Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2020 do thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu | 40/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Phạm Văn Hiểu |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 207/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2020, với tổng số 95 dự án, với tổng diện tích 398,32 ha (trong đó có 31 dự án sử dụng đất trồng lúa với diện tích 72,73 ha) (kèm Phụ lục).
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích đất dự án (ha) |
Diện tích đất đã thu hồi đến năm 2019 (ha) |
Diện tích đất đăng ký thu hồi năm 2020 (ha) |
Vốn ngân sách |
Vốn ngoài ngân sách |
Thời gian thực hiện dự án |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Diện tích đất trồng lúa |
Tổng số |
Diện tích đất trồng lúa |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
384,28 |
81,02 |
59,31 |
104,69 |
23,80 |
|
|
|
|
||||
1 |
Khu tái định cư quận Ninh Kiều |
UBND Q. Ninh Kiều |
Phường An Bình |
9,60 |
2,05 |
|
9,60 |
2,05 |
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND TPCT (bố trí vốn 1 tỷ đồng) |
|
2019-2023 |
Công văn số 725/UBND-XDĐT ngày 08/3/2019 của UBND thành phố |
2 |
Khu dân cư 91 B - Giai đoạn 1 và 2 |
Công ty CP phát triển nhà Cần Thơ |
Phường An Khánh |
27,83 |
|
27,76 |
0,075 |
|
|
Quyết định số 01/QĐ-UB ngày 02/01/2002 của UBND tỉnh Cần Thơ |
|
Áp dụng theo khoản 60 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
3 |
Trường Tiểu học Hưng Lợi 2 |
UBND Q. Ninh Kiều |
Phường Hưng Lợi |
0,47 |
|
|
0,47 |
|
Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND TPCT (bố trí vốn 10 tỷ đồng) |
|
|
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường 3 tháng 2 (đoạn từ cầu Đầu Sấu đến cầu Cái Răng) |
UBND Q. Ninh Kiều |
Phường An Bình |
1,60 |
|
|
1,60 |
|
Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND TPCT (bố trí vốn 19,97 tỷ đồng) |
|
2019-2021 |
|
5 |
Mở rộng Trường THCS Trần Ngọc Quế |
UBND Q. Ninh Kiều |
P. An Bình |
0,18 |
|
|
0,18 |
|
Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND TPCT (bố trí vốn 10 tỷ đồng) |
|
|
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Phú (giai đoạn 1) |
UBND quận Ninh Kiều |
Phường Cái Khế |
0,1 |
|
|
0,1 |
|
Quyết định 6198/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND quận Ninh Kiều (bố trí vốn 735 triệu đồng) |
|
2019-2021 |
|
7 |
Đường trục C2 (Phạm Ngọc Thạch nối dài), P. Cái Khế |
UBND quận Ninh Kiều |
Phường Cái Khế |
0,70 |
|
|
0,21 |
|
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND TPCT (bố trí vốn 150 triệu đồng) |
|
|
|
8 |
Khu Đô thị mới Cồn Khương |
Công ty TNHH Bất động sản An Khương |
Phường Cái Khế |
23,04 |
|
10,0 |
13,04 |
|
|
Quyết định số 3591/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 của UBND TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 28/12/2017 của NH Nông nghiệp và PTNT VN chi nhánh Cần Thơ, số tiền ký quỹ 6 tỷ đồng) |
2016 - 2020 |
|
9 |
Dự án chỉnh trang Khu đô thị đường Phạm Ngũ Lão nối dài đến đường Mậu Thân |
Quỹ đầu tư và phát triển thành phố |
Phường An Hòa |
8,75 |
2,68 |
0 |
8,75 |
2,68 |
|
Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 và Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND TPCT |
2013-2020 |
|
10 |
Khu Đô thị mới phường An Bình (Khu 3) |
Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Hồng Phát |
Phường An Bình |
42,75 |
26,21 |
0 |
27,75 |
11,21 |
|
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 30/10/2018 của Ngân hàng TMCP Kiên Long CN Cần Thơ, số tiền ký quỹ 14,83 tỷ đồng) |
2018 - 2023 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 32/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND TPCT |
11 |
