Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025 và hàng năm
Số hiệu | 3107/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Phạm S |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3107/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ HÀNG NĂM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2127/QĐ-TTg ngày 30/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1816/TTr-SXD ngày 01/9/2021 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025 và hàng năm; Báo cáo số 2388/BC-SXD ngày 18/11/2021 và số 2673/BC-SXD ngày 20/12/2021 về việc rà soát, chỉnh sửa hoàn thiện Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025 và hàng năm.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025 và hàng năm (Đính kèm nội dung chủ yếu của Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025 và hàng năm).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, đoàn thể và các đơn vị có liên quan; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể và các đơn vị có liên quan; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU DÂN CƯ,
KHU ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG DỰ KIẾN TRIỂN KHAI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Đính kèm Quyết định số 3107/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021
của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Quy mô dự án |
Năm dự kiến hoàn thành |
Văn bản pháp lý có liên quan |
Ghi chú |
|
Diện
tích đất |
Diện
tích xây dựng |
||||||
|
Tổng cộng 58 dự án |
1980,17 |
|
2022-2025 |
|
|
|
Thành phố Đà Lạt |
|||||||
|
Tổng cộng: 05 dự án |
602,66 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư - tái định cư đường Cao Bá Quát, thành phố Đà Lạt |
Đường Cao Bá Quát, phường 6, Phường 7 |
21,00 |
8,40 |
2023 |
Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 16/02/2011 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QHCTXD KDC TĐC đường Cao Bá Quát |
|
2 |
Khu dân cư Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông (khu quy hoạch mở rộng) |
Phường 8 |
9,76 |
3,90 |
2022 |
Quyết định số 8182/QĐ-UBND ngày 25/1/2014 của UBND TP Đà Lạt v/v phê duyệt QH CHTXD mở rộng KDC TĐC đường Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông, Phường 8, tỷ lệ 1/500 |
|
3 |
Trung tâm giao dịch hoa và khu dân cư - tái định cư Prenn |
Phường 3 |
39,90 |
1,30 |
2025 |
Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt đồ án điều chỉnh QH CTXD Trung tâm giao dịch hoa và KDC tái định cư Prenn, Phường 3, tỷ lệ 1/500 |
|
4 |
Khu đô thị phía Đông, thành phố Đà Lạt |
Phường 9, phường 11 và phường 12 |
530,00 |
|
2024 |
Văn bản số 5310/UBND-QH ngày 28/7/2021 của UBND tỉnh v/v thống nhất phạm vi nghiên cứu, lập ý tưởng thiết kế QH KĐT phía Đông |
|
5 |
Khu đất quy hoạch dân cư vòng xoay Huỳnh Tấn Phát - Quốc lộ 20 |
Phường 11 |
2,00 |
|
2025 |
Đang điều chỉnh QH |
|
Thành phố Bảo Lộc |
|||||||
|
Tổng cộng (15 dự án) |
381,12 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư đường Nguyễn Tri Phương (giai đoạn 1) |
Phường Lộc Tiến |
45,60 |
18,24 |
2022 |
Quyết định số 3807/QĐ-UBND, ngày 23/7/2009 của UBND TX Bảo Lộc v/v phê duyệt QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000, khu dân mở rộng phường Lộc Tiến |
|
2 |
Khu dân cư phường Lộc Phát |
Phường Lộc Phát |
46,94 |
18,78 |
2023 |
Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND thành phố về phê duyệt điều chỉnh cục bộ KDC thuộc QH phân khu phường Lộc Phát |
|
3 |
Dự án khu dân cư Trung tâm xã Lộc Thanh |
