Quyết định 2967/QĐ-UBND năm 2016 công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu | 2967/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/11/2016 |
Ngày có hiệu lực | 21/11/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Dương Văn Thắng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2967/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 21 tháng 11 năm 2016 |
CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Tây Ninh tại Tờ trình số 1915/TTr-SXD ngày 05/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì phối hợp Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng; Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Tây Ninh và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
- Nghị định 122/2015/NĐ-CP ngày 14/11/2015 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có sử dụng lao động theo hợp đồng lao động.
- Nghị định số 32/2016/NĐ-CP ngày 25/03/2016 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình này được sử dụng để các cá nhân, tổ chức tham khảo trong quá trình lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công công trình này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh trong điều kiện bình thường.
3. Đối với những máy, thiết bị thi công chưa có trong bảng giá này hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình thì Chủ đầu tư tổ chức xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công của công trình theo hướng dẫn tại Phụ lục 6 Thông tư số 06/2016/TT-BXD.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2967/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 21 tháng 11 năm 2016 |
CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Tây Ninh tại Tờ trình số 1915/TTr-SXD ngày 05/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì phối hợp Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng; Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Tây Ninh và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
- Nghị định 122/2015/NĐ-CP ngày 14/11/2015 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có sử dụng lao động theo hợp đồng lao động.
- Nghị định số 32/2016/NĐ-CP ngày 25/03/2016 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình này được sử dụng để các cá nhân, tổ chức tham khảo trong quá trình lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công công trình này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh trong điều kiện bình thường.
3. Đối với những máy, thiết bị thi công chưa có trong bảng giá này hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình thì Chủ đầu tư tổ chức xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công của công trình theo hướng dẫn tại Phụ lục 6 Thông tư số 06/2016/TT-BXD.
III. CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ VÀ CĂN CỨ XÁC ĐỊNH
1. Giá ca máy là mức chi phí dự tính cần thiết cho máy và thiết bị thi công làm việc trong một ca. Giá ca máy bao gồm chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền lương thợ điều khiển máy, chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:
|
CCM= CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK |
(đồng/ca) |
(1) |
Trong đó:
- CCM: giá ca máy (đồng/ca)
- CKH: chi phí khấu hao (đồng/ca)
- CSC: chi phí sửa chữa (đồng/ca)
- CNL: chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
- CNC: chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca)
- CCPK: chi phí khác (đồng/ca)
2. Chi phí khấu hao tính trong giá ca máy là khoản chi phí về hao mòn của máy trong thời gian sử dụng.
3. Chi phí sửa chữa tính trong giá ca máy là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.
4. Chi phí khác được tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, bao gồm:
- Bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng;
- Bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy;
- Đăng kiểm các loại;
- Di chuyển máy trong nội bộ công trình;
- Các khoản chi phí có liên qu an trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong đơn giá, dự toán công trình.
5. Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là khoản chi về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động... Trong đó, đơn giá nhiên liệu, năng lượng là:
- Giá điện (bình quân): 1.518 đồng/kW (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng)
- Giá dầu diesel: 11.910 đồng/lít (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)
- Giá xăng RON92: 15.370 đồng/lít (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)
- Giá Mazut 3.0S: 9.230 đồng/kg (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)
(Ghi chú: Đơn giá xăng dầu theo Thông cáo Báo chí số 19/2016/PLX-TCBC của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam tại thời điểm từ 15 giờ 30 phút ngày 19/08/2016; đơn giá điện theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/03/2015 của Bộ Công thương, ứng với giá điện sản xuất giờ bình thường cấp điện áp dưới 6kV)
- Hệ số nhiên liệu phụ áp dụng là:
+ Động cơ xăng: 1,03
+ Động cơ diesel: 1,05
+ Động cơ điện: 1,07
- Thuế bảo vệ môi trường theo Nghị quyết số 888a/2015/UBTVQH13 ngày 02/04/2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội:
+ Xăng: 3.000 đồng/lít
+ Diesel: 1.500 đồng/lít
+ Mazut: 900 đồng/lít
6. Định mức các chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí khác, định mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu theo quy định tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD. Giá trị thu hồi của máy tính toán căn cứ theo quy định tại Thông tư 06/2016/TT-BXD.
7. Chi phí nhân công điều khiển trong một ca làm việc của máy được xác định trên cơ sở quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc công nhân điều khiển máy theo quy trình vận hành máy. Chi phí này xác định căn cứ trên các quy định sau:
- Cấp bậc thợ điều khiển máy, hệ số lương để xác định đơn giá thợ điều khiển máy theo quy định tại Thông tư 05/2016/TT-BXD.
- Phân khu vực để xác định mức lương đầu vào theo quy định Nghị định 122/2015/NĐ-CP.
- Mức lương đầu vào theo quy định tại Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh, cụ thể như sau:
Vùng II |
Vùng III |
LNC= 2.320.000 (đồng/tháng) |
LNC= 2.154.000 (đồng/tháng) |
- Thành phố Tây Ninh. - Huyện Trảng Bàng. - Huyện Gò Dầu. |
- Huyện Dương Minh Châu. - Huyện Tân Châu. - Huyện Tân Biên. - Huyện Châu Thành - Huyện Bến Cầu. - Huyện Hòa Thành |
1. Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng công trình đã thẩm định trước ngày 21/11/2016 thì thực hiện theo nội dung đã thẩm định.
2. Các gói thầu đã ký hợp đồng xây dựng trước ngày 21/11/2016 thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết.
V. BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
STT |
Loại máy & thiết bị |
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca |
Thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy |
Chi phí khấu hao, sửa chữa, khác (đồng/ca) |
Chi phí năng lượng, nhiên liệu (đồng/ca) |
Chi phí tiền lương (đồng/ca) |
Giá ca máy (đồng/ca) |
||
Khu vực II (TP Tây Ninh, Gò Dầu, Trảng Bàng) |
Khu vực III (các huyện còn lại) |
Khu vực II (TP Tây Ninh, Gò Dầu, Trảng Bàng) |
Khu vực III (các huyện còn lại) |
||||||
M101.0000 |
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN |
|
|
|
|
|
|
||
M101.0100 |
Máy đào một gầu, bánh xích, dung tích gầu |
|
|
|
|
|
|
||
M101.0101 |
0,40 m³ |
43 lít diezel |
1x4/7 |
734.514 |
495.008 |
227.538 |
211.258 |
1.457.061 |
1.440.780 |
M101.0102 |
0,50 m³ |
51 lít diezel |
1x4/7 |
863.508 |
587.103 |
227.538 |
211.258 |
1.678.150 |
1.661.869 |
M101.0103 |
0,65 m³ |
59 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
975.437 |
679.197 |
461.323 |
428.315 |
2.115.958 |
2.082.949 |
M101.0104 |
0,80 m³ |
65 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.073.011 |
748.268 |
461.323 |
428.315 |
2.282.602 |
2.249.594 |
M101.0105 |
1,25 m³ |
83 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.690.075 |
955.481 |
545.200 |
506.190 |
3.190.756 |
3.151.746 |
M101.0106 |
1,60 m³ |
113 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.941.625 |
1.300.835 |
545.200 |
506.190 |
3.787.661 |
3.748.651 |
M101.0107 |
2,30 m³ |
138 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
2.818.967 |
1.588.631 |
602.308 |
559.212 |
5.009.906 |
4.966.810 |
M101.0108 |
3,60 m³ |
199 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
4.682.880 |
2.290.852 |
602.308 |
559.212 |
7.576.040 |
7.532.943 |
M101.0200 |
Máy đào một gầu, bánh hơi, dung tích gàu |
|
|
|
|
|
|
||
M101.0201 |
0,75 m³ |
57 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.010.998 |
656.174 |
461.323 |
428.315 |
2.128.495 |
2.095.487 |
M101.0202 |
1,25 m³ |
73 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.748.365 |
840.363 |
545.200 |
506.190 |
3.133.928 |
3.094.918 |
M101.0300 |
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây), dung tích gầu |
|
|
|
|
|
|
||
M101.0301 |
0,40 m³ |
59 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
946.225 |
679.197 |
461.323 |
428.315 |
2.086.746 |
2.053.737 |
M101.0302 |
0,65 m³ |
65 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.040.788 |
748.268 |
461.323 |
428.315 |
2.250.379 |
2.217.370 |
M101.0303 |
10 m³ |
83 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.605.652 |
955.481 |
545.200 |
506.190 |
3.106.333 |
3.067.323 |
M101.0304 |
1,20 m³ |
113 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.844.515 |
1.300.835 |
545.200 |
506.190 |
3.690.551 |
3.651.541 |
M101.0305 |
1,60 m³ |
128 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
2.344.527 |
1.473.513 |
602.308 |
559.212 |
4.420.347 |
4.377.251 |
M101.0306 |
2,30 m³ |
164 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
3.117.959 |
1.887.938 |
602.308 |
559.212 |
5.608.205 |
5.565.109 |
M101.0400 |
Máy xúc lật, dung tích gầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0401 |
0,6 m³ |
29 lít diezel |
1x4/7 |
560.695 |
333.843 |
227.538 |
211.258 |
1.122.077 |
1.105.796 |
M101.0402 |
1 m³ |
39 lít diezel |
1x4/7 |
739.962 |
448.961 |
227.538 |
211.258 |
1.416.461 |
1.400.180 |
M101.0403 |
1,25 m³ |
47 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
861.892 |
541.055 |
461.323 |
428.315 |
1.864.271 |
1.831.262 |
M101.0404 |
1,65 m³ |
75 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.106.126 |
863.386 |
461.323 |
428.315 |
2.430.836 |
2.397.827 |
M101.0405 |
2,3 m³ |
95 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.305.700 |
1.093.623 |
545.200 |
506.190 |
2.944.523 |
2.905.513 |
M101.0406 |
2,8 m³ |
101 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.631.892 |
1.162.694 |
545.200 |
506.190 |
3.339.786 |
3.300.776 |
M101.0407 |
3,2 m³ |
134 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.356.305 |
1.542.584 |
545.200 |
506.190 |
4.444.088 |