Khu đô thị mới Hai bên đường Võ Văn Kiệt (khu 9) |
Công ty TNHH GD Land; Công ty CP Cadico |
P. An Hòa |
1,6 |
|
|
1,6 |
|
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 18/02/2019 của Ngân hàng Thương mại CP Phát triển TP. Hồ Chí Minh - CN. Cần Thơ, số tiền ký quỹ 9,3 tỷ đồng) |
2019 - 2023 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 22/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TPCT |
12 |
Khu Đô thị mới phường An Bình (khu 2) |
Công ty CP Đầu tư Hải Phát; Tổng Công ty Xây dựng công trình giao thông 5 - CTCP; Công ty CP Đầu tư Đại Đông Á |
Phường An Bình |
58,4 |
9,93 |
|
10,0 |
2,0 |
|
Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 30/5/2019 của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam chi nhánh Đô Thành, số tiền ký quỹ: 12,74 tỷ đồng) |
2019 - 2021 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 22/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TPCT |
13 |
Khu Đô thị mới phường An Bình (khu 1) |
Công ty CP Đầu tư Hải Phát; Tổng Công ty Xây dựng công trình giao thông 5 - CTCP; Công ty CP Đầu tư Đại Đông Á |
Phường An Bình |
164,3 |
40,15 |
|
10,0 |
3,0 |
|
Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 30/5/2019 của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam chi nhánh Đô Thành, số tiền ký quỹ: 16,68 tỷ đồng) |
2019 - 2022 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 22/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TPCT |
14 |
Trung tâm Văn hóa, Thể dục thể thao quận Ninh Kiều |
Sở Xây dựng |
Phường Xuân Khánh |
4,5 |
|
|
2,40 |
|
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND TPCT (bố trí vốn 900 triệu đồng) |
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 22/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TPCT |
15 |
Khu Đô thị mới cồn Khương |
Liên danh Công ty Cổ phần 216 và Công ty Cổ phần Đầu tư Văn Phú Invest |
P. Cái Khế |
3,20 |
|
|
3,20 |
2,00 |
|
Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 2/4/2019 của UBND thành phố Cần Thơ (Ủy nhiệm chi ngày 20/6/2019 của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - CN Hai Bà Trưng, số tiền ký quỹ: 2,92 tỷ đồng) |
2019 - 2023 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 22/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TPCT |
16 |
Tổ hợp Trung tâm Thương mại, Văn phòng và nhà ở Rivera Park Cần Thơ |
Công ty CP Đầu tư và Phát triển đô thị Long Giang |
P. Cái Khế |
0,62 |
|
|
0,62 |
|
|
Công văn số 4173/UBND-XDĐT ngày 07/12/2018 và Công văn số 888/UBND-XDĐT ngày 22/3/2019 của UBND TP. Cần Thơ |
2019 - 2021 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 22/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TPCT |
17 |
Khu đô thị mới Đại Ngân (phần mở rộng) |
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Đại Ngân |
Phường An Khánh |
2,41 |
|
|
2,41 |
|
|
Quyết định số 3283/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 và Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 26/1/2018 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 03/11/2017 của NH Nông nghiệp và PTNT VN chi nhánh Cần Thơ, số tiền ký quỹ 2,4 tỷ đồng). Ủy nhiệm chi ngày 09/5/2018 của NH Nông nghiệp và PTNN VN chi nhánh Cần Thơ, số tiền ký quỹ 2,598 tỷ đồng. |
2018 - 2020 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của HĐND TPCT |
18 |
Khu đô thị mới Cồn Khương |
Cty CP Đầu tư Xây dựng Vạn Phát Phát |
P. Cái Khế |
1,0 |
|
|
1,0 |
|
|
Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 và QĐ số 1604/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 05/12/2017 của Ngân hàng Vietcombank, số tiền ký quỹ 4,5 tỷ đồng) |
|
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 32/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND TPCT |