Xã Lộc Thanh |
28,20 |
11,28 |
2024 |
Quyết định số 3869/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của UBND thành phố v/v phê duyệt Quy hoạch CTXD khu trung tâm Lộc Thanh |
|
4 |
Dự án khu dân cư Trung tâm xã Lộc Nga |
Xã Lộc Nga |
27,60 |
11,04 |
2025 |
Quyết định số 3870/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của UBND thành phố v/v phê duyệt Quy hoạch CTXD khu TT xã Lộc Nga |
|
5 |
Dự án Khu dân cư Trung tâm xã Đại Lào |
Xã Đại Lào |
30,00 |
12,00 |
2024 |
Quyết định số 3872/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của UBND thành phố v/v phê duyệt Quy hoạch CTXD khu TT xã Đại Lào |
|
6 |
Dự án khu dân cư đường Phạm Ngọc Thạch - đường Đào Duy Từ |
Phường Lộc Phát |
13,93 |
5,57 |
2025 |
Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 30/07/2010 của UBND thành phố Bảo Lộc v/v phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500, Khu dân cư kế cận Cụm Công nghiệp Lộc Phát |
|
7 |
Dự án khu dân cư Hà Giang |
Phường Lộc Sơn |
2,50 |
2,50 |
2022 |
Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 24/01/2013 của UBND thành phố v/v phê duyệt QH phân khu xây dựng phường Lộc Sơn |
|
8 |
Khu dân cư dọc tuyến đường nối đường Trần Quốc Toản và đường 1 tháng 5, phường B’Lao, thành phố Bảo Lộc |
Phường B’Lao |
16,80 |
5,80 |
2022 |
Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND thành phố v/v phê duyệt QHCT KDC dọc tuyến đường nối đường Trần Quốc Toản và đường 1/5, phường B’Lao |
|
9 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư dọc đường Tô Hiến Thành (phân khu 2) |
Xã Lộc Châu |
36,40 |
14,40 |
2023 |
Quyết định số 2720/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của UBND thành phố v/v phê duyệt QHCT KDC dọc đường Tô Hiến Thành (phân khu 2 phía Nam đường điện 230kv) xã Lộc Châu |
|
10 |
Dự án khu dân cư N2 khu Trung tâm mở rộng thành phố Bảo Lộc |
Phường 1 |
4,09 |
4,09 |
2022 |
Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 08/06/2017 của UBND thành phố Điều chỉnh QHCT Khu công viên cây xanh và công cộng dự phòng đường Hoàng Văn Thụ, Phường 1 |
|
11 |
Dự án khu dân cư kế cận trường tiểu học Lộc Sơn 1 |
Phường Lộc Sơn |
1,90 |
1,90 |
2023-2024 |
Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 24/01/2013 của UBND thành phố v/v phê duyệt QH phân khu xây dựng phường Lộc Sơn |
|
12 |
Dự án khu dân cư thuộc tổ 14, phường Lộc Phát, thành phố Bảo Lộc |
Phường Lộc Phát |
44,15 |
13,30 |
2023 |
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 của UBND thành phố v/v phê duyệt QHCT KDC thuộc tổ 14, phường Lộc Phát |
|
13 |
Khu tái định cư - Trung tâm thương mại, dịch vụ B'Lao Xanh |
Phường Lộc Sơn |
4,07 |
1,64 |
2025 |
Đang lập QH |
|
14 |
Dự án khu dân cư tái định cư tổ 11, phường B’Lao |
phường B’Lao |
8,94 |
2,74 |
2023 |
Đang lập QH |
|
15 |
Dự án khu dân cư dọc đường Nguyễn Thái Bình, phường Lộc Phát |
phường Lộc Phát |
70,00 |
|
2025 |
Đang lập QH |
|
Huyện Lạc Dương |
|||||||
|
Tổng cộng 04 dự án |
99,20 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư số 1 thị trấn Lạc Dương |
Thị trấn Lạc Dương |
15,05 |
6,02 |
2025 |
Đang lập QH |
|
2 |
Khu đô thị và dịch vụ du lịch hồ số 7 huyện Lạc Dương |
Trung tâm huyện Lạc Dương |
63,18 |
6,33 |
2023 |
Quyết định số 601/QĐ-UBND, ngày 07/6/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương |
|
3 |
Khu công viên cây xanh kết hợp khu dân cư tại thị trấn Lạc Dương |
Thị trấn Lạc Dương |
11,58 |
3,70 |
2022 |