4.405.078 |
M101.0500 |
Máy ủi, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0501 |
75 CV |
38 lít diezel |
1x4/7 |
511.715 |
437.449 |
227.538 |
211.258 |
1.176.702 |
1.160.422 |
M101.0502 |
110 CV |
46 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
775.692 |
529.544 |
461.323 |
428.315 |
1.766.559 |
1.733.550 |
M101.0503 |
140 CV |
59 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.244.761 |
679.197 |
461.323 |
428.315 |
2.385.282 |
2.352.273 |
M101.0504 |
180 CV |
76 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.523.581 |
874.898 |
461.323 |
428.315 |
2.859.802 |
2.826.794 |
M101.0505 |
250 CV |
94 lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
1.890.953 |
1.082.111 |
510.400 |
473.880 |
3.483.464 |
3.446.944 |
M101.0506 |
320 CV |
125 lít diezel |
1x3/7+1x7/7 |
2.809.369 |
1.438.977 |
567.508 |
526.902 |
4.815.854 |
4.775.248 |
M101.0600 |
Máy cạp tự hành, dung tích thùng |
|
|
|
|
|
|
||
M101.0601 |
9 m³ |
132 lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
1.538.498 |
1.519.560 |
510.400 |
473.880 |
3.568.458 |
3.531.938 |
M101.0602 |
16 m³ |
154 lít diezel |
1x3/7+1x7/7 |
2.237.918 |
1.772.820 |
567.508 |
526.902 |
4.578.245 |
4.537.639 |
M101.0603 |
25 m³ |
182 lít diezel |
1x3/7+1x7/7 |
2.797.275 |
2.095.151 |
567.508 |
526.902 |
5.459.934 |
5.419.327 |
M101.0700 |
Máy san tự hành, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0701 |
108 CV |
39 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.015.295 |
448.961 |
461.323 |
428.315 |
1.925.579 |
1.892.570 |
M101.0702 |
180 CV |
54 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.601.250 |
621.638 |
461.323 |
428.315 |
2.684.211 |
2.651.203 |
M101.0800 |
Máy đầm đất cầm tay, trọng lượng |
|
|
|
|
|
|
||
M101.0801 |
50kg |
3 lít xăng |
1x3/7 |
45.276 |
44.018 |
192.738 |
178.948 |
282.033 |
268.242 |
M101.0802 |
60kg |
4 lít xăng |
1x3/7 |
56.644 |
51.355 |
192.738 |
178.948 |
300.737 |
286.947 |
M101.0803 |
70kg |
4 lít xăng |
1x3/7 |
56.992 |
58.691 |
192.738 |
178.948 |
308.422 |
294.631 |
M101.0804 |
80kg |
5 lít xăng |
1x3/7 |
60.006 |
73.364 |
192.738 |
178.948 |
326.109 |
312.318 |
M101.0900 |
Đầm bánh hơi tự hành, trọng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0901 |
9 T |
34 lít diezel |
1x5/7 |
591.489 |
391.402 |
268.585 |
249.367 |
1.251.476 |
1.232.258 |
M101.0902 |
16 T |
38 lít diezel |
1x5/7 |
672.091 |
437.449 |
268.585 |
249.367 |
1.378.125 |
1.358.907 |
M101.0903 |
25 T |
55 lít diezel |
1x5/7 |
808.277 |
633.150 |
268.585 |
249.367 |
1.710.011 |
1.690.793 |
M101.1000 |
Máy đầm rung tự hành, trọng lượng |
|
|
|
|
|
|
||
M101.1001 |
8 T |
19 lít diezel |
1x4/7 |
735.200 |
218.725 |
227.538 |
211.258 |
1.181.463 |
1.165.182 |
M101.1002 |
15 T |
39 lít diezel |
1x4/7 |
1.183.153 |
448.961 |
227.538 |
211.258 |
1.859.652 |
1.843.372 |
M101.1003 |
18 T |
53 lít diezel |
1x4/7 |
1.384.552 |
610.126 |
227.538 |
211.258 |
2.222.217 |
2.205.936 |
M101.1004 |
25 T |
67 lít diezel |
1x4/7 |
1.518.991 |
771.292 |
227.538 |
211.258 |
2.517.822 |
2.501.541 |
M101.1100 |
Đầm bánh thép tự hành, trọng lượng |
|
|
|
|
|
|
||
M101.1101 |
6 T |
20 lít diezel |
1x3/7 |
234.713 |
230.236 |
192.738 |
178.948 |
657.688 |
643.897 |
M101.1102 |
8,50 T |
24 lít diezel |
1x3/7 |
334.361 |
276.284 |
192.738 |
178.948 |
803.383 |
789.593 |
M101.1103 |
10 T |
26 lít diezel |
1x4/7 |
435.162 |
299.307 |
227.538 |
211.258 |
962.008 |
945.727 |
M101.1104 |
15,5 T |
42 lít diezel |
1x4/7 |
686.100 |
483.496 |
227.538 |
211.258 |
1.397.135 |
1.380.854 |
M101.1200 |
Quả đầm - trọng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.1201 |
16T |
|
1x4/7 |
516.965 |
|
227.538 |
211.258 |
744.504 |
728.223 |
M102.0000 |
MÁY NÂNG CHUYỂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100 |
Cần trục ô tô, sức nâng |
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0101 |
3T |
25 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 |
489.047 |
287.795 |
466.677 |
433.285 |
1.243.519 |
1.210.128 |
M102.0102 |
4T |
26 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 |
524.990 |
299.307 |
466.677 |
433.285 |
1.290.974 |
1.257.582 |
M102.0103 |
5T |
30 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 |
570.775 |
345.355 |
466.677 |
433.285 |
1.382.806 |
1.349.415 |
M102.0104 |
6T |
33 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 |
703.545 |
379.890 |
466.677 |
433.285 |
1.550.112 |
1.516.720 |
M102.0105 |
10 T |
37 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
974.445 |
425.937 |
530.923 |
492.935 |
1.931.306 |
1.893.317 |
M102.0106 |
16 T |
43 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
1.141.786 |
495.008 |
530.923 |
492.935 |
2.167.718 |
2.129.729 |
M102.0107 |
20 T |
44 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
1.353.360 |
506.520 |
530.923 |
492.935 |
2.390.803 |
2.352.815 |
M102.0108 |
25T |
50 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 |
1.538.793 |
575.591 |
633.538 |
588.208 |
2.747.922 |
2.702.591 |
M102.0109 |
30T |
54 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 |
1.739.367 |
621.638 |
633.538 |
588.208 |
2.994.544 |
2.949.213 |
M102.0110 |
40T |
64 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 |
2.414.326 |
736.756 |
633.538 |
588.208 |
3.784.621 |
3.739.290 |
M102.0111 |
50T |
70 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 |
3.387.510 |
805.827 |
633.538 |
588.208 |
4.826.876 |
4.781.545 |
M102.0200 |
Cần trục bánh hơi, sức nâng |
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0201 |
16T |
33 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
833.055 |
379.890 |
461.323 |
428.315 |
1.674.268 |
1.641.260 |
M102.0202 |
25T |
36 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.021.478 |
414.425 |
545.200 |
506.190 |
1.981.103 |
1.942.093 |
M102.0203 |
40T |
50 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.957.095 |
575.591 |
545.200 |
506.190 |
3.077.886 |
3.038.876 |
M102.0204 |
63T |
61 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.318.675 |
702.221 |
545.200 |
506.190 |
3.566.095 |
3.527.085 |
M102.0205 |
90T |
69 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
4.096.400 |
794.315 |
602.308 |
559.212 |
5.493.023 |
5.449.927 |
M102.0206 |
100T |
74 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
4.934.800 |
851.875 |
829.846 |
770.469 |
6.616.521 |
6.557.144 |
M102.0207 |
110T |
78 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
6.157.576 |
897.922 |
829.846 |
770.469 |
7.885.344 |
7.825.967 |
M102.0208 |
130T |
81 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
7.352.135 |
932.457 |
829.846 |
770.469 |
9.114.438 |
9.055.062 |
M102.0300 |
Cần trục bánh xích, sức nâng |
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0301 |
5 T |
32 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
684.044 |
368.378 |
461.323 |
428.315 |
1.513.745 |
1.480.737 |
M102.0302 |
10 T |
36 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
875.698 |
414.425 |
461.323 |
428.315 |
1.751.446 |
1.718.438 |
M102.0303 |
16 T |
45 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.138.583 |
518.032 |
461.323 |
428.315 |
2.117.937 |
2.084.929 |
M102.0304 |
25 T |
47 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.463.879 |
541.055 |
545.200 |
506.190 |
2.550.134 |
2.511.124 |
M102.0305 |
28 T |
49 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.747.521 |
564.079 |
545.200 |
506.190 |
2.856.800 |
2.817.790 |
M102.0306 |
40 T |
51 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.529.585 |
587.103 |
545.200 |
506.190 |
3.661.888 |
3.622.878 |
M102.0307 |
50 T |
54 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.789.629 |
621.638 |
545.200 |
506.190 |
3.956.467 |
3.917.457 |
M102.0308 |
63 T |
56 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
3.307.841 |
644.662 |
602.308 |
559.212 |
4.554.810 |
4.511.714 |
M102.0309 |
80T |
58 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
4.064.000 |
667.685 |
602.308 |
559.212 |
5.333.993 |
5.290.897 |
M102.0310 |
100 T |
59 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
4.887.440 |
679.197 |
829.846 |
770.469 |
6.396.483 |
6.337.107 |
M102.0311 |
110 T |
63 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
5.620.692 |
725.245 |
829.846 |
770.469 |
7.175.783 |
7.116.406 |
M102.0312 |
130 T |
72 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
7.674.002 |
828.851 |
829.846 |
770.469 |
9.332.699 |
9.273.322 |
M102.0313 |
150 T |
83 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
8.562.230 |
955.481 |
829.846 |
770.469 |
10.347.557 |
10.288.180 |
M102.0400 |
Cần trục tháp, sức nâng |
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0401 |
5 T |
42 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
681.555 |
68.219 |
461.323 |
428.315 |
1.211.097 |
1.178.088 |
M102.0402 |
10 T |
60 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
999.566 |
97.456 |
461.323 |
428.315 |
1.558.344 |
1.525.336 |
M102.0403 |
12 T |
68 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.217.898 |
110.450 |
461.323 |
428.315 |
1.789.671 |
1.756.662 |
M102.0404 |
15 T |
90kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.337.920 |
146.183 |
461.323 |
428.315 |
1.945.426 |
1.912.418 |
M102.0405 |
20 T |
113 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.526.961 |
183.541 |
461.323 |
428.315 |
2.171.825 |
2.138.817 |
M102.0406 |
25 T |
120 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
2.117.443 |
194.911 |
510.400 |
473.880 |
2.822.754 |
2.786.234 |
M102.0407 |
30 T |
128 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
2.653.561 |
207.905 |
510.400 |
473.880 |
3.371.866 |
3.335.346 |
M102.0408 |
40T |
135 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
3.036.976 |
219.275 |
510.400 |
473.880 |
3.766.651 |
3.730.131 |
M102.0409 |
50 T |
143 kWh |
2x4/7+1x6/7 |
3.809.413 |
232.269 |
772.738 |
717.448 |
4.814.420 |
4.759.130 |
M102.0410 |
60T |
198kWh |
2x4/7+1x6/7 |
4.761.823 |
321.603 |
772.738 |
717.448 |
5.856.165 |
5.800.874 |
M102.0411 |
Cầu tháp MD 900 |
480 kWh |
2x4/7+1x6/7+ |
16.887.541 |
779.645 |
1.147.508 |
1.065.402 |
18.814.694 |
18.732.588 |
M102.0500 |
Cần cẩu nổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0501 |
Kéo theo, sức nâng 30 T |
81 lít diezel |
t.ph2.1/2+3 thợ
máy(2x2/4 |
3.648.766 |
932.457 |
1.322.400 |
1.227.780 |
5.903.623 |
5.809.003 |
M102.0502 |
Tự hành, sức nâng 100 T |
118 lít diezel |
t.tr1/2+t.pII.1/2 +4
thợ máy |
5.442.671 |
1.358.395 |
1.958.615 |
1.818.473 |
8.759.681 |
8.619.538 |
M102.0600 |
Cổng trục, sức nâng |
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0601 |
10 T |
81 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
