Quyết định 2902/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang

Số hiệu 2902/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2021
Ngày có hiệu lực 31/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Giang
Người ký Hoàng Gia Long
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2902/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN QUANG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Quang Bình tại Tờ trình số 812/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 của UBND huyện Quang Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3943/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Quang Bình với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích

cơ cấu
%

Diện tích

Cơ cấu (%)

1

Đất nông nghiệp

NNP

70.279,62

90,03

73.169,24

93,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.957,48

6,35

4.803,59

6,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

2.556,92

3,28

2.536,01

3,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.590,40

4,60

1.890,95

2,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.133,46

9,14

6.095,51

7,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.054,82

21,85

17.564,40

22,50

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

37.099,36

47,52

42.341,00

54,24

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

26.543,66

34,00

26.543,66

34,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

363,06

0,47

359,75

0,46

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

81,03

0,10

114,03

0,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.728,09

4,78

4.776,16

6,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,75

0,004

102,75

0,13

2.2

Đất an ninh

CAN

0,78

0,001

4,42

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,24

0,01

106,24

0,14

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,93

0,001

6,73

0,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,74

0,03

42,09

0,05

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,31

0,01

53,92

0,07

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

78,76

0,10

2.9

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

1.761,85

2,26

2.429,15

3,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.167,77

1,50

1.296,24

1,66

-

Đất thủy lợi

DTL

72,09

0,09

109,19

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

20,30

0,03

24,83

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,37

0,01

5,82

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

43,84

0,06

51,85

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

10,80

0,01

21,49

0,03

-

Đất công trình năng lượng

DNL

389,24

0,50

802,70

1,03

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,82

0,00

1,62

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

1,55

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,74

0,01

27,44

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,12

0,00

5,40

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

40,29

0,05

70,81

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,24

0,00

0,24

0,00

-

Đất chợ

DCH

6,22

0,01

9,97

0,01

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

14,39

0,02

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,17

0,00

17,33

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

616,46

0,79

727,57

0,93

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

123,53

0,16

150,49

0,19

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,93

0,02

13,32

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,20

0,00

1,27

0,00

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,84

0,00

1,55

0,00

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.153,24

1,48

1.003,18

1,29

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

13,23

0,02

20,38

0,03

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,89

0,00

1,89

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.057,99

5,20

120,30

0,15

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

4.758,59

6,10

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

8.631,52

11,06

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

59.905,40

76,74

6

Khu du lịch

KDL

 

 

38,00

0,05

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

106,24

0,14

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

150,49

0,19

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

6,73

0,01

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

152,05

0,19

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

4.546,16

5,82

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

651,83

0,83

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Yên Bình

Xã Bản Rịa

Xã Bằng Lang

Xã Hương Sơn

Xã Nà Khương

Xã Tân Bắc

Xã Tân Nam

Xã Tân Trịnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

941,96

207,49

22,07

53,24

24,98

18,72

128,01

92,37

42,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

147,69

20,50

1,44

5,55

4,54

3,75

23,74

10,24

11,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

94,75

14,61

0,39

5,54

2,21

0,01

10,22

6,76

6,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

208,83

79,26

3,96

8,52

9,10

8,81

10,85

14,60

12,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

157,37

46,56

4,71

1,94

8,38

0,68

20,24

16,13

6,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,05

 

0,15

 

 

 

 

0,90

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

423,75

60,97

11,81

37,00

2,86

5,19

72,02

50,50

12,52

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,28

0,20

 

0,23

0,10

0,29

1,17

 

0,11

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

191,60

 

 

40,00

2,50

 

4,00

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

191,50

 

 

40,00

2,50

 

4,00

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

1,82

1,41

 

 

 

 

0,02

0,39

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiên Nguyên

Xã Tiên Yên

Xã Vĩ Thượng

Xã Xuân Giang

Xã Xuân Minh

Xã Yên Hà

Xã Yên Thành

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

941,96

75,37

55,07

65,78

58,71

39,05

32,32

26,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

147,69

14,75

10,79

8,12

21,84

3,19

4,64

3,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

94,75

6,50

8,37

6,65

19,74

 

4,41

2,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

208,83

13,35

8,47

9,99

7,56

8,46

6,53

6,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

157,37

14,58

1,17

6,51

4,96

17,28

1,37

6,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,05

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

423,75

32,63

34,28

41,16

23,98

9,74

19,78

9,30

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,28

0,05

0,36

 

0,37

0,38

 

0,03

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

191,60

0,10

61,00

50,00

 

 

34,00

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

191,50

 

61,00

50,00

 

 

34,00

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

1,82

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

[...]