Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2021 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 70/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 25/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Quận Phú Nhuận |
Người ký | Nguyễn Đông Tùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/QĐ-UBND |
Phú Nhuận, ngày 25 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BTP ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tư pháp quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và một số nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Theo Biên bản họp Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật quận ngày 14 tháng 01 năm 2021; theo đề nghị của Trưởng Phòng Tư pháp tại Công văn số 12/PTP ngày 21 tháng 01 năm 2021;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 15 phường (có danh sách kèm theo) đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020.
Điều 2. Giao Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận đăng tải danh sách phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật trên Cổng thông tin giao tiếp điện tử quận.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng Phòng Tư pháp và Chủ tịch Ủy ban nhân dân 15 phường chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH PHƯỜNG KHÔNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT
(Đính kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận)
STT |
Tên phường |
Tổng điểm |
Điểm của từng tiêu chí |
Kết quả đánh giá sự hài lòng (%) |
||||
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Loại I |
|
||||||
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
DANH SÁCH PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT
(Đính kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận)
STT |
Tên phường |
Tổng điểm |
Điểm của từng tiêu chí |
Kết quả đánh giá sự hài lòng (%) |
||||
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Loại I |
|
||||||
1 |
P 2 |
94 |
14.25 |
30 |
20.5 |
9.5 |
20 |
99.7% |
2 |
P 4 |
95 |
13.75 |
29.88 |
21 |
10 |
19.9 |
99.6% |
3 |
P 5 |
98 |
14 |
30 |
24.5 |
10 |
19.9 |
99.9% |
4 |
P 7 |
96 |
13.5 |
29 |
24.5 |
9.5 |
19.8 |
99.8% |
5 |
P 9 |
94 |
14 |
29.88 |
21 |
9 |
19.9 |
99.9% |
II |
Loại II |
|
||||||
6 |
P 1 |
95 |
15 |
29 |
22 |
9 |
19.7 |
99.2% |
7 |
P 3 |
96 |
13.25 |
30 |
23 |
9.5 |
20 |
99.8% |
8 |
P 8 |
99 |
15 |
30 |
24 |
9.5 |
20 |
100% |
9 |
P 10 |
94 |
14 |
30 |
20.5 |
10 |
19.8 |
100% |
10 |
P 11 |
91 |
14.75 |
27.5 |
20 |
9.5 |
19.7 |
99.9% |
11 |
P 12 |
98 |
14 |
29.5 |
25 |
9.5 |
19.8 |
99.8% |
12 |
P 13 |
96 |
14.75 |
29.5 |
22.5 |
9.5 |
19.7 |
100% |
13 |
P 14 |
97 |
15 |
29.8 |
23 |
9.3 |
19.9 |
100% |
14 |
P 15 |
98 |
15 |
30 |
24 |
9.5 |
19.9 |
99.9% |
15 |
P 17 |
91 |
15 |
28 |
19 |
9.5 |
19.8 |
99.9% |