565.560 |
131.565 |
461.323 |
428.315 |
1.158.448 |
1.125.440 |
M102.0602 |
30 T |
90 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
876.600 |
146.183 |
510.400 |
473.880 |
1.533.183 |
1.496.663 |
M102.0603 |
60 T |
144 kwh |
1x3/7+1x7/7 |
1.143.217 |
233.893 |
567.508 |
526.902 |
1.944.618 |
1.904.012 |
M102.0604 |
90 T |
180 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.300.588 |
292.367 |
567.508 |
526.902 |
2.160.463 |
2.119.857 |
M102.0701 |
Cẩu lao dầm, cẩu K33 -60 |
233 kWh |
1x3/7+4x4/7 |
3.059.680 |
378.453 |
1.420.554 |
1.318.911 |
4.858.686 |
4.757.043 |
M102.0702 |
Thiết bị nâng hạ dầm 90T |
168 kWh |
1x3/7+4x4/7+1 x6/7 |
1.261.000 |
272.876 |
1.420.554 |
1.318.911 |
2.954.430 |
2.852.786 |
M102.0800 |
Cầu trục, sức nâng |
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0801 |
30 T |
48 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
192.282 |
77.964 |
510.400 |
473.880 |
780.646 |
744.126 |
M102.0802 |
40 T |
60 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
216.383 |
97.456 |
510.400 |
473.880 |
824.238 |
787.718 |
M102.0803 |
50 T |
72 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
245.199 |
116.947 |
510.400 |
473.880 |
872.545 |
836.025 |
M102.0804 |
60 T |
84 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
294.215 |
136.438 |
567.508 |
526.902 |
998.161 |
957.554 |
M102.0805 |
90 T |
108 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
365.760 |
175.420 |
567.508 |
526.902 |
1.108.688 |
1.068.082 |
M102.0806 |
110 T |
132 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
498.525 |
214.402 |
567.508 |
526.902 |
1.280.435 |
1.239.829 |
M102.0807 |
125 T |
144 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
573.275 |
233.893 |
567.508 |
526.902 |
1.374.676 |
1.334.070 |
M102.0808 |
180 T |
168 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
745.373 |
272.876 |
567.508 |
526.902 |
1.585.756 |
1.545.150 |
M102.0809 |
250 T |
204 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
956.343 |
331.349 |
567.508 |
526.902 |
1.855.200 |
1.814.593 |
M102.0900 |
Máy vận thăng, sức nâng |
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0901 |
0,8T, H nâng 80m |
21 kWh |
1x3/7 |
149.084 |
34.109 |
192.738 |
178.948 |
375.932 |
362.141 |
M102.0902 |
3T, H nâng 100m |
39 kWh |
1x3/7 |
219.600 |
63.346 |
192.738 |
178.948 |
475.685 |
461.894 |
M102.1000 |
Máy vận thăng lồng, sức nâng |
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.1001 |
3 T, H nâng 100m |
47 kWh |
1x3/7 |
448.699 |
76.340 |
192.738 |
178.948 |
717.777 |
703.986 |
M102.1100 |
Tời điện, sức kéo |
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.1101 |
0,5T |
4 kWh |
1x3/7 |
5.220 |
6.497 |
192.738 |
178.948 |
204.456 |
190.665 |
M102.1102 |
1T |
5 kWh |
1x3/7 |
6.695 |
8.121 |
192.738 |
178.948 |
207.555 |
193.764 |
M102.1103 |
1,5T |
6 kWh |
1x3/7 |
18.254 |
9.746 |
192.738 |
178.948 |
220.738 |
206.947 |
M102.1104 |
3T |
11 kWh |
1x3/7 |
40.110 |
17.867 |
192.738 |
178.948 |
250.716 |
236.925 |
M102.1105 |
3,5T |
12 kWh |
1x3/7 |
44.163 |
19.491 |
192.738 |
178.948 |
256.393 |
242.602 |
M102.1106 |
5T |
14 kWh |
1x3/7 |
53.723 |
22.740 |
192.738 |
178.948 |
269.201 |
255.410 |
M102.1200 |
Pa lăng xích, sức nâng |
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.1201 |
3T |
|
1x3/7 |
8.793 |
|
192.738 |
178.948 |
201.532 |
187.741 |
M102.1202 |
5T |
|
1x3/7 |
11.176 |
|
192.738 |
178.948 |
203.914 |
190.123 |
M102.1300 |
Kích nâng |
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.1301 |
10 T |
|
1x4/7 |
5.418 |
|
227.538 |
211.258 |
232.956 |
216.675 |
M102.1302 |
30 T |
|
1x4/7 |
6.831 |
|
227.538 |
211.258 |
234.370 |
218.089 |
M102.1303 |
50 T |
|
1x4/7 |
11.542 |
|
227.538 |
211.258 |
239.081 |
222.800 |
M102.1304 |
100 T |
|
1x4/7 |
22.378 |
|
227.538 |
211.258 |
249.916 |
233.635 |
M102.1305 |
200 T |
|
1x4/7 |
32.271 |
|
227.538 |
211.258 |
259.810 |
243.529 |
M102.1306 |
250 T |
|
1x4/7 |
48.400 |
|
227.538 |
211.258 |
275.938 |
259.658 |
M102.1307 |
500 T |
|
1x4/7 |
105.050 |
|
227.538 |
211.258 |
332.588 |
316.308 |
M102.1400 |
Kích thông tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.1401 |
RRH, 100T |
|
1x4/7 |
80.960 |
|
227.538 |
211.258 |
308.498 |
292.218 |
M101.1402 |
YCW -250T |
|
1x4/7 |
18.491 |
|
227.538 |
211.258 |
246.030 |
229.749 |
M102.1403 |
YCW 500T |
|
1x4/7 |
53.240 |
|
227.538 |
211.258 |
280.778 |
264.498 |
M102.1501 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD -60 (60T,6C) |
29 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
248.159 |
47.104 |
496.123 |
460.625 |
791.386 |
755.888 |
M102.1602 |
Kích sợi đơn YDC, 500T |
|
1x4/7 |
20.729 |
|
227.538 |
211.258 |
248.267 |
231.987 |
M102.1700 |
Xe nâng, chiều cao nâng |
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.1701 |
12m |
25 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
530.238 |
287.795 |
530.923 |
492.935 |
1.348.957 |
1.310.969 |
M102.1702 |
18m |
29 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
714.143 |
333.843 |
530.923 |
492.935 |
1.578.908 |
1.540.920 |
M102.1703 |
24m |
33 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
900.652 |
379.890 |
530.923 |
492.935 |
1.811.465 |
1.773.477 |
M102.1800 |
Xe thang, chiều cao thang |
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.1801 |
9m |
25 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
727.486 |
287.795 |
530.923 |
492.935 |
1.546.204 |
1.508.216 |
M102.1802 |
12m |
29 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
979.759 |
333.843 |
530.923 |
492.935 |
1.844.525 |
1.806.536 |
M102.1803 |
18m |
33 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
1.188.130 |
379.890 |
530.923 |
492.935 |
2.098.943 |
2.060.955 |
M103.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG |
|
|
|
|
|
|
||
M103.0100 |
Búa diezel tự hành, bánh xích, trọng lượng đầu búa |
|
|
|
|
|
|
||
M103.0101 |
1,2 T |
56 lít diezel |
1x2/7+1x4/7+1 x5/7 |
1.102.574 |
644.662 |
659.415 |
612.233 |
2.406.652 |
2.359.469 |
M103.0102 |
1,8T |
59 lítdiezel |
1x2/7+1x4/7+1 x6/7 |
1.208.223 |
679.197 |
708.492 |
657.798 |
2.595.913 |
2.545.219 |
M103.0103 |
3,5 T |
62 lít diezel |
2x2/7+1x4/7+1 x6/7 |
2.175.161 |
713.733 |
871.785 |
809.407 |
3.760.678 |
3.698.301 |
M103.0104 |
4,5 T |
65 lít diezel |
2x2/7+1x4/7+1 x6/7 |
2.542.136 |
748.268 |
871.785 |
809.407 |
4.162.189 |
4.099.811 |
M103.0200 |
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa |
|
|
|
|
|
|
||
M103.0201 |
1,2 T |
24 lít diezel + 14kWh |
1x2/7+1x3/7+1 x4/7 |
535.476 |
299.023 |
583.569 |
541.814 |
1.418.069 |
1.376.313 |
M103.0202 |
1,8 T |
30 lít diezel + 14kWh |
1x2/7+1x3/7 +1x5/7 |
787.646 |
368.094 |
624.615 |
579.923 |
1.780.355 |
1.735.663 |
M103.0203 |
2,5 T |
36 lít diezel + 25kWh |
2x2/7+1x3/7 +1x6/7 |
944.513 |
455.032 |
836.985 |
777.097 |
2.236.529 |
2.176.642 |
M103.0204 |
3,5 T |
48 lít diezel + 25kWh |
2x2/7+1x3/7+1 x6/7 |
1.064.015 |
593.174 |
836.985 |
777.097 |
2.494.174 |
2.434.286 |
M103.0205 |
4.5T |
63 lít diezel + 34kWh |
2x2/7+1x3/7 +1x6/7 |
1.314.050 |
780.469 |
836.985 |
777.097 |
2.931.504 |
2.871.617 |
M103.0206 |
5,5 T |
78 lít diezel + 34kWh |
2x2/7+1x3/7 +1x6/7 |
1.566.771 |
953.147 |
836.985 |
777.097 |
3.356.902 |
3.297.014 |
M103.0300 |
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất |
|
|
|
|
|
|||
M103.0301 |
60 kW |
40 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 +1x6/7 |
1.199.495 |
460.473 |
778.985 |
723.247 |
2.438.952 |
2.383.215 |
M103.0400 |
Búa rung, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0401 |
40 kW |
108 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
129.176 |
175.420 |
420.277 |
390.205 |
724.873 |
694.801 |
M103.0402 |
50 kW |
135 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
157.373 |
219.275 |
420.277 |
390.205 |
796.925 |
766.853 |
M103.0403 |
170 kW |
357 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
281.899 |
579.861 |
420.277 |
390.205 |
1.282.037 |
1.251.965 |
M103.0500 |
Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ - trọng Lượng búa |
|
|
|
|
|
|||
M103.0501 |
≤1,8 T |
42 lít diezel |
t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+1 thủy thủ2/4 |
3.089.205 |
483.496 |
1.322.400 |
1.227.780 |
4.895.101 |
4.800.481 |
M103.0502 |
≤2,5 T |
47 lít diezel |
t.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+1 thủy thủ2/4 |
3.199.700 |
541.055 |
1.322.400 |
1.227.780 |
5.063.155 |
4.968.535 |
M103.0503 |
≤3,5 T |
52 lít diezel |
t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+1 thủy thủ2/4 |
3.258.133 |
598.615 |
1.322.400 |
1.227.780 |
5.179.147 |
5.084.527 |
M103.0504 |
≤5 T |
58 lít diezel |
t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+1 thủy thủ2/4 |
3.381.000 |
667.685 |
1.322.400 |
1.227.780 |
5.371.085 |
5.276.465 |
M103.0505 |
≤7 T |
63 lít diezel |
t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+1 thủy thủ2/4 |
3.485.983 |
725.245 |
1.322.400 |
1.227.780 |
5.533.627 |
5.439.007 |
M103.0506 |
≤10T |
69 lít diezel |
t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ điện2/4+1 thủy thủ2/4 |
3.873.328 |
794.315 |
1.322.400 |
1.227.780 |
5.990.043 |
5.895.423 |
M103.0600 |
Tàu đóng cọc C96, búa thủy lực, trọng lượng đầu búa |
|
|
|
|
|
|||
M103.0601 |
7,5T |
162 lít diezel |
t.tr 1/2+t.p II.1/2+4 thợ máy(3x2/4+1x4/4)+1 thợ điện3/4+1 thủy thủ2/4 |
9.547.076 |
1.864.915 |
1.958.615 |
1.818.473 |
13.370.606 |
13.230.464 |
M103.0700 |
Máy ép cọc trước, lực ép |
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0701 |
60 T |
38 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
193.600 |
61.722 |
420.277 |
390.205 |
675.599 |
645.527 |
M103.0702 |
100 T |
53 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
262.720 |
86.086 |
420.277 |
390.205 |
769.083 |
739.011 |
M103.0703 |
150 T |
75 kwh |
1x3/7+1x4/7 |
297.280 |
121.820 |
420.277 |
390.205 |
839.376 |
809.305 |
M103.0704 |
200 T |
84 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
331.840 |
136.438 |
420.277 |
390.205 |
888.555 |
858.483 |
M103.0801 |
Máy ép cọc sau |
36 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
101.160 |
58.473 |
420.277 |
390.205 |
579.910 |
549.839 |
M103.0901 |
Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130T |
138 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
670.856 |
224.148 |
420.277 |
390.205 |
1.315.280 |
1.285.209 |
M103.1001 |
Máy cắm bấc thấm |
48 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.102.850 |
552.567 |
461.323 |
428.315 |
2.116.740 |
2.083.732 |
M103.1100 |
Máy khoan cọc nhồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.1101 |
Máy khoan cọc nhồi ED |
52 lít diezel |
2x3/7+1x4/7+1 x6/7 |
4.445.611 |
598.615 |
