Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2021 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020 do Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 182/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 21/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Quận 5 |
Người ký | Phạm Quốc Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN QUẬN 5 |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 182/QĐ-UBND |
Quận 5, ngày 21 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BTP ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và một số nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Theo hồ sơ đánh giá, biên bản họp Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật ngày 15 tháng 01 năm 2021;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Tư pháp tại tờ trình số 117/TTr-TP, ngày 19 tháng 01 năm 2021 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công nhận 14 phường (có Danh sách kèm theo) đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tư pháp, các thành viên Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật quận, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân 14 phường có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH SÁCH
14
PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân Quận 5)
STT |
Tên đơn vị |
Tổng điểm |
Điểm của từng tiêu chí |
Kết quả đánh giá sự hài lòng (%) |
||||
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
||||
-1 |
-2 |
-3 |
-4 |
-5 |
-6 |
-7 |
-8 |
-9 |
I |
Loại I |
|
||||||
1 |
Ủy ban nhân dân Phường 1 |
100 |
15 |
30 |
25 |
10 |
20 |
100% |
2 |
Ủy ban nhân dân Phường 5 |
97 |
12 |
30 |
25 |
10 |
20 |
100% |
3 |
Ủy ban nhân dân Phường 7 |
100 |
15 |
30 |
25 |
10 |
20 |
100% |
4 |
Ủy ban nhân dân Phường 9 |
100 |
15 |
30 |
25 |
10 |
30 |
97% |
5 |
Ủy ban nhân dân Phường 11 |
98 |
13 |
30 |
25 |
10 |
20 |
99% |
6 |
Ủy ban nhân dân Phường 14 |
99 |
15 |
30 |
24 |
10 |
20 |
100% |
II |
Loại II |
|
||||||
1 |
Ủy ban nhân dân Phường 3 |
97 |
12 |
30 |
25 |
10 |
20 |
98% |
2 |
Ủy ban nhân dân Phường 4 |
98 |
15 |
28 |
25 |
10 |
20 |
100% |
3 |
Ủy ban nhân dân Phường 6 |
99 |
13 |
30 |
24 |
10 |
20 |
99,70% |
4 |
Ủy ban nhân dân Phường 8 |
97 |
12 |
30 |
25 |
10 |
20 |
100% |
5 |
Ủy ban nhân dân Phường 10 |
100 |
15 |
30 |
25 |
10 |
20 |
100% |
6 |
Ủy ban nhân dân Phường 12 |
98 |
15 |
30 |
24 |
9 |
20 |
100% |
7 |
Ủy ban nhân dân Phường 13 |
95 |
10 |
30 |
25 |
10 |
20 |
100% |
8 |
Ủy ban nhân dân Phường 15 |
96 |
12 |
30 |
24 |
10 |
20 |
100% |
DANH SÁCH
PHƯỜNG CHƯA ĐẠT
CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01
năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)
STT |
Tên đơn vị |
Tổng điểm |
Điểm của từng tiêu chí |
Kết quả đánh giá sự hài lòng (%) |
Cán bộ bị xử lý kỷ luật |
||||
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
|||||
-1 |
-2 |
-3 |
-4 |
-5 |
-6 |
-7 |
-8 |
-9 |
-10 |
I |
Loại I |
|
|
||||||
1 |
Ủy ban nhân dân Phường 2 |
100 |
15 |
30 |
25 |
10 |
20 |
100% |
x |
II |
Loại II |
|
|
||||||
Không có |