Quyết định số 1434/QĐ-UBND, ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương |
|
4 |
Khu dân cư Bi Đoúp tổ dân phố Đăng Lèn, thị trấn Lạc Dương |
Thị trấn Lạc Dương |
9,39 |
2,65 |
2025 |
QĐ số 660/QĐ-UBND, ngày 18/6/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương |
|
Huyện Di Linh |
|||||||
|
Tổng cộng 01 dự án |
8,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư đồi Thanh Danh |
Thị trấn Di Linh |
8,00 |
3,20 |
2022 |
Quyết định số 4498/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của UBND huyện Di Linh |
|
Huyện Lâm Hà |
|||||||
|
Tổng cộng 10 dự án |
134,13 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư phía đông thị trấn Đinh Văn |
Thị trấn Đinh Văn |
14,47 |
5,79 |
2022 |
Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND huyện Lâm Hà |
|
2 |
Đầu tư hạ tầng khu dân cư dọc tuyến đường Đinh Văn - Đạ Đờn, huyện Lâm Hà |
Thị trấn Đinh Văn và xã Đạ Đờn |
39,00 |
|
2025 |
Đang lập QH |
|
3 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng mở rộng khu đô thị mới thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà |
Thị trấn Đinh Văn |
17,50 |
|
2025 |
Đang lập QH |
|
4 |
Dự án chợ và khu phố chợ thị trấn Nam Ban |
Thị trấn Nam Ban |
7,02 |
|
2025 |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND huyện Lâm Hà |
|
5 |
Dự án chợ và khu phố chợ Tân Hà |
Xã Tân Hà |
1,89 |
|
2025 |
Đang lập QH |
|
6 |
Dự án khu dân cư phía Đông thị trấn Đinh Văn |
Thị trấn Đinh Văn |
14,47 |
|
2025 |
Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 09/11/2012 của UBND huyện Lâm Hà |
|
7 |
Dự án một phần khu dân cư Vạn Tâm |
Thị trấn Đinh Văn |
9,19 |
|
2025 |
Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 09/11/2012 của UBND huyện Lâm Hà |
|
8 |
Dự án mở rộng khu đô thị mới thị trấn Đinh Văn |
Thị trấn Đinh Văn |
24,60 |
|
2025 |
Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 09/11/2012 của UBND huyện Lâm Hà |
|
9 |
Dự án khu dân cư dọc theo hai bên tuyến đường Đinh Văn - Đạ Đờn |
Thị trấn Đinh Văn |
3,00 |
|
2025 |
Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 09/11/2012 của UBND huyện Lâm Hà |
|
10 |
Dự án khu dân cư thôn Tân Lâm |
Xã Đạ Đờn |
2,99 |
|
2025 |
Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 09/11/2012 của UBND huyện Lâm Hà |
|
Huyện Đạ Tẻh |
|||||||
|
Tổng cộng 04 dự án |
71,32 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Tổ dân phố 6B (Khu dân cư đường 26-3 thị trấn Đạ Tẻh) |
Thị trấn Đạ Tẻh |
10,30 |
4,12 |
2023-2024 |
Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 và số 367a/QĐ-UBND ngày 20/03/2015 của UBND huyện Đạ Tẻh v/v phê duyệt điều chỉnh QH |
|
2 |
Mở rộng khu Tổ dân phố 3B |
Thị trấn Đạ Tẻh |
17,92 |
|
2024 |
Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 và số 367a/QĐ-UBND ngày 20/03/2015 của UBND huyện Đạ Tẻh v/v phê duyệt điều chỉnh QH |
|
3 |
Khu dân cư Tổ dân phố 5 |
Thị trấn Đạ Tẻh |
20,50 |
|
2022 |
Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 và số 367a/QĐ-UBND ngày 20/03/2015 của UBND huyện Đạ Tẻh v/v phê duyệt điều chỉnh QH |
|
4 |
Khu dân cư TDP 3A |
Thị trấn Đạ Tẻh |
22,60 |
|
2025 |
Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 và số 367a/QĐ-UBND ngày 20/03/2015 của UBND huyện Đạ Tẻh v/v phê duyệt điều chỉnh QH |
|
Huyện Đam Rông |
|||||||
|
Tổng cộng 07 dự án |
95,94 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Khu dân cư phía Bắc trung tâm Bằng Lăng |
Thôn 1, xã Rô Men |
6,50 |
2,6 |
2023 |