930.677 |
864.085 |
5.974.903 |
5.908.311 |
M103.1102 |
Máy khoan cọc nhồi Bauer có mô nen xoay>200knm |
59 lít diezel |
2x3/7+1x4/7 +1x6/7 |
12.334.091 |
679.197 |
930.677 |
864.085 |
13.943.965 |
13.877.374 |
M103.1103 |
Gầu đào thi công móng cọc, tường barrette |
|
|
495.298 |
|
|
|
495.298 |
495.298 |
M103.1201 |
Máy khoan tường sét |
32 lít diezel +171kWh |
1x3/7+1x4/7 +1x6/7 |
12.334.091 |
646.127 |
737.938 |
685.138 |
13.718.156 |
13.665.355 |
M103.1301 |
Máy khoan cọc đất |
36 lít diezel +167kWh |
1x3/7+1x4/7 +1x6/7 |
4.180.435 |
685.677 |
737.938 |
685.138 |
5.604.050 |
5.551.249 |
M103.1401 |
Máy cấp xi măng |
|
|
103.545 |
|
|
|
103.545 |
103.545 |
M103.1500 |
Máy trộn dung dịch khoan, dung tích |
|
|
|
|
|
|
||
M103.1501 |
≤750 lít |
13 kWh |
1x3/7 |
25.232 |
21.115 |
192.738 |
178.948 |
239.086 |
225.295 |
M103.1502 |
1000 lít |
18 kWh |
1x4/7 |
149.271 |
29.237 |
227.538 |
211.258 |
406.047 |
389.766 |
M103.1600 |
Máy sàng lọc ben tonit, Polymer năng suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.1601 |
100 m³/h |
21 kWh |
1x4/7 |
297.289 |
34.109 |
227.538 |
211.258 |
558.937 |
542.656 |
M103.1700 |
Máy bơm dung dịch ben tonit, Polymer năng suất |
|
|
|
|
|
|||
M103.1701 |
200 m³/h |
50 kWh |
1x4/7 |
337.500 |
81.213 |
227.538 |
211.258 |
646.251 |
629.971 |
M104.0100 |
Máy trộn bê tông, dung tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0101 |
250 lít |
11 kWh |
1x3/7 |
75.457 |
17.867 |
192.738 |
178.948 |
286.062 |
272.271 |
M104.0102 |
500 lít |
34 kWh |
1x4/7 |
123.268 |
55.225 |
227.538 |
211.258 |
406.031 |
389.750 |
M104.0200 |
Máy trộn vữa, dung tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0201 |
80 lít |
5 kWh |
1x3/7 |
29.680 |
8.121 |
192.738 |
178.948 |
230.540 |
216.749 |
M104.0202 |
150 lít |
8 kWh |
1x3/7 |
41.208 |
12.994 |
192.738 |
178.948 |
246.940 |
233.149 |
M104.0203 |
250 lít |
11 kWh |
1x3/7 |
52.868 |
17.867 |
192.738 |
178.948 |
263.473 |
249.682 |
M104.0300 |
Máy trộn vữa xi măng, dung tích |
|
|
|
|
|
|
||
M104.0301 |
1200 lít |
72 kWh |
1x3/7 |
188.485 |
116.947 |
192.738 |
178.948 |
498.170 |
484.379 |
M104.0302 |
1600 lít |
96 kWh |
1x3/7 |
258.515 |
155.929 |
192.738 |
178.948 |
607.182 |
593.392 |
M104.0400 |
Trạm trộn bê tông, năng suất |
|
|
|
|
|
|
||
M104.0401 |
16 m³/h |
92 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
971.755 |
149.432 |
461.323 |
428.315 |
1.582.510 |
1.549.501 |
M104.0402 |
25 m³/h |
116 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.343.045 |
188.414 |
461.323 |
428.315 |
1.992.783 |
1.959.774 |
M104.0403 |
30 m³/h |
172 kWh |
2x3/7+1x5/7 |
1.696.805 |
279.373 |
654.062 |
607.262 |
2.630.240 |
2.583.440 |
M104.0404 |
50 m³/h |
198 kWh |
2x3/7+1x5/7 |
2.708.749 |
321.603 |
654.062 |
607.262 |
3.684.414 |
3.637.615 |
M104.0405 |
75 m³/h |
418 kWh |
2x3/7+1x4/7 +1x6/7 |
3.285.760 |
678.941 |
930.677 |
864.085 |
4.895.378 |
4.828.786 |
M104.0406 |
90 m³/h |
425 kWh |
2x3/7+1x4/7+1 x6/7 |
3.607.273 |
690.311 |
930.677 |
864.085 |
5.228.260 |
5.161.669 |
M104.0407 |
125 m³/h |
446 kWh |
2x3/7+1x4/7 +1x6/7 |
5.455.476 |
724.420 |
930.677 |
864.085 |
7.110.573 |
7.043.982 |
M104.0408 |
160 m³/h |
553 kWh |
3x3/7+1x4/7+1 x6/7 |
5.661.105 |
898.216 |
1.123.415 |
1.043.033 |
7.682.736 |
7.602.354 |
M104.0500 |
Máy sàng rửa đá, sỏi, năng suất |
|
|
|
|
|
|
||
M104.0501 |
35 m³/h |
76 kWh |
1x4/7 |
48.900 |
123.444 |
227.538 |
211.258 |
399.882 |
383.601 |
M104.0502 |
45 m³/h |
97 kWh |
1x4/7 |
61.051 |
157.553 |
227.538 |
211.258 |
446.143 |
429.862 |
M104.0600 |
Máy nghiền sàng đá di động, năng suất |
|
|
|
|
|
|
||
M104.0601 |
20 m³/h |
315 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.692.898 |
511.642 |
420.277 |
390.205 |
2.624.817 |
2.594.745 |
M104.0602 |
25 m³/h |
357 kWh |
2x3/7+1x4/7 |
2.142.695 |
579.861 |
613.015 |
569.153 |
3.335.572 |
3.291.709 |
M104.0603 |
125 m³/h |
630 kWh |
2x3/7+1x4/7 |
7.236.344 |
1.023.284 |
613.015 |
569.153 |
8.872.643 |
8.828.781 |
M104.0700 |
Máy nghiền đá thô, năng suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0701 |
14 m³/h |
134kWh |
1x3/7+1x4/7 |
268.887 |
217.651 |
420.277 |
390.205 |
906.815 |
876.743 |
M104.0702 |
200 m³/h |
840 kWh |
1x3/7+2x4/7 +1x5/7+1x6/7 |
2.294.878 |
1.364.378 |
1.234.062 |
1.145.762 |
4.893.318 |
4.805.019 |
M104.0800 |
Trạm trộn bê tông át phan, năng suất (chưa tính chi phí nhiên liệu) |
|
|
|
|
||||
M104.0801 |
25 T/h |
210 kWh |
4x3/7+4x4/7+3 x5/7+1x6/7 |
4.796.610 |
341.095 |
2.804.523 |
2.603.855 |
7.942.228 |
7.741.559 |
M104.0802 |
50 T/h |
300 kWh |
5x3/7+5x4/7+4 x5/7+1x6/7 |
6.783.861 |
487.278 |
3.493.385 |
3.243.427 |
10.764.523 |
10.514.566 |
M104.0803 |
60 T/h |
324 kWh |
5x3/7+5x4/7+4 x5/7+1x6/7 |
7.914.532 |
526.260 |
3.493.385 |
3.243.427 |
11.934.177 |
11.684.219 |
M104.0804 |
80 T/h |
384 kWh |
5x3/7+5x4/7+4 x5/7+1x6/7 |
7.867.236 |
623.716 |
3.493.385 |
3.243.427 |
11.984.336 |
11.734.379 |
M104.0805 |
120 T/h |
714kWh |
5x3/7+5x4/7+4 x5/7+1x6/7 |
8.436.000 |
1.159.722 |
3.493.385 |
3.243.427 |
13.089.106 |
12.839.149 |
M105.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|||
M105.0100 |
Máy phun nhựa đường, công suất |
|
|
|
|
|
|
||
M105.0101 |
190 cv |
57 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
1.636.122 |
656.174 |
530.923 |
492.935 |
2.823.218 |
2.785.230 |
M105.0200 |
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa, năng suất |
|
|
|
|
|
|
||
M105.0201 |
65 t/h |
34 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.927.604 |
391.402 |
461.323 |
428.315 |
2.780.329 |
2.747.320 |
M105.0202 |
100 t/h |
50 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
2.281.236 |
575.591 |
461.323 |
428.315 |
3.318.150 |
3.285.142 |
M105.0203 |
130 cv đến 140 cv |
63 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
4.035.408 |
725.245 |
461.323 |
428.315 |
5.221.976 |
5.188.967 |
M105.0301 |
Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 60 m³/h |
30 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
2.804.152 |
345.355 |
461.323 |
428.315 |
3.610.830 |
3.577.821 |
M105.0401 |
Máy cào bóc đường Wirtgen-1000c |
92 lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
3.348.982 |
1.059.087 |
496.123 |
460.625 |
4.904.192 |
4.868.694 |
M105.0501 |
Thiết bị kẻ sơn YHK10A |
|
1x4/7 |
77.785 |
|
227.538 |
211.258 |
305.324 |
289.043 |
M105.0601 |
Lò nấu sơn YHK 3A |
11 lít diezel |
1x4/7 |
398.427 |
126.630 |
227.538 |
211.258 |
752.596 |
736.315 |
M105.0701 |
Thiết bị đun rót Mátic |
4 lít xăng |
1x4/7 |
46.453 |
58.691 |
227.538 |
211.258 |
332.683 |
316.402 |
M105.0801 |
Nồi nấu nhựa 500L |
|
1x4/7 |
87.574 |
|
227.538 |
211.258 |
315.112 |
298.831 |
M105.0901 |
Máy rải bê tông SP500 |
73 lít diezel |
1x6/7+1x5/7 +2x3/7 |
7.784.538 |
840.363 |
971.723 |
902.195 |
9.596.624 |
9.527.095 |
M106.0000 |
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
||
M106.0100 |
Ô tô vận tải thùng, trọng tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0101 |
1,5 T |
7 lít xăng |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
192.862 |
102.710 |
229.323 |
212.915 |
524.895 |
508.486 |
M106.0102 |
2 T |
12 lít xăng |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
206.287 |
176.074 |
229.323 |
212.915 |
611.684 |
595.276 |
M106.0103 |
2,5 T |
13 lít xăng |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
238.750 |
190.747 |
229.323 |
212.915 |
658.820 |
642.411 |
M106.0104 |
5 T |
25 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
346.563 |
287.795 |
229.323 |
212.915 |
863.681 |
847.273 |
M106.0105 |
7 T |
31 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
465.688 |
356.866 |
229.323 |
212.915 |
1.051.877 |
1.035.468 |
M106.0106 |
10 T |
38 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 2 |
590.822 |
437.449 |
262.338 |
243.568 |
1.290.610 |
1.271.839 |
M106.0107 |
12 T |
41 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
639.125 |
471.985 |
306.954 |
284.991 |
1.418.064 |
1.396.101 |
M106.0108 |
15 T |
46 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
779.864 |
529.544 |
306.954 |
284.991 |
1.616.361 |
1.594.398 |
M106.0109 |
20 T |
56 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
1.187.836 |
644.662 |
306.954 |
284.991 |
2.139.452 |
2.117.489 |
M106.0200 |
Ô tô tự đổ, trọng tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0201 |
5 T |
41 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
384.314 |
471.985 |
229.323 |
212.915 |
1.085.621 |
1.069.213 |
M106.0202 |
7T |
46 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
537.845 |
529.544 |
229.323 |
212.915 |
1.296.712 |
1.280.303 |
M106.0203 |
10T |
57 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 2 |
675.510 |
656.174 |
262.338 |
243.568 |
1.594.022 |
1.575.251 |
M106.0204 |
12 T |
65 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
779.460 |
748.268 |
306.954 |
284.991 |
1.834.682 |
1.812.719 |
M106.0205 |
15 T |
73 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
944.782 |
840.363 |
306.954 |
284.991 |
2.092.098 |
2.070.135 |
M106.0206 |
20 T |
76 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
1.218.197 |
874.898 |
306.954 |
284.991 |
2.400.049 |
2.378.086 |
M106.0207 |
22 T |
77 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
1.425.189 |
886.410 |
306.954 |
284.991 |
2.618.553 |
2.596.590 |
M106.0208 |
25 T |
81 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 3 |
1.729.063 |
932.457 |
366.738 |
340.498 |
3.028.258 |
3.002.018 |
M106.0209 |
27 T |
86 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 3 |
2.017.512 |
990.016 |
366.738 |
340.498 |
3.374.267 |
3.348.026 |
M106.0300 |
Ô tô đầu kéo, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0301 |
272 CV |
56 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 3 |
1.074.550 |
644.662 |
366.738 |
340.498 |
2.085.951 |
2.059.710 |
M106.0302 |
360 CV |
68 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 3 |
1.182.000 |
782.804 |
366.738 |
340.498 |
2.331.542 |
2.305.301 |
M106.0400 |
Ô tô chuyển trộn bê tông, dung tích thùng trộn |
|
|
|
|
|
|
||
M106.0401 |
6 m³ |
43 lít diezel |
1x1/4+1x3/4lái xe nhóm 2 |
946.964 |
495.008 |
530.923 |
492.935 |
1.972.895 |
1.934.906 |
M106.0402 |
10,7 m³ |
64 lít diezel |
1x1/4+1x3/4lái xe nhóm 2 |
2.312.840 |
736.756 |
530.923 |
492.935 |
3.580.519 |
3.542.531 |
M106.0403 |
14,5 m³ |
70 lít diezel |
1x1/4+1x3/4lái xe nhóm 3 |
3.152.411 |
805.827 |
633.538 |
588.208 |
4.591.777 |
4.546.446 |
M106.0500 |
Ô tô tưới nước, dung tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0501 |
4 m³ |
20 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
422.489 |
230.236 |
229.323 |
212.915 |
882.048 |
865.640 |
M106.0502 |
5 m³ |
