Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2022 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 106/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 12/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Quận Tân Phú |
Người ký | Phạm Minh Mẫn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/QĐ-UBND |
Tân Phú, ngày 12 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BTP ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và một số nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ hồ sơ đánh giá, biên bản họp Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật quận Tân Phú;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Tư pháp quận tại Tờ trình số 42/TTr-PTP ngày 10 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 11 phường (có danh sách kèm theo) đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021.
Điều 2. Giao Phòng Tư pháp quận phối hợp Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận chịu trách nhiệm đăng tải danh sách phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 trên Trang thông tin điện tử của quận và Phòng Tư pháp..
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tư pháp quận và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH SÁCH
PHƯỜNG
ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân quận Tân Phú)
Stt |
Đơn vị |
Điểm của từng Tiêu chí |
Tổng điểm (làm tròn) |
Kết
quả đánh giá sự hài lòng |
||||
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
||||
1 |
Phường Phú Thọ Hòa |
15 |
29,31 |
24 |
10 |
20 |
98 |
98,45 |
2 |
Phường Hòa Thạnh |
15 |
29,47 |
23.5 |
10 |
20 |
98 |
99,78 |
3 |
Phường Phú Trung |
15 |
29,5 |
23 |
10 |
20 |
98 |
100 |
4 |
Phường Hiệp Tân |
14.5 |
29,6 |
23.5 |
10 |
20 |
97 |
96,37 |
5 |
Phường Phú Thạnh |
13 |
29,21 |
24 |
10 |
20 |
96 |
97,63 |
6 |
Phường Tân Sơn Nhì |
15 |
29,5 |
23 |
8,5 |
20 |
96 |
100 |
7 |
Phường Sơn Kỳ |
13 |
29,5 |
23 |
10 |
20 |
96 |
100 |
8 |
Phường Tân Thới Hòa |
12,5 |
29,43 |
23,5 |
10 |
20 |
95 |
99,28 |
9 |
Phường Tân Thành |
13 |
29,21 |
24 |
10 |
20 |
96 |
99,62 |
10 |
Phường Tân Quý |
10,5 |
29,5 |
24 |
10 |
20 |
94 |
100 |
11 |
Phường Tây Thạnh |
12 |
29,5 |
21,5 |
10 |
20 |
93 |
100 |