Quyết định số 119/QĐ-UBND 18/01/2019 UBND huyện Đam Rông v/v phê duyệt QHCT 1/500 KDC phía Bấc thị trấn Bằng Lăng, huyện Đam Rông |
|
2 |
Dự án Khu dân cư Đông Nam (khu B) |
Thôn 1, xã Rô Men |
5,00 |
|
2025 |
Quyết định số 119/QĐ-UBND 18/01/2019 UBND huyện Đam Rông v/v phê duyệt QHCT 1/500 KDC phía Bấc thị trấn Bằng Lăng, huyện Đam Rông |
|
3 |
Trạm dừng chân và khu dân cư Bằng Lăng |
Xã Liêng Srônh |
8,94 |
|
2022 |
Đang lập quy hoạch |
|
4 |
Khu dân cư xã Đạ Rsal |
xã Đạ Rsal |
36,50 |
|
2023 |
Đang lập quy hoạch |
|
5 |
Khu dân cư Phi Liêng |
Xã Phi Liêng |
26,00 |
|
2023 |
Đang lập quy hoạch |
|
6 |
Khu dân cư Đạ Knàng |
Xã Đạ Knàng |
5,00 |
|
2022-2024 |
Đang lập quy hoạch |
|
7 |
Khu dân cư Đạ Tông |
Xã Đạ Tông |
8,00 |
|
2024 |
Đang lập quy hoạch |
|
Huyện Đức Trọng |
|||||||
|
Tổng cộng 07 dự án |
593,38 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Khu đô thị Nam sông Đa Nhim, thị trấn Liên Nghĩa |
Thị trấn Liên Nghĩa |
153,65 |
41,80 |
2022-2025 |
Đang lập QH |
|
2 |
Dự án Khu dân cư thuộc quy hoạch Trung tâm hành chính Quảng trường huyện Đức Trọng |
Thị trấn Liên Nghĩa |
40,02 |
24,29 |
2022-2025 |
Đang lập QH |
|
3 |
Dự án Khu dân cư và chợ Fi Nôm, xã Hiệp Thạnh, huyện Đức Trọng |
Xã Hiệp Thạnh |
3,90 |
1,62 |
2022 |
Đang lập QH |
|
4 |
Dự án Khu đô thị Liên Khương- Pren, huyện Đức Trọng |
Xã Hiệp An, Hiệp Thạnh, Liên Hiệp và thị trấn Liên Nghĩa |
2,97 |
|
2024-2025 |
Đang lập QH |
Tài trợ QH |
5 |
Dự án Khu đô thị mới Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng |
Thị trấn Liên Nghĩa |
130,00 |
|
2024 |
Đang lập QH |
Tài trợ QH |
6 |
Dự án Khu đô thị mới Phú Hội |
Xã Phú Hội |
42,04 |
|
2025 |
Đang lập QH |
Tài trợ QH |
7 |
Dự án Khu đô thị mở rộng Nam sông Đa Nhim |
Thị trấn Liên nghĩa và xã Phú Hội |
220,80 |
|
2025 |
Đang lập QH |
Tài trợ QH |
Huyện Đạ Huoai |
|||||||
|
Tổng cộng 02 dự án |
40,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư số 1, tổ dân phố 5, thị trấn Ma đaguôi |
Thị trấn Ma đaguôi |
18,60 |
12,60 |
2024 |
Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
|
2 |
Khu dân cư số 2, tổ dân phố 5, thị trấn Ma đaguôi |
Thị trấn Ma đaguôi |
21,40 |
14,40 |
2025 |
Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
|
Huyện Đơn Dương |
|||||||
|
Tổng cộng 01 dự án |
72,55 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án hoàn nguyên đất và xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực khóa mỏ khai thác sét tại nhà máy gạch Tuynen Thạnh Mỹ |
Thị trấn Thạnh Mỹ |
72,55 |
|
2025 |
Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Đơn Dương v/v phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 Dự án hoàn nguyên đất và xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực khóa mỏ khai thác sét tại nhà máy gạch Tuynen Thạnh Mỹ, thị trấn Thạnh Mỹ |
|
Huyện Cát Tiên |
|||||||
|
Tổng cộng 02 dự án |
16,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư thương mại thị trấn Cát Tiên |
Thị trấn Cát Tiên |
9,00 |
|
2025 |
Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Cát Tiên về quy hoạch phân khu Khu dân cư thương mại phía Bắc thị trấn Cát Tiên |
|
2 |
Khu dân cư trung tâm thị trấn Phước Cát |
Thị trấn Phước Cát |
7,00 |
|
2025 |
Đang lập quy hoạch |
|
Ghi chú: Ngoài các dự án nêu trên, UBND tỉnh Lâm Đồng sẽ căn cứ tình hình thực tế để đề xuất điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp (như: Làng đô thị xanh, xã Xuân Thọ, thành phố Đà Lạt) và phát triển nhà ở thương mại, khu dân cư, khu đô thị tại các vị trí đã được phê duyệt quy hoạch./.
CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG DỰ KIẾN TRIỂN KHAI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Đính kèm Quyết định số 3107/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Quy mô dự án |
Năm dự kiến hoàn thành |
Văn bản pháp lý có liên quan |
Phân công thực hiện |
Ghi chú |
|
|
||||||||
DT
đất |
DTXD |
SL căn hộ |
|
|
|||||||||||||
|
Tổng cộng 11 dự án |
47,87 |
|
|
2022-2025 |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Thành phố Đà Lạt |
|
||||||||||||||||
|
Tổng cộng 9 dự án |
42,58 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Dự án nhà ở xã hội thuộc đường Nguyên Tử Lực - Trần Đại Nghĩa |
Phân khu A11, Phường 8 |
6,38 |
2,55 |
800 |
2024 |
Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt quy hoạch phân khu KDC đường Nguyên Tử Lực - Trần Đại Nghĩa, Phường 8, tỷ lệ 1/2000 |
- Bồi thường:
UBND Đà Lạt chủ trì. |
|
|
|||||||
2 |
Dự án nhà ở xã hội thuộc đường Phù Đổng Thiên Vương - Vạn Hạnh - Mai Xuân Thưởng |
Phân khu B7, Đường Mai Xuân Thưởng, phường 8 |
0,68 |
0,272 |
100 |
2025 |
Quyết định số 1549/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt quy hoạch phân khu Khu vực Phù Đổng Thiên Vương - Vạn Hạnh - Mai Xuân Thưởng - Võ Trường Toản, Phường 8 (Khu B7) |
- Bồi thường:
UBND Đà Lạt chủ trì. |
|
|
|||||||
3 |
Nhà ở xã hội khu quy hoạch 5B - CC5 (giai đoạn 1) |
Khu quy hoạch 5B, phường 4 |
2,1 |
0,84 |
450 |
2022 |
Văn bản số 3742/UBND-XD1 ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh v/v triển khai đầu tư xây dựng nhà ở XH tại dự án KDC - TDC 5B |
- Bồi thường: UBND TP Đà Lạt chủ trì thực hiện - Đề xuất DA đầu tư, lựa chọn CĐT: SXD chủ trì - Phê duyệt DA đầu tư, công bố: SKHĐT chủ trì |
|
|
|||||||
4 |
Dự án khu dân cư đồi An Tôn |
Phường 5 |
1,25 |
0,5 |
330 |
2023 |
Quyết định số 2318/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt quy hoạch phân khu Khu vực đường Trần Văn Côi - Ngô Quyền - Nguyễn An Ninh - Cao Thắng (Khu D4), tỷ lệ 1/2000 |
- Bồi thường:
UBND Đà Lạt chủ trì. |
|
|
|||||||
5 |
Chung cư nhà ở xã hội tại Khu quy hoạch phân khu B3, phường 9, 11 thành phố Đà Lạt |
Phường 9 |
|
|
850 |
2023 |
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND tỉnh v/v phê duyệt quy hoạch phân khu Khu vực đường Hùng Vương - Trần Quý Cáp - Nguyễn Đình Chiểu - Phan Chu Trinh - Nam Hồ (Khu B3), Phường 9 và Phường 11 |
- Bồi thường:
UBND Đà Lạt chủ trì. |
|
|
|||||||
Khu 1 |
1,32 |
0,53 |
|
||||||||||||||
Khu 2 |
1,17 |
0,58 |
|
||||||||||||||
6 |
Khu đất thuộc phân hiệu Sào Nam |
Khu C3, phường 11 |
0,62 |
|
300 |
2025 |
Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QH phân khu Khu vực Quốc lộ 20 - Nam Hồ (Khu C3), Phường 10 và Phường 11, tỷ lệ 1/2000 |
- Điều chỉnh QH: UBND TP Đà Lạt chủ trì thực hiện - Bồi thường: UBND TP Đà Lạt chủ trì thực hiện - Đề xuất DA đầu tư, lựa chọn CĐT: SXD chủ trì- Phê duyệt DA đầu tư, công bố: SKHĐT chủ trì |
|
|
|||||||
7 |
Nhà ở xã hội tại Khu quy hoạch phân khu C2 |
Phường 11 |
1,14 |
0,57 |
250 |
2025 |
Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QH phân khu Khu vực Quốc lộ 20 - Huỳnh Tấn Phát (Khu C2), Phường 11 |
- Bồi thường:
UBND Đà Lạt chủ trì. |
|
|
|||||||
8 |
Dự án nhà ở xã hội thuộc quy hoạch phân khu A7 |
Phường 3 |
|
|
200 |
2024 |
QĐ số 2973/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QH phân khu Khu vực đường Hà Huy Tập - Đống Đa - Ba tháng Tư - Trần HƯng Đạo (Khu A7), Phường 3 |
- Bồi thường:
UBND Đà Lạt chủ trì. |
|
|
|||||||
Khu 1 |
1,7 |
0,6 |
|
||||||||||||||
Khu 2 |
3,82 |
1,34 |
|
||||||||||||||
9 |
Dự án Đầu tư xây dựng Khu tái định cư Cam Ly |
Phường 5 |
22,4 |
|
- |
2025 |
QĐ số 2318/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QH phân khu Khu vực đường Trần Văn Côi - Ngô Quyền - Nguyễn An Ninh - Cao Thắng (Khu D4), tỷ lệ 1/2000 |
- Bồi thường: UBND Đà Lạt chủ trì. - Đề xuất DA, lựa chọn nhà đầu tư: SXD chủ trì - Phê duyệt DA, công bố, kêu gọi đầu tư: SKHĐT chủ trì |
|
|
|||||||
Thành phố Bảo Lộc |
|
||||||||||||||||
|
Tổng cộng (01 dự án) |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Nhà ở công nhân và các dịch vụ tiện ích công cộng trong các khu công nghiệp |
Khu công nghiệp |
3,50 |
|
450 |
2023 |
Đang lập QH |
- Điều chỉnh
QH: UBND TP Bảo Lộc chủ trì thực hiện |
Nhà ở công nhân |
|
|||||||
Huyện Đức Trọng |
|
||||||||||||||||
|
Tổng cộng 01 dự án |
1,79 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Nhà ở xã hội cho công nhân, người lao động tại khu công nghiệp Phú Hội |
Khu công nghiệp Phú Hội |
1,79 |
|
400 |
2022-2025 |
Văn bản số 7376/UBND-XD ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh |
- Đã bồi thường |
Nhà ở công nhân |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Ngoài các dự án nêu trên, UBND tỉnh Lâm Đồng sẽ căn cứ tình hình thực tế để đề xuất điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp (như: Nhà ở xã hội tại Khu công nghiệp Phú Bình, huyện Đức Trọng). Đồng thời, tập trung phát triển quỹ nhà ở xã hội tại các vị trí quỹ đất 20% trong các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn tỉnh và phát triển nhà ở xã hội tại các vị trí đã được phê duyệt quy hoạch./.