VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
2. Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh đã được ban hành tại Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01
năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh
Đồng Nai; Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 02 tháng
02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai; Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 10 tháng
4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính,
phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi,
bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng
Nai.
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức và địa
điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
(Sửa đổi, bổ sung)[1]
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
1.012256
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu
là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
15 ngày, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ
sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc
nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.
gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn
quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ,
ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ
Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân (bao gồm
cả bệnh viện tư nhân) trên địa bàn quản lý.
|
Không có
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
2
|
1.312275
|
Đăng ký hành nghề
|
Cùng thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với
trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29; Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp
quy định tại điểm c khoản 1 Điều 29 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc
nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.
gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn
quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ,
ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ
Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn quản lý (trừ bệnh viện tư nhân)
|
Không có
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
3
|
1.012276
|
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp
quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
15 ngày kể từ khi nhận được đơn đề nghị và giấy
phép hành nghề kèm theo
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc
nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.
gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế:
a) Đối với người làm việc tại các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc Bộ, ngành) trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế,
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh tư nhân (trừ bệnh viện tư nhân);
c) Đối với người đang không làm việc tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
Không có
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
4
|
1.0:2278
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục
kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn
60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ và; 10 ngày làm việc kể từ
ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu
chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc
nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.
gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn
quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ,
ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn quản lý (trừ bệnh viện tư nhân).
|
(Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC):
- Bệnh viện: 10.500.000;
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh y học gia đình: 5300.000;
- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học
cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000;
- Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên
khoa. Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng,
Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận làm sàng: 4.300.000;
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: 4.300.000
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
5
|
1.012279
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc
nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.
gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn
quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ,
ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn quản lý (trừ bệnh viện tư nhân).
|
(Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC):
1.500.000 đồng (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan
có thẩm quyền cấp)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm
2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
6
|
1.012280
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
- Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ
sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Tổ
chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề
nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu
tiếp nhận hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc
nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục,
sửa chữa của cơ sở đề nghị
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc
nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.
gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn
quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ,
ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn quản lý (trừ bệnh viện tư nhân).
|
(Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC) (không
thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp, trường
hợp thay đổi địa chỉ nhưng không thay đổi địa điểm do có sự điều chỉnh về địa
giới hành chính và trường hợp điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với trường hợp
giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh):
- Trường hợp 1: 1.500.000
- Trường hợp 2: Bệnh viện, Phòng khám đa khoa,
nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên
khoa, phòng khám liên chuyên khoa, phòng khám bác sĩ y khoa, phòng khám răng
hàm mặt, phòng khám dinh dưỡng, phòng khám y sỹ đa khoa, cơ sở dịch vụ cận
lâm sàng: 4.300.000
- Phòng khám y học cổ truyền, phòng chẩn trị y học
cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng.
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: 4.300.000
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 59/202o/TT- BTC ngày 30/8/2023 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 2976/QĐ-BYT
ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
7
|
1.012281
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe,
khám và điều trị HIV/AIDS
|
15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc
nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.
gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế, bao gồm cả bệnh viện tư nhân: hồ sơ gửi về Sở Y tế
nơi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đặt trụ sở.
|
Không có
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
8
|
1.012257
|
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hạn quy định tại
khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc
nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.
gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế đối với trường hợp tổ chức, cá nhân
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động trừ
các trường hợp quy định tại các mục 1, 2 và 3.
|
Không có
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
9
|
1.012258
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển
giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y
khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc
nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.
gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế đối với trường hợp người nước ngoài
vào làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế hoặc tại địa
bàn quản lý.
|
Không có
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 2976/QĐ-BYT
ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
10
|
1.012260
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
từ xa
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc
nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.
gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn
quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ,
ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ
Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân (bao gồm
cả bệnh viện tư nhân) trên địa bàn quản lý
|
Không có
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
11
|
1.012261
|
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ
xa
|
45 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc
nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.
gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn
quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ,
ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ
Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn quản lý (trừ bệnh viện tư nhân).
|
Không có
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
12
|
1.012262
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
60 ngày, kể từ ngày 2hi trên phiếu tiếp nhận hồ
sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc
nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.
gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế xếp cấp chuyên môn kỹ thuật đối với
các bệnh viện trên địa bàn quản lý (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc Bộ, ngành) và các bệnh viện tư nhân đã được Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt
động, trừ bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an.
|
Không có
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
13
|
1.012289
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc
nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.
gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế:
a) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc Bộ, ngành) trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế,
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh tư nhân (trừ bệnh viện tư nhân);
c) Đối với người đang không làm việc tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
(Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC):
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
14
|
1.012290
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc
nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.
gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế:
a) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc Bộ, ngành) trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế,
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh tư nhân (trừ bệnh viện tư nhân);
c) Đối với người đang không làm việc tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
(Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC) (không
thu phí đối với trường hợp cấp lại giấy phép hành nghề do lỗi của cơ quan có
thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề):
- 150.000 đồng/hồ sơ (trường hợp 1,2,12,15,16,17)
- 430.000 đồng/hồ sơ (trường hợp 3, 4. 5, 6, 7,
8,9, 10, 11, 13, 14)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
15
|
1.012291
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên
giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày)
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc
nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.
gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế:
a) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc Bộ, ngành) trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế,
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Đối với người làm việc tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh tư nhân (trừ bệnh viện tư nhân);
c) Đối với người đang không làm việc tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
16
|
1.012292
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc
nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.
gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế:
a) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc Bộ, ngành) trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế,
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh tư nhân (trừ bệnh viện tư nhân);
c) Đối với người đang không làm việc tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
(Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC):
430.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|