19 |
Đường vào dự án Trung tâm Sức khỏe sinh sản (đường số 5) thuộc Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường Tỉnh 923) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng 2, TP.Cần Thơ |
Phường An Bình |
0,64 |
|
|
0,64 |
|
Quyết định số 3210/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 (bố trí vốn năm 2018 là 5 tỷ đồng) |
|
2018-2020 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 32/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND TPCT |
20 |
Kè chống sạt lở, chống xâm nhập mặn, ứng phó biến đổi khí hậu khu vực Rạch Cái Sơn |
Chi cục thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT |
Phường An Bình |
1,14 |
|
|
1,14 |
|
Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 1/10/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn 3 tỷ đồng) |
|
2018 - 2020 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 32/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND TPCT |
21 |
Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 |
Công ty Cổ phần phát triển nhà Cần Thơ |
Phường An Khánh |
20,90 |
|
12,0 |
8,86 |
0,86 |
|
x |
|
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 32/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND TPCT |
22 |
Khu đô thị mới STK An Bình, Nguyễn Văn Cừ, P.An Bình |
Công ty TNHH Một thành viên Đầu tư STK |
Phường An Bình |
10,5 |
|
9,5 |
1,0 |
|
|
Quyết định số 1814/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 của UBND TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 04/12/2017 của Ngân hàng Vietcombank, số tiền ký quỹ 2,36 tỷ đồng) |
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND TPCT |
23 |
Đường Trần Quang Khải (đoạn còn lại) |
Công ty CP Đầu tư và Phát triển đô thị Long Giang |
P. Cái Khế |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
Công văn số 888/UBND-XDĐT ngày 22/3/2019 và Công văn số 4614/VPUB-XDĐT ngày 19/11/2019 của UBND TP. Cần Thơ |
|
|
II |
271,23 |
67,86 |
43,72 |
110,82 |
20,09 |
|
|
|
|
|||
1 |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Cần Thơ |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố |
P. Long Tuyền |
7,72 |
0,40 |
0 |
7,72 |
0,40 |
Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND TPCT (bố trí vốn 50 tỷ đồng) |
|
2018-2020 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 22/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TPCT |
2 |
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ |
TT. Phát triển quỹ đất TP |
P. Long Tuyền |
5,70 |
3,80 |
4,03 |
1,67 |
0,50 |
Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn năm 2018: 25 tỷ đồng) |
|
|
|
3 |
Khu đô thị mới Võ Văn Kiệt (đoạn từ Rạch Sao đến Rạch Mương Khai) |
TT. Phát triển quỹ đất TP |
P. An Thới, P. Long Hòa, P. Long Tuyền |
35,00 |
9,80 |
12,50 |
22,50 |
1,80 |
Công văn số 3476/BTC-KBNN ngày 16/3/2017 của Bộ Tài chính (tạm ứng 100 tỷ đồng) |
|
2017 - 2021 |
|
4 |
Cụm Công nghiệp Bình Thủy |
Công ty Cổ phần Đông Nam Á - Việt nam |
Phường Thới An Đông |
42,85 |
21,17 |
|
5,0 |
5,0 |
|
Quyết định số 2157/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 31/10/2019 của Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng - CN Thăng Long Phòng giao dịch Tây Hà Nội, số tiền ký quỹ: 7,76 tỷ đồng) |
2018 - 2022 |
|
5 |
Khu tái định cư Bình Thủy (Khu 1) |
UBND quận Bình Thủy |
Phường Long Hòa |
4,90 |
|
|
4,90 |
|
NQ số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TPCT (cơ cấu nguồn vốn 60 tỷ đồng) |
|
2019 - 2023 |
Quyết định số 2334/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND TPCT |
6 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến Chùa Liên Trì - rạch Đầu đất - Bà Lý - Mương Khai |
UBND quận Bình Thủy |
Phường Thới An Đông |
