Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2022 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 60/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/01/2022
Ngày có hiệu lực 12/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Quận 8
Người ký Nguyễn Thị Thu Hoa
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 60/-UBND

Quận 8, ngày 12 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG NHẬN PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2021

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quc hội về tổ chức chính quyền đô thị Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật; Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BTP ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định về điểm s, hướng dẫn cách tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và một số nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;

Theo hồ sơ đánh giá, biên bản họp Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật ngày 06 tháng 01 năm 2022;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Tư pháp Quận 8 tại Công văn số 14/TP- PBGDPL ngày 10 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận 15 phường (có Danh sách kèm theo) đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 8, Trưởng Phòng Nội vụ Quận 8, Trưởng Phòng Tư pháp Quận 8, Thành viên Hội đồng đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật quận, Thủ trưởng các đơn vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp Thành phố;
- TT.UBND Quận 8;
- VP (C, PVP, Huân);
- Lưu: VT, TP.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thu Hoa

 

DANH SÁCH

PHƯỜNG KHÔNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2021
(Đính kèm Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của UBND Quận 8)

STT

Tên phường

Tổng điểm

Điểm của từng tiêu chí

Kết quả đánh giá sự hài lòng (%)

Tiêu chí 1

Tiêu chí 2

Tiêu chí 3

Tiêu chí 4

Tiêu chí 5

Loại I

1

Ủy ban nhân dân Phường 5

94

12,50

30,00

21,05

10,00

20,00

99,69

Ghi chú: Trong năm 2021, Ủy ban nhân phường 5 có 01 cán bộ, công chức bị xử lý kỷ luật bằng hình thức từ cảnh cáo trở lên do vi phạm pháp luật trong thực thi công vụ.

 

DANH SÁCH

15 PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2021
ính kèm Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của UBND Quận 8)

STT

Tên phường

Tổng điểm

Điểm của từng tiêu chí

Kết quả đánh giá sự hài lòng (%)

Tiêu chí 1

Tiêu chí 2

Tiêu chí 3

Tiêu chí 4

Tiêu chí 5

Loại I

1

Ủy ban nhân dân Phường 1

97

14,50

30,00

22,50

10,00

20,00

100

2

Ủy ban nhân dân Phường 2

94

11,25

29,99

22,47

10,00

20,00

99,97

3

Ủy ban nhân dân Phường 3

97

15,00

30,00

21,68

10,00

20,00

100

4

Ủy ban nhân dân Phường 4

92

9,25

29,95

23,00

10,00

20,00

99,57

5

Ủy ban nhân dân Phường 6

94

11,25

30,00

22,50

9,75

20,00

100

6

Ủy ban nhân dân Phường 7

94

14,50

29,98

20,00

10,00

20,00

99,96

7

Ủy ban nhân dân Phường 9

94

11,50

30,00

22,50

10,00

20,00

100

8

Ủy ban nhân dân Phường 10

97

15,00

29,98

23,00

9,00

20,00

99,87

9

Ủy ban nhân dân Phường 12

96

15,00

29,90

22,00

9,50

20,00

99,88

10

Ủy ban nhân dân Phường 14

97

15,00

30,00

21,90

10,00

20,00

100

11

Ủy ban nhân dân Phường 15

95

13,00

30,00

22,00

10,00

20,00

99,96