23 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 1 |
453.623 |
264.772 |
272.154 |
252.681 |
990.548 |
971.075 |
M106.0503 |
6 m³ |
24 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 1 |
520.950 |
276.284 |
272.154 |
252.681 |
1.069.387 |
1.049.914 |
M106.0504 |
7 m³ |
26 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 1 |
594.843 |
299.307 |
272.154 |
252.681 |
1.166.304 |
1.146.831 |
M106.0505 |
9 m³ |
27 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
688.186 |
310.819 |
306.954 |
284.991 |
1.305.959 |
1.283.996 |
M106.0506 |
16 m³ |
35 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
882.900 |
402.914 |
306.954 |
284.991 |
1.592.767 |
1.570.804 |
M106.0600 |
Ô tô hút bùn, hút mun khoan, dung tích |
|
|
|
|
|
|
||
M106.0601 |
2 m³ (3T) |
19 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
457.667 |
218.725 |
229.323 |
212.915 |
905.715 |
889.306 |
M106.0602 |
3 m³ (4.5T) |
27 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 1 |
674.907 |
310.819 |
272.154 |
252.681 |
1.257.880 |
1.238.407 |
M106.0700 |
Ô tô bán tải, trọng tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0701 |
1,5 T |
18 lít xăng |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
418.856 |
264.111 |
229.323 |
212.915 |
912.290 |
895.882 |
M106.0800 |
Rơ mooc, trọng tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0808 |
100 T |
|
1x3/7 |
487.500 |
|
192.738 |
178.948 |
680.238 |
666.448 |
M106.0809 |
125 T |
|
1x3/7 |
546.052 |
|
192.738 |
178.948 |
738.790 |
725.000 |
M107.0000 |
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ |
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100 |
Máy khoan đất đá, cầm tay, công suất |
|
|
|
|
|
|
||
M107.0101 |
d≤42mm (động cơ điện 1,2 kW) |
5 kWh |
1x3/7 |
21.868 |
8.121 |
192.738 |
178.948 |
222.728 |
208.937 |
M107.0102 |
d≤42mm (truyền động khí nén, chưa tính khí nén) |
|
1x3/7 |
42.992 |
|
192.738 |
178.948 |
235.730 |
221.939 |
M107.0103 |
d≤42mm (khoan sig, chưa tính khí nén) |
|
1x3/7 |
181.261 |
|
192.738 |
178.948 |
374.000 |
360.209 |
M107.0104 |
Búa chèn (truyền động khí nén, chưa tính khí nén) |
|
1x3/7 |
9.957 |
|
192.738 |
178.948 |
202.695 |
188.905 |
M107.0200 |
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén)-đường kính khoan |
|
|
|
|
||||
M107.0201 |
D 75-95 mm |
|
1x3/7+1x4/7 |
1.060.883 |
|
420.277 |
390.205 |
1.481.160 |
1.451.089 |
M107.0202 |
D 105-110mm |
|
1x3/7+1x4/7 |
1.325.883 |
|
420.277 |
390.205 |
1.746.160 |
1.716.089 |
M107.0300 |
Máy khoan hầm tự hành, động cơ lít diezel, đường kính khoan |
|
|
|
|
|
|||
M107.0301 |
D 45mm (2 cần 147 CV) |
84 lít diezel |
2x4/7+2x7/7 |
9.336.694 |
966.993 |
1.204.615 |
1.118.423 |
11.508.302 |
11.422.109 |
M107.0302 |
D 45mm (3 cần 255 CV) |
138 lít diezel |
2x4/7+2x7/7 |
13.607.849 |
1.588.631 |
1.204.615 |
1.118.423 |
16.401.095 |
16.314.903 |
M107.0400 |
Máy khoan néo, độ sâu khoan |
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0401 |
h 3,5m (80CV) |
38 lít diezel |
2x4/7+2x7/7 |
10.328.479 |
437.449 |
1.204.615 |
1.118.423 |
11.970.544 |
11.884.351 |
M107.0500 |
Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan |
|
|
|
|
|
|||
M107.0501 |
d 2,4m (250 kW) |
675 kWh |
2x4/7+2x7/7 |
41.187.675 |
1.096.376 |
1.204.615 |
1.118.423 |
43.488.665 |
43.402.473 |
M107.0600 |
Tổ hợp dàn khoan leo, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0601 |
9 kW |
16 kWh |
1x4/7 |
2.483.250 |
25.988 |
227.538 |
211.258 |
2.736.777 |
2.720.496 |
M107.0700 |
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy máy khoan |
|
|
|
|
|
|||
M107.0701 |
YG 60 |
28 lít diezel |
2x3/7+1x4/7 |
951.364 |
322.331 |
613.015 |
569.153 |
1.886.710 |
1.842.848 |
M108.0100 |
Máy phát điện lưu động, công suất máy phát điện |
|
|
|
|
|
|||
M108.0101 |
2,5-3kW |
2 lít diezel |
1x3/7 |
12.097 |
23.024 |
192.738 |
178.948 |
227.859 |
214.068 |
M108.0102 |
10 Kw |
11 lít diezel |
1x3/7 |
74.276 |
126.630 |
192.738 |
178.948 |
393.644 |
379.853 |
M108.0103 |
30 kW |
24 lít diezel |
1x3/7 |
150.380 |
276.284 |
192.738 |
178.948 |
619.402 |
605.611 |
M108.0104 |
50 kw |
36 lít diezel |
1x3/7 |
221.891 |
414.425 |
192.738 |
178.948 |
829.055 |
815.265 |
M108.0105 |
75 kw |
45 lít diezel |
1x4/7 |
295.989 |
518.032 |
227.538 |
211.258 |
1.041.559 |
1.025.278 |
M108.0200 |
Máy nén khí, động cơ xăng, năng suất |
|
|
|
|
|
|
||
M108.0201 |
120 m³/h |
14 lít xăng |
1x4/7 |
86.112 |
205.419 |
227.538 |
211.258 |
519.070 |
502.789 |
M108.0202 |
200 m³/h |
24 lít xáng |
1x4/7 |
137.835 |
352.148 |
227.538 |
211.258 |
717.521 |
701.240 |
M108.0203 |
300 m³/h |
33 lít xăng |
1x4/7 |
198.571 |
484.203 |
227.538 |
211.258 |
910.312 |
894.031 |
M108.0204 |
600 m³/h |
46 lít xăng |
1x4/7 |
424.190 |
674.950 |
227.538 |
211.258 |
1.326.678 |
1.310.397 |
M108.0300 |
Máy nén khí, động cơ điezen, năng suất |
|
|
|
|
|
|
||
M108.0301 |
120 m³/h |
14 lít diezel |
1x4/7 |
94.976 |
161.165 |
227.538 |
211.258 |
483.680 |
467.399 |
M108.0302 |
240 m³/h |
28 lít diezel |
1x4/7 |
193.344 |
322.331 |
227.538 |
211.258 |
743.213 |
726.933 |
M108.0303 |
300 m³/h |
32 lít diezel |
1x4/7 |
247.616 |
368.378 |
227.538 |
211.258 |
843.533 |
827.252 |
M108.0304 |
360 m³/h |
35 lít diezel |
1x4/7 |
267.544 |
402.914 |
227.538 |
211.258 |
897.996 |
881.715 |
M108.0305 |
420 m³/h |
38 lít diezel |
1x4/7 |
347.397 |
437.449 |
227.538 |
211.258 |
1.012.385 |
996.104 |
M108.0306 |
540 m³/h |
36 lít diezel |
1x4/7 |
396.157 |
414.425 |
227.538 |
211.258 |
1.038.121 |
1.021.840 |
M108.0307 |
600 m³/h |
38 lít diezel |
1x4/7 |
475.345 |
437.449 |
227.538 |
211.258 |
1.140.332 |
1.124.051 |
M108.0308 |
660 m³/h |
39 lít diezel |
1x4/7 |
553.751 |
448.961 |
227.538 |
211.258 |
1.230.250 |
1.213.969 |
M108.0309 |
1200 m³/h |
75 lít diezel |
1x4/7 |
1.049.416 |
863.386 |
227.538 |
211.258 |
2.140.341 |
2.124.060 |
M108.0310 |
1260 m³/h |
89 lít diezel |
1x4/7 |
1.027.088 |
1.024.552 |
227.538 |
211.258 |
2.279.178 |
2.262.898 |
M108.0400 |
Máy nén khí, động cơ điện, năng suất |
|
|
|
|
|
|
||
M108.0401 |
5 m³/h |
2 kWh |
1x3/7 |
3.867 |
3.249 |
192.738 |
178.948 |
199.854 |
186.063 |
M108.0402 |
216 m³/h |
52 kWh |
1x3/7 |
100.744 |
84.462 |
192.738 |
178.948 |
377.944 |
364.153 |
M108.0403 |
270 m³/h |
80 kWh |
1x3/7 |
129.099 |
129.941 |
192.738 |
178.948 |
451.778 |
437.987 |
M108.0404 |
300 m³/h |
86 kWh |
1x3/7 |
163.203 |
139.686 |
192.738 |
178.948 |
495.627 |
481.837 |
M108.0405 |
600 m³/h |
125 kWh |
1x4/7 |
345.088 |
203.033 |
227.538 |
211.258 |
775.659 |
759.378 |
M109.0100 |
Xà lan công trình, trọng tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0101 |
200 T |
|
2x Thủy thủ 2/4 |
570.938 |
|
389.046 |
361.209 |
959.985 |
932.148 |
M109.0102 |
250 T |
|
2x Thủy thủ 2/4 |
713.628 |
|
389.046 |
361.209 |
1.102.674 |
1.074.837 |
M109.0103 |
300 T |
|
2x Thủy thủ 2/4 |
857.678 |
|
389.046 |
361.209 |
1.246.725 |
1.218.888 |
M109.0104 |
400 T |
|
2x Thủy thủ 2/4 |
939.957 |
|
389.046 |
361.209 |
1.329.003 |
1.301.166 |
M109.0105 |
600T |
|
2x Thủy thủ 2/4 |
1.105.837 |
|
389.046 |
361.209 |
1.494.883 |
1.467.046 |
M109.0106 |
800T |
|
2x Thủy thủ 2/4 |
1.546.367 |
|
389.046 |
361.209 |
1.935.413 |
1.907.576 |
M109.0107 |
1000 T |
|
2x Thủy thủ 2/4 |
1.819.229 |
|
389.046 |
361.209 |
2.208.275 |
2.180.438 |
M109.0108 |
1200T |
|
2x Thủy thủ 2/4 |
2.139.038 |
|
389.046 |
361.209 |
2.528.085 |
2.500.248 |
M109.0109 |
1350 T |
|
2x Thủy thủ 2/4 |
2.322.385 |
|
389.046 |
361.209 |
2.711.431 |
2.683.594 |
M109.0110 |
1800 T |
|
2x Thủy thủ 2/4 |
2.662.885 |
|
389.046 |
361.209 |
3.051.931 |
3.024.094 |
M109.0200 |
Phao thép trọng tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0201 |
60T |
|
|
119.124 |
|
|
|
119.124 |
119.124 |
M109.0202 |
200T |
|
|
207.455 |
|
|
|
207.455 |
207.455 |
M109.0203 |
250T |
|
|
217.794 |
|
|
|
217.794 |
217.794 |
M109.0301 |
Pông tông |
|
|
378.571 |
|
|
|
378.571 |
378.571 |
M109.0400 |
Thuyền (ghe) đặt máy bơm, trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
||
M109.0401 |
5T |
44 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
163.571 |
506.520 |
332.831 |
309.016 |
1.002.922 |
979.108 |
M109.0402 |
40T |
131 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 1x3/4 |
425.286 |
1.508.048 |
556.800 |
516.960 |
2.490.134 |
2.450.294 |
M109.0500 |
Ca nô, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0501 |
15 CV |
3 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
94.164 |
34.535 |
332.831 |
309.016 |
461.530 |
437.716 |
M109.0502 |
23 CV |
5 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
103.398 |
57.559 |
332.831 |
309.016 |
493.788 |
469.973 |
M109.0503 |
30 CV |
6 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
109.224 |
69.071 |
332.831 |
309.016 |
511.126 |
487.311 |
M109.0504 |
55 CV |
10 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4 |
140.304 |
115.118 |
527.354 |
489.621 |
782.776 |
745.043 |
M109.0505 |
75 CV |
14 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4 |
185.423 |
161.165 |
527.354 |
489.621 |
873.942 |
836.209 |
M109.0506 |
90 CV |
16 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4 |
241.593 |
184.189 |
527.354 |
489.621 |
953.135 |
915.402 |
M109.0507 |
120 CV |
18 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4 |
296.123 |
207.213 |
527.354 |
489.621 |
1.030.689 |
992.956 |
M109.0508 |
150 CV |
23 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 t.thủ 2/4 |
325.745 |
264.772 |
710.277 |
659.455 |
1.300.794 |
1.249.972 |
M109.0601 |
Xuồng cao tốc - công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0601 |
25 CV |
105 lít xăng |
1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4 |
158.756 |
1.540.646 |
556.800 |
516.960 |
2.256.202 |
2.216.362 |
M109.0602 |
50 CV |
148 lít xăng |
1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4 |
190.706 |
2.171.577 |
556.800 |
516.960 |
2.919.083 |
2.879.243 |
M109.0700 |
Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu), công suất |
|
|
|
|
||||
M109.0701 |
75 CV |
68 lít diezel |
1 thuyền trưởng1/2 +2 thợ máy(1x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+2 thủy thủ2/4 |
272.190 |
782.804 |
1.378.615 |
1.279.973 |
2.433.609 |
2.334.967 |
M109.0702 |
150 CV |
95 lít diezel |
1 thuyền trưởng2/2+1 thuyền phó I 1/2+1máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thủy thủ(1x2/4+1x3/4) |
640.063 |
1.093.623 |
1.780.154 |
1.652.781 |
3.513.839 |
3.386.466 |
M109.0703 |
250 CV |
148 lít diezel |
1 thuyền trưởng2/2 +1 thuyền phó I 1/2+1máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thủy thủ(1x2/4+1x3/4) |
741.950 |
1.703.749 |
1.888.123 |
1.753.025 |
4.333.822 |
4.198.724 |
M109.0704 |
360 CV |
202 lít diezel |
