Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2022 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 173/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 21/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Quận 4 |
Người ký | Lê Văn Chiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 173/QĐ-UBND |
Quận 4, ngày 21 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 4
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ số 76/2015/QH13 và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13;
Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BTP ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và một số nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Theo hồ sơ đánh giá, biên bản họp Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật Quận 4 ngày 14 tháng 01 năm 2022;
Theo đề nghị của Phòng Tư pháp tại Tờ trình số 12/TTr-PTP ngày 19 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 13 phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn Quận 4 năm 2021 (đính kèm danh sách).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 4, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị cỏ liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân 13 phường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH SÁCH
PHƯỜNG
ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 4 NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 173/QĐ-UBND
ngày 21/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 4)
STT |
Tên phường |
Tổng điểm |
Điểm của từng tiêu chí |
Kết quả đánh giá sự hài lòng (%) |
||||
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Loại I |
|
||||||
1 |
Phường 2 |
100 |
15 |
30 |
25 |
10 |
20 |
100% |
2 |
Phường 3 |
99 |
15 |
30 |
24 |
10 |
20 |
100% |
3 |
Phường 4 |
99 |
15 |
30 |
24 |
10 |
20 |
100% |
4 |
Phường 8 |
97 |
14 |
30 |
23 |
10 |
20 |
100% |
5 |
Phường 13 |
99 |
15 |
30 |
24 |
10 |
20 |
100% |
6 |
Phường 14 |
99 |
15 |
30 |
24 |
10 |
20 |
100% |
7 |
Phường 15 |
100 |
15 |
30 |
25 |
10 |
20 |
100% |
8 |
Phường 16 |
97 |
15 |
30 |
23 |
9 |
20 |
98,81% |
II |
Loại II |
|
||||||
9 |
Phường 1 |
100 |
15 |
30 |
25 |
10 |
20 |
100 % |
10 |
Phường 6 |
98 |
15 |
30 |
23 |
10 |
20 |
99,72% |
11 |
Phường 9 |
100 |
15 |
30 |
25 |
10 |
20 |
100% |
12 |
Phường 10 |
97 |
14 |
30 |
23 |
10 |
20 |
100% |
13 |
Phường 18 |
95 |
15 |
30 |
22 |
8 |
20 |
100% |