ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1165/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
21 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 24 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Điều 2 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Quyết định số
2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
28/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số
159/QĐ-BYT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 655/TTr-SYT ngày 14/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 24 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang. Cụ thể:
1. Thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung: 19 thủ tục;
2. Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ: 05 thủ tục.
(có
Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn
vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Giao Sở Y tế chủ trì, phối
hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
a) Cập nhật, công khai trên Cơ
sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của
Sở, tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với Danh mục, nội dung cụ
thể của thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định tại Điều
15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 03 ngày làm việc kể từ ngày ban
hành Quyết định.
b) Trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính; Danh mục thành
phần hồ sơ phải số hóa theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; Danh mục thủ tục hành
chính tái sử dụng (có kết quả là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác);
xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form) đối với thủ tục hành chính nêu tại
khoản 1, Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh (nếu có). Thời gian hoàn thành trong 07 ngày làm việc kể từ ngày
ban hành Quyết định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi 19 thủ tục hành chính
lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này đã được
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại: Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 15/02/2024
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ
sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày
30/8/2024 về việc công bố Danh mục 19 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức
phí trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; thiết bị y tế; y tế dự phòng; y, dược
cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang.
Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính
lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh nêu tại khoản 2, Điều 1 Quyết định này đã được
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định trước đây.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC); (báo cáo)
- Bộ Y tế; (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- UBND huyện, thành phố;
- Phòng THVX-VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSMai
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên/Mã thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Tại BPMC
|
DV BCCI
|
1
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn
thực hành (mã TTHC: 1.012256)
|
10 ngày[1] kể từ
ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung,
phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và
trả kết quả: Sở Y tế).
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (http://dichvucong.gov.vn),
hoặc Cổng DVC tỉnh (http://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
3. Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
2
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y,
người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
(mã TTHC: 1.012271)
|
20 ngày[2] kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Phí (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày
31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 430.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y,
người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
(mã TTHC: 1.012272)
|
10 ngày[3] kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung,
phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và
trả kết quả: Sở Y tế).
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG
(http://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (http://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
3. Bưu chính công ích
|
Phí (Thu 70% mức phí này
trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông
tư số 43/2024/TT-BTC):
+ trường hợp 1, 2: 150.000
đồng;
+ trường hợp 3, 4, 5, 6, 7,
8: 430.000 đồng;
(Không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
4
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y,
người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
(mã TTHC: 1.012273)
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
x
|
X
|
5
|
Đăng ký hành nghề
(mã TTHC: 1.012275)
|
Cùng thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại
điểm a, b khoản 1 Điều 29; thời hạn 03[4] ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành
nghề đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 29 Nghị định số
96/2023/NĐ -CP
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung,
phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và
trả kết quả: Sở Y tế).
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG
(http://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(http://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
3. Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
6
|
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i
khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
(mã TTHC: 1.012276)
|
10 ngày[5], kể từ
khi nhận được đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo
|
Không quy định
|
x
|
X
|
7
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
(mã TTHC: 1.012278)
|
55 ngày[6] kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung,
phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và
trả kết quả: Sở Y tế).
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG
(http://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(http://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
3. Bưu chính công ích
|
Phí (Thu 70% mức phí này
trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông
tư số 43/2024/TT-BTC):
- Bệnh viện: 10.500.000
đồng/hồ sơ
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng/hồ sơ
- Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ
- Phòng khám chuyên khoa,
Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm
mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm
sàng: 4.300.000 đồng/hồ sơ.
- Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
8
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
(mã TTHC: 1.012279)
|
14 ngày[7] kể từ
ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung,
phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và
trả kết quả: Sở Y tế).
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG
(http://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(http://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
3. Bưu chính công ích
|
Phí (Thu 70% mức phí này
trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông
tư số 43/2024/TT-BTC): 1.500.000 đồng/hồ sơ
(không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
9
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
(mã TTHC: 1.012281)
|
10 ngày[8] kể từ
ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Không quy định
|
x
|
x
|
10
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
(mã TTHC: 1.012280)
|
14 ngày[9] kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm
55 ngày[10] đối
với các trường hợp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh
mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; thay đổi quy mô hoạt động;
Giảm bớt danh mục kỹ thuật
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung,
phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và
trả kết quả: Sở Y tế).
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG
(http://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(http://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
3. Bưu chính công ích
|
Phí (Thu 70% mức phí này
trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông
tư số 43/2024/TT-BTC):
- Trường hợp 1: 1.500.000
đồng/hồ sơ
- Trường hợp 2:
a) Thay đổi quy mô hoạt động:
- Bệnh viện: 10.500.000
đồng/hồ sơ
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng/hồ sơ.
- Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ.
- Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ.
b) Thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật
- Bệnh viện, Phòng khám đa
khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám
chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng
khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch
vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng/hồ sơ.
- Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ.
- Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ.
c) Giảm bớt danh mục kỹ
thuật: Không thu phí
(không thu phí đối với
trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp, trường hợp thay đổi
địa chỉ nhưng không thay đổi địa điểm do có sự điều chỉnh về địa giới hành
chính và trường hợp điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với trường hợp giảm
bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
11
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám
bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật
Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
(mã TTHC: 1.012257)
|
07 ngày[11] kể
từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung,
phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và
trả kết quả: Sở Y tế).
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG
(http://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(http://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
3. Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
12
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn
về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám
bệnh, chữa bệnh. (mã TTHC: 1.012258)
|
10 ngày[12] kể
từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
13
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa (mã TTHC:
1.012260)
|
07 ngày[13] kể
từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung,
phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và
trả kết quả: Sở Y tế).
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG
(http://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(http://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
3. Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
14
|
Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa (mã TTHC:
1.012261)
|
30 ngày[14] kể
từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
15
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
(mã TTHC: 1.012262)
|
42 ngày[15] kể
từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
16
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ
nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực
hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
(mã TTHC: 1.012289)
|
20 ngày[16] kể
từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung,
phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và
trả kết quả: Sở Y tế).
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG
(http://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (http://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
3. Bưu chính công ích
|
Phí (Thu 70% mức phí này
trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông
tư số 43/2024/TT-BTC): 430.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
17
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01
tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời
điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ,
điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
(mã TTHC: 1.012290)
|
10 ngày[17] kể
từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Phí (Thu 70% mức phí này
trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông
tư số 43/2024/TT-BTC):
+ 150.000 đồng/hồ sơ
(trường hợp 1, 2, 12, 15, 16, 17);
+ 430.000 đồng/hồ sơ (trường
hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14)
(không thu phí đối với trường
hợp cấp lại giấy phép hành nghề do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép hành nghề)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
18
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ
nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực
hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
(mã TTHC: 1.012291)
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
(tối thiểu 42 ngày[18])
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung,
phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và
trả kết quả: Sở Y tế).
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG
(http://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(http://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
3. Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
19
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ
sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực
hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
(mã TTHC: 1.012292)
|
10 ngày [19]kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Phí (Thu 70% mức phí này
trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông
tư số 43/2024/TT-BTC): 430.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|