1 thuyền trưởng2/2+1 thuyền phó I 1/2+1máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thủy thủ(1x2/4+1x3/4) |
926.915 |
2.325.387 |
1.888.123 |
1.753.025 |
5.140.425 |
5.005.327 |
M109.0705 |
600 CV |
315 lít diezel |
1 thuyền trưởng2/2+1 thuyền phó I 2/2+1máy I 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)+4 thủy thủ(1x4/4+3x3/4) |
1.325.595 |
3.626.223 |
2.668.892 |
2.477.928 |
7.620.710 |
7.429.746 |
M109.0800 |
Tàu cuốc sông, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0801 |
495CV |
520 lít diezel |
1 t.trưởng2/2+1 t.phó2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ(3x3/4+1x4/4) |
7.714.839 |
5.986.145 |
4.614.123 |
4.283.975 |
18.315.107 |
17.984.959 |
M109.1000 |
Tàu hút bùn, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.1001 |
585CV |
573 lít diezel |
1 t.trưởng 2/2+ t.phó 2/2+1 máy trưởng2/2+1 máy hai2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II2/2+2 thợ máy(1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ(3x3/4+1x4/4) |
5.645.887 |
6.596.272 |
3.438.062 |
3.192.062 |
15.680.220 |
15.434.221 |
M109.1002 |
1200CV |
1.008 lít diezel |
1 thuyền trưởng2/2+ thuyền phó2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II2/2+6 thợ máy(5x3/4+1x4/4)+2 thủy thủ(1x3/4+1x4/4) |
12.765.606 |
11.603.913 |
4.626.615 |
4.295.573 |
28.996.134 |
28.665.092 |
M109.1300 |
Xáng cạp, dung tích gầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.1301 |
1,25 m³ |
70 lít diezel |
1x6/7+1x4/7+2 x3/7 |
1.543.148 |
805.827 |
930.677 |
864.085 |
3.279.652 |
3.213.060 |
M109.1401 |
Thiết bị lặn |
|
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 |
238.354 |
|
709.385 |
658.627 |
947.739 |
896.981 |
M111.0000 |
MÁY VÀ THIẾT Bị THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM |
|
|
|
|
||||
M111.0100 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống |
|
|
|
|
|
|
||
M111.0101 |
Máy nâng TO-12-24- sức nâng 15T |
53 lít diezel |
1x4/7+1x5/7 +1x6/7 |
1.560.952 |
610.126 |
813.785 |
755.557 |
2.984.863 |
2.926.635 |
M111.0102 |
Máy khoan ngang UDB-4 |
33 lít xăng |
3x3/7+2x4/7 +2x6/7+1x7/7 |
860.625 |
484.203 |
2.043.385 |
1.897.177 |
3.388.213 |
3.242.005 |
M111.0200 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm |
|
|
|
|
|
|
||
M111.0201 |
Máy khoan ngầm có định hướng |
201 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
4.963.496 |
326.476 |
602.308 |
559.212 |
5.892.280 |
5.849.184 |
M111.0202 |
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) |
2 kWh |
1x4/7+1x6/7 |
2.935.183 |
3.249 |
545.200 |
506.190 |
3.483.632 |
3.444.622 |
M112.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
||
M112.0100 |
Máy bơm nước, động cơ điện, công suất |
|
|
|
|
|
|
||
M112.0101 |
0,75kW |
2 kWh |
1x3/7 |
3.708 |
3.249 |
192.738 |
178.948 |
199.695 |
185.905 |
M112.0102 |
1,1 kW |
3 kWh |
1x3/7 |
4.450 |
4.873 |
192.738 |
178.948 |
202.061 |
188.270 |
M112.0103 |
1,5 kW |
4 kWh |
1x3/7 |
4.747 |
6.497 |
192.738 |
178.948 |
203.982 |
190.191 |
M112.0104 |
2kW |
5 kWh |
1x3/7 |
5.043 |
8.121 |
192.738 |
178.948 |
205.903 |
192.112 |
M112.0105 |
2,8kW |
8 kWh |
1x3/7 |
5.933 |
12.994 |
192.738 |
178.948 |
211.666 |
197.875 |
M112.0106 |
4,5kW |
12 kWh |
1x3/7 |
10.858 |
19.491 |
192.738 |
178.948 |
223.088 |
209.297 |
M112.0107 |
7kW |
17 kWh |
1x3/7 |
16.554 |
27.612 |
192.738 |
178.948 |
236.905 |
223.114 |
M112.0108 |
14kW |
34 kWh |
1x4/7 |
25.500 |
55.225 |
227.538 |
211.258 |
308.263 |
291.983 |
M112.0109 |
20 kW |
48 kWh |
1x4/7 |
40.824 |
77.964 |
227.538 |
211.258 |
346.327 |
330.046 |
M112.0110 |
22 kW |
53 kWh |
1x4/7 |
47.040 |
86.086 |
227.538 |
211.258 |
360.664 |
344.383 |
M112.0111 |
75kW |
180 kWh |
1x4/7 |
132.853 |
292.367 |
227.538 |
211.258 |
652.759 |
636.478 |
M112.0200 |
Máy bơm nước, động cơ điezen, công suất |
|
|
|
|
|
|
||
M112.0201 |
5 CV |
3 lít diezel |
1x4/7 |
28.627 |
31.082 |
227.538 |
211.258 |
287.247 |
270.966 |
M112.0202 |
5,5 CV |
3 lít diezel |
1x4/7 |
34.200 |
34.535 |
227.538 |
211.258 |
296.274 |
279.993 |
M112.0203 |
10 CV |
5 lít diezel |
1x4/7 |
59.533 |
57.559 |
227.538 |
211.258 |
344.631 |
328.350 |
M112.0204 |
20 CV |
10 lít diezel |
1x4/7 |
77.700 |
115.118 |
227.538 |
211.258 |
420.357 |
404.076 |
M112.0205 |
25 CV |
11 lít diezel |
1x4/7 |
104.166 |
126.630 |
227.538 |
211.258 |
458.334 |
442.054 |
M112.0206 |
30 CV |
11 lít diezel |
1x4/7 |
116.640 |
172.677 |
227.538 |
211.258 |
516.856 |
500.575 |
M112.0207 |
40 CV |
15 lít diezel |
1x4/7 |
126.464 |
230.236 |
227.538 |
211.258 |
584.239 |
567.958 |
M112.0208 |
75 CV |
36 lít diezel |
1x4/7 |
320.315 |
414.425 |
227.538 |
211.258 |
962.279 |
945.998 |
M112.0209 |
120 CV |
53 lít diezel |
1x4/7 |
371.200 |
86.086 |
227.538 |
211.258 |
684.824 |
668.543 |
M112.0300 |
Máy bơm nước, động cơ xăng, công suất |
|
|
|
|
|
|
||
M112.0301 |
3 CV |
2 lít xăng |
1x4/7 |
17.659 |
23.477 |
227.538 |
211.258 |
268.674 |
252.393 |
M112.0302 |
6 CV |
3 lít xăng |
1x4/7 |
30.184 |
44.018 |
227.538 |
211.258 |
301.741 |
285.460 |
M112.0303 |
8 CV |
4 lít xăng |
1x4/7 |
39.424 |
58.691 |
227.538 |
211.258 |
325.654 |
309.373 |
M112.0401 |
Máy bơm chân không 7,5kW |
180 kWh |
1x3/7 |
100.912 |
35.734 |
192.738 |
178.948 |
329.384 |
315.593 |
M112.0401 |
Máy bơm xói 4MC(75kW) |
180 kWh |
1x3/7 |
147.976 |
292.367 |
192.738 |
178.948 |
633.081 |
619.290 |
M112.0501 |
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) |
111 lít diezel |
1x4/7x1x5/7 |
1.333.596 |
1.277.812 |
496.123 |
460.625 |
3.107.531 |
3.072.032 |
M112.0600 |
Máy bơm vữa, năng suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0601 |
6 m³/h |
19 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
242.720 |
30.861 |
420.277 |
390.205 |
693.858 |
663.786 |
M112.0602 |
9 m³/h |
34 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
304.880 |
55.225 |
420.277 |
390.205 |
780.382 |
750.310 |
M112.0603 |
15 m³/h |
37 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
328.291 |
60.098 |
420.277 |
390.205 |
808.665 |
778.594 |
M112.0604 |
32-50 m³/h |
72 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
394.173 |
116.947 |
420.277 |
390.205 |
931.396 |
901.325 |
M112.0700 |
Máy bơm cát động cơ diezel |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0701 |
126CV |
54 lít diezel |
1x5/7 |
89.167 |
621.638 |
268.585 |
249.367 |
979.389 |
960.172 |
M112.0702 |
350CV |
127 lít diezel |
1x5/7 |
111.361 |
1.462.001 |
268.585 |
249.367 |
1.841.947 |
1.822.729 |
M112.0703 |
380CV |
136 lít diezel |
1x5/7 |
133.528 |
1.565.607 |
268.585 |
249.367 |
1.967.720 |
1.948.502 |
M112.0704 |
480CV |
168 lít diezel |
1x5/7 |
166.750 |
1.933.985 |
268.585 |
249.367 |
2.369.320 |
2.350.102 |
M112.0800 |
Xe bơm bê tông tự hành, năng suất |
|
|
|
|
|
|
||
M112.0801 |
50 m³/h |
53 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
2.625.840 |
610.126 |
530.923 |
492.935 |
3.766.889 |
3.728.901 |
M112.0802 |
60 m³/h |
60 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
2.891.826 |
690.709 |
530.923 |
492.935 |
4.113.458 |
4.075.470 |
M112.0900 |
Máy bơm bê tông, năng suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0901 |
40-60 m³/h |
182 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.308.630 |
295.615 |
461.323 |
428.315 |
2.065.568 |
2.032.560 |
M112.0902 |
60-90 m³/h |
248 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
1.799.186 |
402.816 |
496.123 |
460.625 |
2.698.125 |
2.662.627 |
M112.1000 |
Máy phun vẩy, năng suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.1001 |
9 m³/h (AL 285) |
54 kWh |
2x3/7+1x4/7+1 x6/7 |
1.975.044 |
87.710 |
930.677 |
864.085 |
2.993.431 |
2.926.840 |
M112.1002 |
16 m³/h (AL 500) |
429 kWh |
2x3/7+1x4/7 +1x5/7+1x6/7 |
7.541.508 |
696.808 |
1.199.262 |
1.113.452 |
9.437.577 |
9.351.768 |
M112.1100 |
Máy đầm bê tông, đầm bàn, công suất |
|
|
|
|
|
|
||
M112.1101 |
1kW |
5 kWh |
1x3/7 |
19.244 |
8.121 |
192.738 |
178.948 |
220.103 |
206.313 |
M112.1102 |
3kW |
13 kWh |
1x3/7 |
37.113 |
21.115 |
192.738 |
178.948 |
250.967 |
237.176 |
M112.1200 |
Máy đầm bê tông, đầm cạnh, công suất |
|
|
|
|
|
|
||
M112.1201 |
1 kW |
5 kWh |
1x3/7 |
15.120 |
8.121 |
192.738 |
178.948 |
215.980 |
202.189 |
M112.1300 |
Máy đầm bê tông, đầm dùi, công suất |
|
|
|
|
|
|
||
M112.1301 |
1 kW |
5 kWh |
1x3/7 |
17.295 |
8.121 |
192.738 |
178.948 |
218.154 |
204.364 |
M112.1302 |
1,5 kW |
7 kWh |
1x3/7 |
19.233 |
11.370 |
192.738 |
178.948 |
223.341 |
209.550 |
M112.1303 |
2,8 kW |
13 kWh |
1x3/7 |
23.855 |
21.115 |
192.738 |
178.948 |
237.708 |
223.918 |
M112.1304 |
3,5 kW |
16 kWh |
1x3/7 |
59.336 |
25.988 |
192.738 |
178.948 |
278.063 |
264.272 |
M112.1400 |
Máy phun (chưa tính khí nén) |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.1401 |
Máy phun sơn 400 m²/h |
|
1x3/7 |
22.983 |
|
192.738 |
178.948 |
215.722 |
201.931 |
M112.1402 |
Máy phun cát |
|
1x3/7 |
30.560 |
|
192.738 |
178.948 |
223.298 |
209.508 |
M112.1500 |
Máy khoan đứng, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.1501 |
2,5 kW |
5kWh |
1x3/7 |
44.402 |
8.121 |
192.738 |
178.948 |
245.261 |
231.470 |
M112.1502 |
4,5kW |
9 kWh |
1x3/7 |
59.202 |
14.618 |
192.738 |
178.948 |
266.559 |
252.768 |
M112.1600 |
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính |
|
|
|
|
|
|
||
M112.1601 |
13mm |
1 kWh |
1x3/7 |
14.663 |
|
192.738 |
178.948 |
207.402 |
193.611 |
M112.1700 |
Máy khoan bê tông cầm tay, công suất |
|
|
|
|
|
|
||
M112.1701 |
0,62 kW |
1 kWh |
1x3/7 |
16.600 |
1.462 |
192.738 |
178.948 |
210.800 |
197.010 |
M112.1702 |
0,75kW |
1 kWh |
1x3/7 |
16.406 |
1.787 |
192.738 |
178.948 |
210.931 |
197.141 |
M112.1703 |
0,85 kW |
1 kWh |
1x3/7 |
17.719 |
2.112 |
192.738 |
178.948 |
212.569 |
198.778 |
M112.1704 |
1,5 kW |
2 kWh |
1x3/7 |
32.760 |
3.736 |
192.738 |
178.948 |
229.234 |
215.443 |
M112.1800 |
Máy luồn cáp, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.1801 |
15 kW |
27 kWh |
1x4/7 |
69.881 |
43.855 |
227.538 |
211.258 |
341.274 |
324.994 |
M112.1900 |
Máy cắt cáp, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.1901 |
10 kW |
13 kWh |
1x3/7 |
25.155 |
21.115 |
192.738 |
178.948 |
239.009 |
225.218 |
M112.2000 |
Máy cắt sắt cầm tay - công suất |
|
|
|
|
|
|
||
M112.2001 |
1,7kW |
3 kWh |
1x3/7 |
26.802 |
4.873 |
192.738 |
178.948 |
224.413 |
210.623 |
M112.2100 |
Máy cắt gạch đá, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.2101 |
1,7kW |
3 kWh |
1x3/7 |
24.688 |
4.873 |
192.738 |
178.948 |
222.299 |
208.508 |
M112.2200 |
Máy cắt bê tông, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.2201 |
7,5kW |
11 kWh |
1x3/7 |
51.330 |
17.867 |
192.738 |
178.948 |
261.935 |
248.145 |
M112.2202 |
12 cv (MCD218) |
8 lít xăng |
1x4/7 |
105.875 |
117.383 |
227.538 |
211.258 |
450.796 |
434.515 |
M112.2300 |
