Quyết định 2901/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang

Số hiệu 2901/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2021
Ngày có hiệu lực 31/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Giang
Người ký Hoàng Gia Long
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2901/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN QUẢN BẠ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bsung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Quản Bạ tại Tờ trình số 243/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3973/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Quản Bạ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tng s

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Loại đất

54.223,76

100,00

54.223,76

100,00

1

Đất nông nghiệp

44.475,98

82,02

46.077,69

84,98

1.1

Đất trồng lúa

1.737,61

3,91

1.514,35

3,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

9.153,63

20,58

8.531,00

18,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

395,19

0,89

811,38

1,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

24.442,36

54,96

25.465,79

55,27

1.5

Đất rừng đặc dụng

6.488,21

14,59

6.743,07

14,63

1.6

Đất rừng sản xuất

2.179,98

4,90

2.904,92

6,30

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.385,02

3,11

1.385,02

47,68

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

41,67

0,09

39,95

0,09

1.8

Đất nông nghiệp khác

37,33

0,08

67,23

0,15

2

Đất phi nông nghiệp

1.933,23

3,57

2.731,86

5,04

2.1

Đất quốc phòng

23,92

1,24

101,56

3,72

2.2

Đất an ninh

0,59

0,03

5,54

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

8,00

0,29

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,71

0,04

39,02

1,43

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

108,68

5,62

114,18

4,18

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

20,39

1,05

42,98

1,57

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,55

0,03

21,08

0,77

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

772,10

39,94

1.182,78

43,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

518,03

67,09

848,90

71,77

-

Đất thủy lợi

51,53

6,67

75,86

6,41

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1,05

0,14

3,09

0,26

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

3,70

0,48

4,88

0,41

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

34,44

4,46

39,79

3,36

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

2,61

0,34

18,66

1,58

-

Đất công trình năng lượng

110,59

14,32

116,06

9,81

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,55

0,07

1,27

0,11

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

4,04

0,52

9,04

0,76

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,92

0,25

8,38

0,71

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

36,83

4,77

43,05

3,64

-

Đất chợ

6,81

0,88

13,80

1,17

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

4,74

0,25

5,25

0,19

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,40

0,02

96,58

3,54

2.13

Đất ở tại nông thôn

596,71

30,87

680,91

24,92

2.14

Đất ở đô thị

45,33

2,34

76,01

2,78

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

9,00

0,47

10,62

0,39

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

0,30

0,02

0,46

0,02

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

4,56

0,24

5,06

0,19

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

335,59

17,36

332,18

12,16

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

9,40

0,49

9,40

0,34

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

0,26

0,01

0,26

0,01

3

Đất chưa sử dụng

7.814,55

14,41

5.414,21

9,98

II

Khu chức năng

 

 

 

 

1

Đất đô thị

 

 

1.330,43

2,45

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

811,38

1,50

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

35.113,78

64,76

4

Khu du lch

 

 

415,30

0,77

5

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

6.743,07

12,44

6

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

8,00

0,01

7

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

5,00

0,01

8

Khu đất thương mại - dịch vụ

 

 

39,02

0,07

9

Khu dân cư nông thôn

 

 

680,91

1,26

10

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

112,74

0,21

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

1.2. Diện tích chuyn mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tam Sơn

Xã Bát Đại Sơn

Xã Cán Tỷ

Xã Cao Mã Pờ

Xã Đông Hà

Xã Lùng Tám

Xã Nghĩa Thuận

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

702,25

198,11

30,88

27,51

26,92

43,76

15,32

42,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

173,77

112,04

0,11

0,98

1,64

5,13

0,81

3,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

330,37

57,17

14,98

24,58

21,98

22,58

11,08

29,43

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,02

5,17

3,50

0,42

0,09

5,88

0,41

0,35

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

65,05

0,60

7,90

0,08

1,75

1,30

 

4,34

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

2,20

 

2,05

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

101,02

21,77

2,28

1,45

1,46

8,88

3,02

5,06

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,72

1,36

0,05

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

70,49

12,07

0,03

0,04

0,03

0,08

0,06

12,98

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

49,49

12,07

0,03

0,04

0,03

0,08

0,06

12,73

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phi rừng

RSX/NKR(a)

21,00

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,00

0,25

 

 

 

 

 

0,25

Ghi chú: - (a) gồm đt sản xuất nông nghiệp, đt nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác. - PKO là đt phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quản Bạ

Xã Quyết Tiến

Xã Tả Ván

Xã Thái An

Xã Thanh Vân

Xã Thái An

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

702,25

77,43

72,76

44,50

41,23

60,36

21,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

173,77

28,83

7,88

2,04

1,55

7,79

1,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

330,37

31,23

44,53

21,70

12,84

23,83

14,44

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,02

2,25

2,72

1,68

2,77

2,46

0,32

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

65,05

8,36

7,57

4,47

9,00

16,98

2,71

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

2,20

 

 

 

0,15

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

101,02

6,66

9,77

14,60

14,92

9,31

1,83

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,72

0,10

0,19

 

 

 

0,02

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,10

 

0,10

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

70,49

39,24

0,10

0,03

 

6,54

0,04

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

49,49

18,24

0,10

0,03

 

6,04

0,04

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

21,00

21,00

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,00

 

 

 

 

0,50

 

[...]