Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2022 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 296/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/01/2022
Ngày có hiệu lực 21/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Quận 5
Người ký Trương Minh Kiều
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 296/QĐ-UBND

Quận 5, ngày 21 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG NHẬN PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2021

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BTP ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và một số nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;

Theo hồ sơ đánh giá, biên bản họp Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật ngày 18 tháng 01 năm 2022;

Theo đề nghị của Trưởng Phòng Tư pháp tại Tờ trình số 69/TTr-TP ngày 20 tháng 01 năm 2022 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận 13 phường (có Danh sách kèm theo) đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Trưởng Phòng Tư pháp, các thành viên Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật quận, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, PTP, Th (2b).

CHỦ TỊCH




Trương Minh Kiều

 

DANH SÁCH

13 PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2021
(Đính kèm Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)

STT

Tên đơn vị

Tổng điểm

Điểm của từng tiêu chí

Kết quả đánh giá sự hài lòng (%)

Tiêu chí 1

Tiêu chí 2

Tiêu chí 3

Tiêu chí 4

Tiêu chí 5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Loại I

 

1

Ủy ban nhân dân Phường 1

97

12

30

25

10

20

100%

2

Ủy ban nhân dân Phường 2

97

12

30

25

10

20

99,6%

3

Ủy ban nhân dân Phường 5

100

15

30

25

10

20

100%

4

Ủy ban nhân dân Phường 7

97

12

30

25

10

20

100%

5

Ủy ban nhân dân Phường 9

100

15

30

25

10

30

97,05%

6

Ủy ban nhân dân Phường 11

100

15

30

25

10

20

99,12%

7

Ủy ban nhân dân Phường 14

98

15

30

24

10

19

100%

II

Loại II

 

1

Ủy ban nhân dân Phường 3

100

15

30

25

10

20

98,53%

2

Ủy ban nhân dân Phường 4

93

10

30

23

10

20

100%

3

Ủy ban nhân dân Phường 6

100

15

30

25

10

20

99,70%

4

Ủy ban nhân dân Phường 8

100

15

30

25

10

20

100%

5

Ủy ban nhân dân Phường 10

97

12

30

25

10

20

100%

6

Ủy ban nhân dân Phường 13

100

15

30

25

10

20

100%

 

DANH SÁCH

PHƯỜNG CHƯA ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)

STT

Tên đơn vị

Tổng điểm

Điểm của từng tiêu chí

Kết quả đánh giá sự hài lòng (%)

Cán bộ bị xử lý kỷ luật

Tiêu chí 1

Tiêu chí 2

Tiêu chí 3

Tiêu chí 4

Tiêu chí 5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Loại I

 

 

1

Ủy ban nhân dân Phường 12

98

13

30

25

10

20

100%

x

II

Loại II

 

 

Không có