Máy cắt ống, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.2301 |
5 kW |
9 kWh |
1x3/7 |
28.841 |
14.618 |
192.738 |
178.948 |
236.198 |
222.407 |
M112.2400 |
Máy cắt tôn, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.2401 |
5 kW |
10 kWh |
1x3/7 |
17.775 |
16.243 |
192.738 |
178.948 |
226.756 |
212.965 |
M112.2402 |
15 kW |
27 kWh |
1x3/7 |
139.516 |
43.855 |
192.738 |
178.948 |
376.110 |
362.319 |
M112.2500 |
Máy cắt đột, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.2501 |
2,8kW |
5 kWh |
1x3/7 |
39.236 |
8.121 |
192.738 |
178.948 |
240.096 |
226.305 |
M112.2600 |
Máy cắt uốn cốt thép, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.2601 |
5 kW |
9 kWh |
1x3/7 |
18.283 |
14.618 |
192.738 |
178.948 |
225.640 |
211.849 |
M112.2700 |
Máy cắt cỏ cầm tay, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.2701 |
0,8kW |
2 kWh |
1x4/7 |
12.794 |
3.249 |
227.538 |
211.258 |
243.581 |
227.300 |
M112.2801 |
Máy cắt thép Plasma |
13 kWh |
1x3/7 |
61.070 |
21.115 |
192.738 |
178.948 |
274.924 |
261.134 |
M112.2900 |
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén), tiêu hao khí nén |
|
|
|
|
|
|||
M112.2901 |
1,5 m³/ph |
|
1x4/7 |
20.422 |
|
227.538 |
211.258 |
247.960 |
231.680 |
M112.2902 |
3 m³/ph |
|
1x4/7 |
23.069 |
|
227.538 |
211.258 |
250.608 |
234.327 |
M112.3000 |
Máy uốn ống, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3001 |
2,8 kW |
5kWh |
1x3/7 |
28.841 |
8.121 |
192.738 |
178.948 |
229.701 |
215.910 |
M112.3100 |
Máy lốc tôn, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3101 |
5 kW |
10 kWh |
1x3/7 |
48.822 |
16.243 |
192.738 |
178.948 |
257.803 |
244.012 |
M112.3200 |
Máy cưa kim loại, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3201 |
1,7kW |
4kWh |
1x3/7 |
22.803 |
6.497 |
192.738 |
178.948 |
222.039 |
208.248 |
M112.3202 |
2,7 kW |
6kWh |
1x3/7 |
27.424 |
9.746 |
192.738 |
178.948 |
229.908 |
216.117 |
M112.3300 |
Máy tiện, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3301 |
10 kW |
19 kWh |
1x3/7 |
104.817 |
30.861 |
192.738 |
178.948 |
328.417 |
314.626 |
M112.3400 |
Máy bào thép, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3401 |
7,5kW |
16 kWh |
1x3/7 |
68.592 |
25.988 |
192.738 |
178.948 |
287.319 |
273.528 |
M112.3500 |
Máy phay, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3501 |
7kW |
15 kWh |
1x3/7 |
83.835 |
24.364 |
192.738 |
178.948 |
300.937 |
287.147 |
M112.3600 |
Máy ghép mí, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3601 |
1,1kW |
2 kWh |
1x4/7 |
6.741 |
3.249 |
227.538 |
211.258 |
237.527 |
221.247 |
M112.3700 |
Máy mài, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3701 |
1kW |
2 kWh |
1x3/7 |
4.008 |
3.249 |
192.738 |
178.948 |
199.994 |
186.204 |
M112.3702 |
2,7 kW |
4 kWh |
1x3/7 |
11.658 |
6.497 |
192.738 |
178.948 |
210.894 |
197.103 |
M112.3800 |
Máy cưa gỗ cầm tay, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3801 |
1,3kW |
3kWh |
1x3/7 |
21.138 |
4.873 |
192.738 |
178.948 |
218.749 |
204.958 |
M112.3900 |
Máy biến thế hàn một chiều, công suất |
|
|
|
|
|
|
||
M112.3901 |
50 kW |
105 kWh |
1x4/7 |
48.389 |
170.547 |
227.538 |
211.258 |
446.475 |
430.194 |
M112.4000 |
Biến thế hàn xoay chiều công suất |
|
|
|
|
|
|
||
M112.4001 |
7 kW |
15 kWh |
1x4/7 |
8.074 |
24.364 |
227.538 |
211.258 |
259.977 |
243.696 |
M112.4002 |
14 kW |
29 kWh |
1x4/7 |
16.149 |
47.104 |
227.538 |
211.258 |
290.791 |
274.510 |
M112.4003 |
23 kW |
48 kWh |
1x4/7 |
30.044 |
77.964 |
227.538 |
211.258 |
335.547 |
319.267 |
M112.4004 |
27,5kW |
58 kWh |
1x4/7 |
35.114 |
94.207 |
227.538 |
211.258 |
356.860 |
340.579 |
M112.4100 |
Máy hàn hơi, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.4101 |
10001/h |
|
1x4/7 |
11.492 |
|
227.538 |
211.258 |
239.030 |
222.750 |
M112.4102 |
20001/h |
|
1x4/7 |
17.576 |
|
227.538 |
211.258 |
245.114 |
228.834 |
M112.4201 |
Máy hàn cắt dưới nước |
|
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 |
668.125 |
|
709.385 |
658.627 |
1.377.510 |
1.326.752 |
M112.4300 |
Máy hàn nối ống nhựa |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.4301 |
Máy hàn nhiệt |
6 kWh |
1x4/7 |
215.333 |
9.746 |
227.538 |
211.258 |
452.617 |
436.337 |
M112.4302 |
Máy gia nhiệt D315mm |
8 kWh |
1x4/7 |
175.667 |
12.994 |
227.538 |
211.258 |
416.199 |
399.918 |
M112.4303 |
Máy gia nhiệt D630mm |
12 kWh |
1x4/7 |
207.778 |
19.491 |
227.538 |
211.258 |
454.807 |
438.527 |
M112.4304 |
Máy gia nhiệt D1200mm |
18 kWh |
1x4/7 |
302.222 |
29.237 |
227.538 |
211.258 |
558.997 |
542.717 |
M112.4400 |
Máy quạt gió, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.4401 |
2,5kW |
16kWh |
1x3/7 |
6.408 |
25.988 |
192.738 |
178.948 |
225.135 |
211.344 |
M112.4402 |
4,5 kW |
29 kWh |
1x3/7 |
14.062 |
47.104 |
192.738 |
178.948 |
253.904 |
240.113 |
M112.4500 |
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp, công suất |
|
|
|
|
||||
M112.4501 |
40kW |
144 kWh |
2x3/7+1x4/7 |
738.818 |
233.893 |
613.015 |
569.153 |
1.585.727 |
1.541.865 |
M112.4600 |
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay, công suất |
|
|
|
|
|
|||
M112.4601 |
54 CV |
19 lít diezel |
2x3/7+1x4/7 |
1.269.545 |
218.725 |
613.015 |
569.153 |
2.101.285 |
2.057.423 |
M112.4602 |
300 CV |
97 lít diezel |
1x6/7+1x4/7+2 x3/7 |
6.589.097 |
1.116.646 |
930.677 |
864.085 |
8.636.421 |
8.569.829 |
M112.4700 |
Bộ kích chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.4701 |
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) |
65 kWh |
2x4/7+1x5/7+1 x7/7 |
840.736 |
105.577 |
1.098.431 |
1.019.836 |
2.044.744 |
1.966.149 |
M112.4702 |
Bộ kích lắp dựng tháo dỡ ván khuôn 50-60T |
14kWh |
2x4/7 |
100.430 |
22.740 |
455.077 |
422.515 |
578.247 |
545.685 |
M112.4800 |
Xe ép rác, trọng tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.4801 |
1,5 T |
18 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
425.607 |
207.213 |
229.323 |
212.915 |
862.143 |
845.734 |
M112.4802 |
2 T |
21 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
589.389 |
241.748 |
229.323 |
212.915 |
1.060.460 |
1.044.052 |
M112.4803 |
4 T |
41 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
691.273 |
471.985 |
229.323 |
212.915 |
1.392.580 |
1.376.172 |
M112.4804 |
7 T |
51 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
780.334 |
587.103 |
229.323 |
212.915 |
1.596.760 |
1.580.352 |
M112.4805 |
10 T |
65 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
869.788 |
748.268 |
306.954 |
284.991 |
1.925.010 |
1.903.046 |
M112.4901 |
Xe ép kín (xe hooklip) |
65 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
1.014.796 |
748.268 |
306.954 |
284.991 |
2.070.018 |
2.048.055 |
M112.5001 |
Xe nhặt xác |
15 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
1.194.325 |
172.677 |
229.323 |
212.915 |
1.596.325 |
1.579.917 |
M112.5100 |
Xe hút chân không |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.5101 |
4T |
45 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
681.750 |
518.032 |
229.323 |
212.915 |
1.429.105 |
1.412.696 |
M112.5102 |
8T |
52 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
755.643 |
598.615 |
306.954 |
284.991 |
1.661.211 |
1.639.248 |
M112.5200 |
Xuồng vớt rác, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.5201 |
4 CV |
3 lít xăng |
1x3/7+1x4/7 |
12.375 |
44.018 |
420.277 |
390.205 |
476.670 |
446.599 |
M112.5202 |
24 CV |
11 lít xăng |
1x3/7+1x5/7 |
93.491 |
161.401 |
461.323 |
428.315 |
716.215 |
683.207 |
M112.5300 |
Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz), công suất |
|
|
|
|
|
|||
M112.5301 |
7 tấn/ ngày |
|
3x4/7+1x5/7 |
8.551.971 |
|
951.200 |
883.140 |
9.503.171 |
9.435.111 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
STT |
Loại máy & thiết bị |
Chi phí khấu hao, sửa chữa, khác (đồng/ca) |
Chi phí năng lượng, nhiên liệu (đồng/ca) |
Chi phí tiền lương (đồng/ca) |
Giá ca máy (đồng/ca) |
M201.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT |
|
|
|
|
M201.0001 |
Bộ khoan tay |
49.300 |
|
|
49.300 |
M201.0002 |
Máy khoan XY-1A |
148.833 |
|
|
148.833 |
M201.0003 |
Máy khoan GK-250 |
211.500 |
|
|
211.500 |
M201.0004 |
Bộ nén ngang GA |
476.089 |
|
|
476.089 |
M201.0005 |
Búa căn M0, 10 (chưa tính khí nén) |
12.827 |
|
|
12.827 |
M201.0006 |
Búa khoan tay P30 (22kW) |
19.914 |
|
|
19.914 |
M201.0007 |
Thùng trục 0,5 m³ |
7.740 |
|
|
7.740 |
M201.0008 |
Máy khoan F-60L |
1.096.200 |
|
|
1.096.200 |
M201.0009 |
Máy xuyên động RA-50 |
60.135 |
|
|
60.135 |
M201.0010 |
Máy xuyên tĩnh Gouda |
489.600 |
|
|
489.600 |
M201.0011 |
Thiết bị đo ngẫu lực |
339.900 |
|
|
339.900 |
M201.0012 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
11.750 |
|
|
11.750 |
M201.0013 |
Biến thế thắp sáng |
6.670 |
|
|
6.670 |
M201.0014 |
Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 |
38.584 |
|
|
38.584 |
M201.0015 |
Máy thăm dò địa vật lý MF-2-1100 |
44.616 |
|
|
44.616 |
M201.0016 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 1 mạch (ES-125) |
106.909 |
|
|
106.909 |
M201.0017 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 12 mạch (TRIOSX, 12) |
315.952 |
|
|
315.952 |
M201.0018 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 24 mạch (TRIOSX, 24) |
371.380 |
|
|
371.380 |
M201.0019 |
Máy thủy bình điện tử |
15.947 |
|
|
15.947 |
M201.0020 |
Máy toàn đạc điện tử |
159.467 |
|
|
159.467 |
M201.0021 |
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) |
588.250 |
|
|
588.250 |
M201.0022 |
Ống nhòm |
1.111 |
|
|
1.111 |
M201.0023 |
Kính hiển vi |
7.722 |
|
|
7.722 |
M201.0024 |
Kính hiển vi điện từ quét |
2.500.900 |
|
|
2.500.900 |
M201.0025 |
Máy ảnh |
7.333 |
|
|
7.333 |
M202.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG |
|
|
||
M202.0001 |
Cần Belkenman |
21.031 |
|
|
21.031 |
M202.0002 |
Thiết bị đếm phóng xạ |
129.824 |
|
|
129.824 |
M202.0003 |
TRL Profile Beam |
356.142 |
|
|
356.142 |
M202.0004 |
Máy FWD |
1.794.000 |
|
|
1.794.000 |
M202.0005 |
Thiết bị đo phản ứng Romdas |
87.764 |
|
|
87.764 |
M202.0006 |
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
317.720 |
|
|
317.720 |
M202.0007 |
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) |
1.196.000 |
|
|
1.196.000 |
M202.0008 |
Bộ thiết bị siêu âm |
517.183 |
|
|
517.183 |
M202.0009 |
Cân điện tử |
7.128 |
|
|
7.128 |
M202.0010 |
Cân phân tích |
10.989 |
|
|
10.989 |
M202.0011 |
Cân bàn |
4.158 |
|
|
4.158 |
M202.0012 |
Cân thủy tĩnh |
4.851 |
|
|
4.851 |
M202.0013 |
Lò nung |
13.640 |
|
|
13.640 |
M202.0014 |
Tủ sấy |
12.038 |
|
|
12.038 |
M202.0015 |
Tủ hút độc |
11.770 |
|
|
11.770 |
M202.0016 |
Tủ lạnh |
5.984 |
|
|
5.984 |
M202.0017 |
Máy hút chân không |
3.713 |
|
|
3.713 |
M202.0018 |
Máy hút ẩm Oasis, America |
9.900 |
|
|
9.900 |
M202.0019 |
Bếp điện (0,6 kW) |
