207

Than cục 7a

1.670.000

Than cục 7b

1.385.000

Than cục 7c

1.351.560

*

Than cám (Tổng Công ty Đông Bắc)

 

 

II160303

II170303

Than cám 3a.1

đ/tấn

2.237.760

Than cám 3b.1

2.237.760

Than cám 3c.1

2.237.760

II160304

II170304

Than cám 4a.1

1.801.000

Than cám 4b.1

1.799.000

II160305

II170305

Than cám 5a.1

1.606.000

Than cám 5a.4

1.601.000

Than cám 5b.1

1.376.000

Than cám 5b.4

1.349.040

II160306

II170306

Than cám 6a.1

1.268.000

Than cám 6a.3

1.242.137

Than cám 6a.4

1.235.000

Than cám 6b.1

1.160.000

Than cám 6b.3

1.065.120

Than cám 6b.4

1.065.120

II160307

II170307

Than cám 7a

926.000

Than cám 7c

803.040

*

Than bùn tuyển (Tổng Công ty Đông Bắc)

 

 

II160403

II170403

Than bùn tuyển 3c

đ/tấn

631.000

II1601

II1701

Bình quân than sạch trong than nguyên khai: Cục 15, cám 15 (Tổng Công ty Đông Bắc)

 

1.306.000

II24

Quặng Sericite

 

 

II2406

Quặng Sericite

đ/tấn

350.000

III

SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN

 

 

III8

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

đ/tấn

 

III801

Tre

cây

 

III80101

D<5cm

cây

7.700

III80102

5cm≤D<6cm

cây

12.600

III80103

6cm≤D<10cm

cây

21.000

III80104

D≥10 cm

cây

30.000

III802

Trúc

cây

7.000

III803

Nứa

cây

 

III80301

D<7cm

cây

2.800

III80302

D≥7cm

cây

5.600

III804

Mai

cây

 

III80401

D<6cm

cây

12.600

III80402

6cm≤D<10cm

cây

21.000

III80403

D≥10 cm

cây

30.000

III805

Vầu

cây

 

III80501

D<6cm

cây

7.700

III80502

6cm≤D<10cm

cây

14.700

III80503

D≥10 cm

cây

21.000

III806

Tranh

cây

 

III807

Giang

cây

 

III80701

D<6cm

cây

4.200

III80702

6cm≤D<10cm

cây

7.000

1II80703

D≥10 cm

cây

12.600

III808

Lồ ô

cây

 

III80801

D<6cm

cây

5.600

III80802

6cm≤D<10cm

cây

10.500

III80803

D≥10 cm

cây

15.000

V

NƯỚC THIÊN NHIÊN

 

 

V1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

V101

Nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

V10101

Chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

đ/m3

200.000

V10102

Chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

đ/m3

450.000

V10103

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

1.100.000

V10104

Nước khoáng thiên nhiên (gồm cả nước nóng thiên nhiên) dùng để ngâm, tắm, dịch vụ du lịch…

đ/m3

22.000

V102

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

V10201

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

đ/m3

100.000

V10202

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

đ/m3

500.000

V2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

V201

Nước mặt

đ/m3

2.000

V202

Nước dưới đất (nước ngầm)

đ/m3

3.000

V301

Nước thiên nhiên sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất sản xuất sản phẩm (Bia, nước ngọt…)

đ/m3

40.000

V303

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, tạo hơi, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

đ/m3

3.000