Quyết định 2970/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021-2025
Số hiệu | 2970/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2970/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 27 tháng 12 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH CÀ MAU GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019);
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Cà Mau đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Cà Mau đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3747/TTr-SXD ngày 20 tháng 12 năm 2021 và Công văn số 6085/VP-NNTN ngày 27/12/2021 của Chánh Văn phòng UBND tỉnh về việc tổng hợp ý kiến thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025, với những nội dung chủ yếu như sau: (có kế hoạch kèm theo)
1. Chỉ tiêu về phát triển nhà ở
a) Chỉ tiêu diện tích nhà ở bình quân tỉnh Cà Mau đến năm 2025: 23,0 m2 sàn/người, trong đó khu vực đô thị 23,8 m2 sàn/người, khu vực nông thôn 22,6 m2 sàn/người.
b) Chỉ tiêu diện tích nhà ở tối thiểu tỉnh Cà Mau đến năm 2025: 12 m2 sàn/người.
c) Chỉ tiêu về phát triển tổng diện tích sàn nhà ở giai đoạn 2021-2025: 3.117.827 m2 sàn nhà ở, tương ứng khoảng 22.930 căn; cụ thể như sau:
- Năm 2021: 447.441 m2 sàn, tương ứng 3.141 căn nhà.
- Năm 2022: 500.025 m2 sàn, tương ứng 3.602 căn nhà.
- Năm 2023: 647.751 m2 sàn, tương ứng 4.754 căn nhà.
- Năm 2024: 755.737 m2 sàn, tương ứng 5.759 căn nhà.
- Năm 2025: 766.873 m2 sàn, tương ứng 5.674 căn nhà.
d) Chỉ tiêu về diện tích, số lượng và tỷ lệ các loại nhà ở cần đầu tư xây dựng trong giai đoạn 2021-2025:
STT |
Loại nhà ở |
Giai đoạn 2021-2025 |
|
Diện tích (m2 sàn) |
Số căn |
||
I |
Nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư |
829.946 |
5.928 |
1 |
Nhà ở do chủ đầu tư xây dựng |
331.756 |
2.371 |
2 |
Nhà ở do người dân xây dựng trên đất được chuyển quyền sử dụng đất |
498.190 |
3.557 |
II |
Nhà ở xã hội |
83.075 |
1.523 |
1 |
Nhà ở xã hội cho các đối tượng |
60.000 |
1.000 |
2 |
Nhà ở xã hội cho công nhân, người lao động Khu Công nghiệp |
16.000 |
400 |
3 |
Nhà ở xã hội cho sinh viên |
7.075 |
123 |
IV |
Nhà ở hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng |
2.204.806 |
15.479 |
|
Toàn tỉnh |
3.117.827 |
22.930 |
đ) Về diện tích đất để đạt các chỉ tiêu phát triển nhà ở: 618,88 ha đất
STT |
Loại hình sử dụng đất |
Tổng diện tích đất (ha) |
Giai đoạn 2021-2025 |
||
Quỹ đất ở |
Quỹ đất hạ tầng tối thiểu |
Quỹ đất ở dự kiến giao bổ sung cho các dự án giai đoạn sau |
|||
I |
Phát triển dự án nhà ở thương mại |
411,76 |
132,83 |
199,24 |
79,70 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở |
68,56 |
22,12 |
33,18 |
13,27 |
2 |
Dự án chuyển quyền sử dụng đất cho người dân tự xây dựng |
343,20 |
110,71 |
166,06 |
66,43 |
II |
Đất phục vụ tái định cư |
35,99 |
14,39 |
21,59 |
5,00 |
III |
Đất phát triển nhà ở xã hội |
24,15 |
7,84 |
11,75 |
4,56 |
1 |
Nhà ở cho các đối tượng khác |
18,60 |
6,00 |
9,00 |
3,60 |
2 |
Nhà ở cho công nhân, người lao động Khu Công nghiệp |
4,96 |
1,60 |
2,40 |
0,96 |
3 |
Nhà ở cho sinh viên |
0,59 |
0,24 |
0,35 |
|
IV |
Đất nhà ở dân tự xây |
146,99 |
146,99 |
|
|
|
Toàn tỉnh |
618,89 |
302,05 |
232,58 |
89,26 |
e) Vốn và nguồn vốn phát triển nhà ở giai đoạn 2021 - 2025: