Quyết định 2896/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang

Số hiệu 2896/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2021
Ngày có hiệu lực 31/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Giang
Người ký Hoàng Gia Long
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2896/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN HOÀNG SU PHÌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Hoàng Su Phì tại Tờ trình số 213/TTr-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 v/v phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3979/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021.

                                                               QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoàng Su Phì với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Loại đất

64.250,96

100,00

64.250,96

100,00

1

Đất nông nghiệp

56.345,22

87,70

56.792,65

88,39

1.1

Đất trồng lúa

3.949,05

7,01

3.802,24

6,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

164,01

0,29

163,99

0,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

10.357,67

18,38

7.806,40

66,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.324,11

11,22

6.159,70

10,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

16.714,60

29,66

16.646,83

29,31

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.443,62

2,56

1.453,50

2,56

1.6

Đất rừng sản xuất

17.389,75

30,86

20.757,96

36,55

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

13.239,72

23,50

13.239,72

23,31

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

40,72

0,07

40,42

0,07

1.7

Đất nông nghiệp khác

125,70

0,22

125,60

0,22

2

Đất phi nông nghiệp

5.986,47

9,32

7.384,00

11,49

2.1

Đất quốc phòng

21,13

0,35

216,28

2,93

2.2

Đất an ninh

0,55

0,01

3,75

0,05

2.3

Đất cụm công nghiệp

 

 

11,60

0,16

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

1,39

0,02

179,34

2,43

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

11,21

0,19

30,38

0,41

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1,14

0,02

22,02

0,30

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.209,95

70,32

5.112,87

69,24

-

Đất giao thông

4.030,07

67,32

4.461,82

60,43

-

Đất thủy lợi

56,69

0,95

101,64

1,38

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

10,00

0,17

16,99

0,23

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

6,67

0,11

7,33

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

42,06

0,70

54,60

0,74

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

2,67

0,04

21,77

0,29

-

Đất công trình năng lượng

17,56

0,29

384,74

5,21

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,13

0,02

2,86

0,04

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

9,35

0,16

8,24

0,11

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,91

0,02

11,94

0,16

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

29,28

0,49

32,95

0,45

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,38

0,01

0,38

0,01

-

Đất chợ

3,18

0,05

7,62

0,10

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

19,50

0,26

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,13

0,02

0,93

0,01

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

0,15

0,00

2.11

Đất ở tại nông thôn

635,63

10,62

799,70

10,83

2.12

Đất ở đô thị

24,67

0,41

39,37

0,53

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

10,36

0,17

14,24

0,19

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp

3,82

0,06

2,73

0,04

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,20

0,00

0,27

0,00

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.064,08

17,77

926,87

12,55

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,30

0,01

0,30

0,00

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

0,91

0,02

3,71

0,05

3

Đất chưa sử dụng

1.919,28

2,99

74,31

0,12

II

Khu chức năng

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

497,92

0,775

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

9.961,94

15,505

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

38.858,29

60,479

6

Khu du lịch

 

 

306,29

0,4767

7

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

11,60

0,0181

8

Khu đất thương mại - dịch vụ

 

 

179,34

0,2791

10

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

11

Khu dân cư nông thôn

 

 

799,70

1,2447

12

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

30,38

0,0473

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vinh Quang

Xã Bản Máy

Xã Thàng Tín

Xã Thèn Chu Phìn

Xã Pố Lồ

Xã Bản Phùng

Xã Túng Sán

Xã Chiến Phố

Xã Đản Ván

Xã Tụ Nhân

Xã Tân Tiến

Xã Nàng Đôn

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

1.369,39

48,22

30,44

91,92

28,50

90,33

45,92

64,20

90,31

29,85

90,64

52,51

37,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

146,80

2,84

3,00

7,60

2,40

2,66

4,70

8,45

5,61

4,38

9,68

3,74

5,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

351,09

9,02

15,13

33,84

6,76

30,78

13,11

10,65

36,72

11,30

27,28

9,88

6,44

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

229,91

9,91

5,88

19,45

4,33

5,05

9,43

16,26

5,19

0,95

13,39

13,69

5,57

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

129,33

0,71

3,05

2,90

11,71

18,80

1,04

2,00

4,30

4,83

0,50

 

2,50

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,75

 

 

 

 

 

 

0,75

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

511,21

25,72

3,38

28,13

3,30

33,04

17,64

26,09

38,49

8,39

39,79

25,20

18,21

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,30

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

138,35

4,80

 

37,25

15,00

53,10

3,20

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

70,20

 

 

 

15,00

40,50

3,20

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

68,15

4,80

 

37,25

 

12,60

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

0,30

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đt làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

[...]