2.357 |
|
|
2.357 |
M202.0020 |
Bếp cát |
3.030 |
|
|
3.030 |
M202.0021 |
Máy chưng cất nước |
7.095 |
|
|
7.095 |
M202.0022 |
Máy trộn đất |
5.913 |
|
|
5.913 |
M202.0023 |
Máy trộn xi măng dung tích 5l |
18.705 |
|
|
18.705 |
M202.0024 |
Máy trộn dung tích lỏng (máy đo độ rung vữa) |
15.910 |
|
|
15.910 |
M202.0025 |
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
6.188 |
|
|
6.188 |
M202.0026 |
Máy cắt đất |
2.415 |
|
|
2.415 |
M202.0027 |
Máy cắt mẫu lớn (30x30cm) |
15.750 |
|
|
15.750 |
M202.0028 |
Máy cắt ứng biến |
134.420 |
|
|
134.420 |
M202.0029 |
Máy nén 3 trục |
618.982 |
|
|
618.982 |
M202.0030 |
Máy ép litvinôp |
16.380 |
|
|
16.380 |
M202.0031 |
Kích tháo mẫu |
6.868 |
|
|
6.868 |
M202.0032 |
Máy ép mẫu đá, bê tông |
136.864 |
|
|
136.864 |
M202.0033 |
Máy cất mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
63.617 |
|
|
63.617 |
M202.0034 |
Máy khoan mẫu đá |
58.793 |
|
|
58.793 |
M202.0035 |
Máy mài thử độ mài mòn |
9.990 |
|
|
9.990 |
M202.0036 |
Máy nén một trục |
16.380 |
|
|
16.380 |
M202.0037 |
Máy nén Marshall |
217.046 |
|
|
217.046 |
M202.0038 |
Máy CBR |
65.800 |
|
|
65.800 |
M202.0039 |
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay |
7.848 |
|
|
7.848 |
M202.0040 |
Máy nén 4t quay tay |
7.310 |
|
|
7.310 |
M202.0041 |
Máy nén thủy lực 10T |
20.103 |
|
|
20.103 |
M202.0042 |
Máy nén thủy lực 50T |
31.256 |
|
|
31.256 |
M202.0043 |
Máy nén thủy lực 125T |
41.808 |
|
|
41.808 |
M202.0044 |
Máy nén thủy lực 200T |
48.240 |
|
|
48.240 |
M202.0045 |
Máy kéo nén thủy lực 100T |
45.728 |
|
|
45.728 |
M202.0046 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 25T |
27.090 |
|
|
27.090 |
M202.0047 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 100T |
197.870 |
|
|
197.870 |
M202.0048 |
Máy gia tải 20T |
32.663 |
|
|
32.663 |
M202.0049 |
Máy Casagrande (làm thí nghiệm chảy) |
5.913 |
|
|
5.913 |
M202.0050 |
Máy xác định hệ số thấm |
72.007 |
|
|
72.007 |
M202.0051 |
Máy đo pH |
8.708 |
|
|
8.708 |
M202.0052 |
Máy đo âm thanh |
7.848 |
|
|
7.848 |
M202.0053 |
Máy đo chiều dày màng sơn |
89.770 |
|
|
89.770 |
M202.0054 |
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
76.973 |
|
|
76.973 |
M202.0055 |
Máy đo vết nứt |
15.265 |
|
|
15.265 |
M202.0056 |
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong cốt thép |
109.886 |
|
|
109.886 |
M202.0057 |
Máy đo độ thấm của ion Clo |
157.263 |
|
|
157.263 |
M202.0058 |
Dụng cụ đo độ cháy của than |
11.288 |
|
|
11.288 |
M202.0059 |
Máy đo gia tốc |
81.939 |
|
|
81.939 |
M202.0060 |
Máy ghi nhiệt ổn định |
15.803 |
|
|
15.803 |
M202.0061 |
Máy đo chuyển vị |
50.615 |
|
|
50.615 |
M202.0062 |
Máy xác định mô đun |
28.665 |
|
|
28.665 |
M202.0063 |
Máy so màu ngọn lửa |
35.672 |
|
|
35.672 |
M202.0064 |
Máy so màu quang điện |
89.388 |
|
|
89.388 |
M202.0065 |
Máy đo độ giãn dài bitum |
52.143 |
|
|
52.143 |
M202.0066 |
Máy chiết ngựa (xốc lét) |
8.278 |
|
|
8.278 |
M202.0067 |
Bộ thí nghiệm co ngót, trương nở |
13.653 |
|
|
13.653 |
M202.0068 |
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
1.360 |
|
|
1.360 |
M202.0069 |
Thiết bị thử tỷ diện |
14.835 |
|
|
14.835 |
M202.0070 |
Bàn dằn |
25.155 |
|
|
25.155 |
M202.0071 |
Bàn rung |
9.138 |
|
|
9.138 |
M202.0072 |
Máy khuấy bằng từ |
14.298 |
|
|
14.298 |
M202.0073 |
Máy khuấy cầm tay NAG2 |
8.493 |
|
|
8.493 |
M202.0074 |
Máy nghiền bi sứ LE1 |
7.848 |
|
|
7.848 |
M202.0075 |
Máy phân tích Lazer |
68.951 |
|
|
68.951 |
M202.0076 |
Máy phân tích vi nhiệt |
55.868 |
|
|
55.868 |
M202.0077 |
Tenxômét |
7.418 |
|
|
7.418 |
M202.0078 |
Máy đo độ giãn nở bê tông |
69.524 |
|
|
69.524 |
M202.0079 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
6.988 |
|
|
6.988 |
M202.0080 |
Máy nhiễu xạ rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) |
1.835.803 |
|
|
1.835.803 |
M202.0081 |
Cân ép mẫu thử gạch chịu lửa |
4.208 |
|
|
4.208 |
M202.0082 |
Côn thử độ sụt |
2.946 |
|
|
2.946 |
M202.0083 |
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
4.208 |
|
|
4.208 |
M202.0084 |
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
2.946 |
|
|
2.946 |
M202.0085 |
Chén bạch kim |
21.120 |
|
|
21.120 |
M202.0086 |
Kẹp niken |
7.821 |
|
|
7.821 |
M202.0087 |
Máy siêu âm đo chiều dày kim loại |
36.162 |
|
|
36.162 |
M202.0088 |
Máy dò vị trí cốt thép |
55.868 |
|
|
55.868 |
M202.0089 |
Máy siêu âm đo kiểm tra chất lượng mối hàn |
125.866 |
|
|
125.866 |
M202.0090 |
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường |
53.480 |
|
|
53.480 |
M202.0091 |
Súng bi |
8.063 |
|
|
8.063 |
M202.0092 |
Thiết bị hấp mẫu xi măng |
14.835 |
|
|
14.835 |
M202.0093 |
Bình hút ẩm |
9.998 |
|
|
9.998 |
M202.0094 |
Bộ dụng cụ xác định thấm nước |
16.555 |
|
|
16.555 |
M202.0095 |
Bơm thủy lực ZB4-500 |
4.623 |
|
|
4.623 |
M202.0096 |
Đồng hồ đo áp lực |
465 |
|
|
465 |
M202.0097 |
Đồng hồ đo biến dạng |
18.887 |
|
|
18.887 |
M202.0098 |
Đồng hồ đo nước |
14.140 |
|
|
14.140 |
M202.0099 |
Đồng hồ đo lún |
15.150 |
|
|
15.150 |
M202.0100 |
Đồng hồ Shore A |
17.170 |
|
|
17.170 |
M202.0101 |
Dụng cụ đo độ bền va đập |
42.158 |
|
|
42.158 |
M202.0102 |
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm |
27.930 |
|
|
27.930 |
M202.0103 |
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính |
20.825 |
|
|
20.825 |
M202.0104 |
Dụng cụ thử thấm mực |
18.375 |
|
|
18.375 |
M202.0105 |
Dụng cụ Vica |
20.213 |
|
|
20.213 |
M202.0106 |
Dụng cụ xác định độ bền va đập |
44.468 |
|
|
44.468 |
M202.0107 |
Dụng cụ xác định độ bền va uốn |
43.890 |
|
|
43.890 |
M202.0108 |
Khuôn Capping mẫu |
1.225 |
|
|
1.225 |
M202.0109 |
Khuôn dập mẫu |
1.348 |
|
|
1.348 |
M202.0110 |
Kích kéo thủy lực 60T |
30.080 |
|
|
30.080 |
M202.0111 |
Kích thủy lực 800T |
103.400 |
|
|
103.400 |
M202.0112 |
Kích phóng đại đo lường |
1.486 |
|
|
1.486 |
M202.0113 |
Kính lúp |
1.281 |
|
|
1.281 |
M202.0114 |
Máy bộ đàm |
1.948 |
|
|
1.948 |
M202.0115 |
Máy cắt quay tay |
7.175 |
|
|
7.175 |
M202.0116 |
Máy cắt, mài mẫu vật liệu |
60.452 |
|
|
60.452 |
M202.0117 |
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) |
487.050 |
|
|
487.050 |
M202.0118 |
Máy đo độ bóng |
25.933 |
|
|
25.933 |
M202.0119 |
Máy khoan Hillti hoặc tương tự |
11.890 |
|
|
11.890 |
M202.0120 |
Thiết bị đo độ dẫn nước |
2.150 |
|
|
2.150 |
M202.0121 |
Thiết bị đo độ dày |
37.085 |
|
|
37.085 |
M202.0122 |
Máy đo độ giãn nở nhiệt dài |
73.164 |
|
|
73.164 |
M202.0123 |
Máy dò khuyết tật |
170.850 |
|
|
170.850 |
M202.0124 |
Máy đo kích thước |
21.500 |
|
|
21.500 |
M202.0125 |
Máy đo thời gian khô màng sơn |
82.410 |
|
|
82.410 |
M202.0126 |
Máy đo ứng suất bề mặt |
16.663 |
|
|
16.663 |
M202.0127 |
Máy đo ứng suất điện tử |
13.330 |
|
|
13.330 |
M202.0128 |
Máy Hveem |
5.330 |
|
|
5.330 |
M202.0129 |
Máy kéo vải địa kỹ thuật |
9.020 |
|
|
9.020 |
M202.0130 |
Máy kéo, nén WDW-100 |
43.453 |
|
|
43.453 |
M202.0131 |
Máy thử cơ lý thạch cao |
28.700 |
|
|
28.700 |
M202.0132 |
Máy kiểm tra độ cứng |
20.500 |
|
|
20.500 |
M202.0133 |
Máy làm sạch bằng siêu âm |
177.630 |
|
|
177.630 |
M202.0134 |
Máy mài mòn bề mặt |
9.533 |
|
|
9.533 |
M202.0135 |
Máy mài mòn sâu |
9.840 |
|
|
9.840 |
M202.0136 |
Máy nén cố kết |
9.020 |
|
|
9.020 |
M202.0137 |
Máy phân tích thành phần kim loại |
68.951 |
|
|
68.951 |
M202.0138 |
Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng |
41.638 |
|
|
41.638 |
M202.0139 |
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng |
34.762 |
|
|
34.762 |
M202.0140 |
Máy siêu âm đo vết nứt |
14.350 |
|
|
14.350 |
M202.0141 |
Máy soi kim tương |
25.250 |
|
|
25.250 |
M202.0142 |
Máy thấm |
70.876 |
|
|
70.876 |
M202.0143 |
Máy thử độ bền nén, uốn |
30.550 |
|
|
30.550 |
M202.0144 |
Máy thử độ bục |
11.880 |
|
|
11.880 |
M202.0145 |
Máy thử độ rơi côn |
12.870 |
|
|
12.870 |
M202.0146 |
Máy uốn gạch |
27.720 |
|
|
27.720 |
M202.0147 |
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) |
8.331 |
|
|
8.331 |
M202.0148 |
Thiết bị đo chuyển vị Indicator |
53.265 |
|
|
53.265 |
M202.0149 |
Thiết bị đo điểm sương |
2.043 |
|
|
2.043 |
M202.0150 |
Thiết bị đo độ bền ẩm |
51.054 |
|
|
51.054 |
M202.0151 |
Thiết bị đo độ cứng màng sơn |
40.904 |
|
|
40.904 |
M202.0152 |
Thiết bị đo độ dày |
23.435 |
|
|
23.435 |
M202.0153 |
Thiết bị đo hệ số ma sát |
81.908 |
|
|
81.908 |
M202.0154 |
Thiết bị đo độ kín |
31.155 |
|
|
31.155 |
M202.0155 |
Thiết bị Ozon |
9.152 |
|
|
9.152 |
M202.0156 |
Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh |
54.320 |
|
|
54.320 |
M202.0157 |
Thiết bị thử va đập phản đàn hồi |
1.040 |
|
|
1.040 |
M202.0158 |
Tủ chiếu UV |
6.968 |
|
|
6.968 |
M202.0159 |
Tủ khí hậu |
7.280 |
|
|
7.280 |
M202.0160 |
Thước đo vết nứt |
208 |
|
|
208 |
M202.0161 |
Vi kế |
3.120 |
|
|
3.120 |
M202.0162 |
Máy scanner (khổ a0) |
173.833 |
|
|
173.833 |
M202.0163 |
Máy vẽ plotter |
99.091 |
|
|
99.091 |
M202.0164 |
Máy vi tính |
11.200 |
|
|
11.200 |
M202.0165 |
Máy tính xách tay |
20.625 |
|
|
20.625 |
M203.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP |
|
|
||
M203.0001 |
Bộ tạo nguồn 3 fa |
425.165 |
|
|
425.165 |
M203.0002 |
Bộ tạo nguồn AC-DC |
41.816 |
|
|
41.816 |
M203.0003 |
Công tơ mẫu xách tay |
176.185 |
|
|
176.185 |
M203.0004 |
Hộp bộ đo tgd Delta |
837.286 |
|
|
837.286 |
M203.0005 |
Hợp bộ đo lường |
791.538 |
|
|
791.538 |
M203.0006 |
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí |
1.354.236 |
|
|
1.354.236 |
M203.0007 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp |
424.590 |
|
|
424.590 |
M203.0008 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle |
799.690 |
|
|
799.690 |
M203.0009 |
Máy điều chỉnh điện áp 1 pha |
17.693 |
|
|
17.693 |
M203.0010 |
Máy đo độ Axit |
152.687 |
|
|
152.687 |
M203.0011 |
Máy đo độ chớp nháy kín |
146.357 |
|
|
146.357 |
M203.0012 |
Máy đo độ nhớt |
125.737 |
|
|
125.737 |
M203.0013 |
Máy đo điện áp xuyên thủng |
30.595 |
|
|
30.595 |
M203.0014 |
Máy đo điện trở 1 chiều |
150.290 |
|
|
150.290 |
M203.0015 |
Máy đo điện trở tiếp địa |
51.120 |
|
|
51.120 |
M203.0016 |
Máy đo điện trở tiếp xúc |
87.757 |
|
|
87.757 |
M203.0017 |
Cầu đo tang dầu cách điện |
305.566 |
|
|
305.566 |
M203.0018 |
Máy đo tỷ trọng |
61.478 |
|
|
61.478 |
M203.0019 |
Máy đo vạn năng |
126.504 |
|
|
126.504 |
M203.0020 |
Máy chụp sóng |
436.099 |
|
|
436.099 |
M203.0021 |
Máy kiểm tra độ ổn định ôxy hóa dầu |
312.951 |
|
|
312.951 |
M203.0022 |
Máy phát tần số |
111.446 |
|
|
111.446 |
M203.0023 |
Máy phân tích độ ẩm khí SF6 |
154.126 |
|
|
154.126 |
M203.0024 |
Máy đo vi lượng ẩm |
139.452 |
|
|
139.452 |
M203.0025 |
Mê gôm mét |
42.200 |
|
|
42.200 |
M203.0026 |
Thiết bị kiểm tra áp lực |
72.220 |
|
|
72.220 |
M203.0027 |
Thiết bị tạo dòng điện |
418.068 |
|
|
418.068 |