1,423 |
|
|
1,423 |
|
QĐ số 2559/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 470 triệu đồng) |
|
|
|
7 |
Nâng cấp tuyến đường cặp tuyến kè phường Thới An Đông |
UBND quận Bình Thủy |
Phường Thới An Đông |
0,225 |
|
|
0,225 |
|
QĐ số 2559/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 90 triệu đồng) |
|
|
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng Tuyến Rạch Nhum (đoạn từ cầu Rạch Nhum đến Rạch Chuối) |
UBND quận Bình Thủy |
Phường Long Tuyền |
0,758 |
|
|
0,758 |
|
QĐ số 2559/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 188 triệu đồng) |
|
|
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến rạch Khoán Châu - rạch Ông Dựa (đoạn từ cầu Ngã Ngánh đến cầu Đuồng Đào) |
UBND quận Bình Thủy |
Phường Long Tuyền |
1,757 |
|
|
1,757 |
|
QĐ số 2559/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 480 triệu đồng) |
|
|
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ chợ Miễu Ông - cầu Ba Cao |
UBND quận Bình Thủy |
Phường Long Tuyền |
1,013 |
|
|
1,013 |
|
QĐ số 2559/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 325 triệu đồng) |
|
|
|
11 |
Tuyến đường từ Ngọn rạch Ngã Bát đấu nối đường vào khu di tích Vườn Mận |
UBND quận Bình Thủy |
Phường Long Tuyền |
1,054 |
|
|
1,054 |
|
QĐ số 2559/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 338 triệu đồng) |
|
|
|
12 |
Nâng cấp mở rộng hẻm 10, đường Bùi Hữu Nghĩa (đoạn cầu Rạch Chanh - đường Huỳnh Phan Hộ) |
UBND quận Bình Thủy |
Phường Long Hòa |
0,648 |
|
|
0,648 |
|
QĐ số 2559/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 245 triệu đồng) |
|
|
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp Hẻm 249 đường Đồng Văn Cống |
UBND quận Bình Thủy |
Phường An Thới |
0,142 |
|
|
0,142 |
|
QĐ số 2559/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 135 triệu đồng) |
|
|
|
14 |
Tuyến đường vào chợ Ngã Tư Thới An Đông |
UBND quận Bình Thủy |
Phường Thới An Đông |
0,667 |
|
|
0,667 |
|
QĐ số 2559/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 276 triệu đồng) |
|
|
|
15 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thị Hồng Gấm |
UBND quận Bình Thủy |
Phường Trà An |
0,739 |
|
|
0,739 |
|
QĐ số 2559/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 240 triệu đồng) |
|
|
|
16 |
Nâng cấp, Mở rộng đường Huỳnh Phan Hộ |
UBND quận Bình Thủy |
Phường Trà An |
1,7 |
|
|
1,7 |
|
QĐ số 2559/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 50 tỷ đồng) |
|
|
|
17 |
Nâng cấp, Mở rộng đường Nguyễn Thông |
UBND quận Bình Thủy |
Phường An Thới |
1,9 |
|
|
1,9 |
|
QĐ số 2559/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 35 tỷ đồng) |
|
|
|
18 |
Khu đô thị mới Cồn Khương |
Liên danh Công ty Cổ phần 216 và Công ty Cổ phần Đầu tư Văn Phú Invest |
P. Bùi Hữu Nghĩa |
50,9 |
18,0 |
0 |
18,3 |
3,0 |
|
Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 2/4/2019 của UBND thành phố Cần Thơ (Ủy nhiệm chi ngày 20/6/2019 của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - CN Hai Bà Trưng, số tiền ký quỹ: 2,92 tỷ đồng) |
2019 - 2023 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 22/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TPCT |
19 |
Đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Lê Hồng Phong đến Quốc lộ 91B (giai đoạn 1: đoạn từ nút giao đường Võ Văn Kiệt đến km 1+675) |
Ban QLDA ĐTXD 2 TPCT |
P. Trà An, P. Long Hòa |
6,20 |
|
|
6,20 |
|
Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 của UBND TPCT (bố trí vốn 23 tỷ đồng) |
|
2017 - 2020 |
Quyết định số 2863/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND TPCT |
20 |
Trường Mần non Long Hòa 2 |
UBND Q. Bình Thủy |
P. Long Hòa |
0,45 |
|
0 |
0,45 |
|
Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 30 triệu đồng) |
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 32/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND TPCT |
21 |
Khu đô thị mới Hai bên đường Võ Văn Kiệt (khu 9) |
Công ty TNHH GD Land; Công ty CP Cadico |
P. An Thới |
30,04 |
5,30 |
0 |
5,0 |
|
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 18/02/2019 của Ngân hàng Thương mại CP Phát triển TP. Hồ Chí Minh - CN. Cần Thơ, số tiền ký quỹ 9,3 tỷ đồng) |
2019 - 2023 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 22/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TPCT |
22 |
Khu Đô thị mới hai bên đường Võ Văn Kiệt (khu 4) |
Công ty TNHH MTV Phạm Trí và Công ty Cổ phần Cadico |
Phường Bình Thủy |
12,9 |
|
0 |
5,0 |
|
|
Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của UBND thành phố Cần Thơ (Phiếu chuyển khoản ngày 14/6/2019 của Ngân hàng TMCP Phương Đông - PGD Nguyễn Thái Bình, số tiền ký quỹ: 4,7 tỷ đồng) |
2019 - 2022 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 22/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TPCT |
23 |
Kè chống sạt lở, chống xâm nhập mặn, ứng phó biến đổi khí hậu khu vực Rạch Cái Sơn |
Chi cục thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT |
Phường Long Tuyền |
0,88 |
|
0 |
0,88 |
|
Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 1/10/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn 3 tỷ đồng) |
|
2018 - 2020 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 32/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND TPCT |
24 |
Khu Đô thị tái định cư Cửu Long |
Công ty Cổ phần Đầu tư bất động sản Cửu Long |
Phường Long Hòa |
43,26 |
9,39 |
27,19 |
16,07 |
9,39 |
|
x |
|
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 32/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND TPCT |
25 |
Kè chống sạt lở sông Trà Nóc, khu vực Thới Thuận, P. Thới An Đông |
Chi cục thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT |
Phường Thới An Đông |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND TPCT (bố trí vốn 560 triệu đồng) |
|
2020-2022 |
Quyết định số 2241/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của UBND TPCT v/v cho phép chuẩn bị đầu tư dự án |
26 |
Khu đô thị mới Cồn Khương |
Cty CP Đầu tư Xây dựng Vạn Phát Phát |
P. Bùi Hữu Nghĩa |
18,3 |
|
0 |
5,0 |
|
|
Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 và QĐ số 1604/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 05/12/2017 của Ngân hàng Vietcombank, số tiền ký quỹ 4,5 tỷ đồng) |
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND TPCT |
553,60 |
96,20 |
220,61 |
121,47 |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Tuyến đường lộ hậu Kênh Thạnh Đông nối Mù U - Bến Bạ |
UBND Q. Cái Răng |
P. Phú Thứ, P. Tân Phú |
6,3 |
5,30 |
5,20 |
1,10 |
|
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 05/2/2018 của UBND Q. Cái Răng (bố trí vốn 10 tỷ đồng) |
|
2017 - 2020 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của HĐND TPCT |
2 |
Khu dân cư Nam Long 2 |
Công ty Cổ phần đầu tư nam Long- Chi nhánh Cần Thơ |
P. Hưng Thạnh |
43,8 |
9,80 |
36,30 |
7,50 |
|
|
QĐ số 1025/QĐ-UBND ngày 04/5/2012 và Công văn số 4637/UBND-XDĐT ngày 29/11/2017 của UBND thành phố (Áp dụng theo khoản 60 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ) |
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND TPCT |
3 |
Khu đô thị mới lô số 13B |
Hợp tác xã Xây dựng Thanh Bình |
P. Phú Thứ |
43,88 |
4,70 |
8,69 |
13,31 |
|
|
QĐ số 1022/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 27/11/2017 của Ngân hàng Vietcombank, số tiền ký quỹ 6,01 tỷ đồng) |
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND TPCT |
4 |
Khu Đô thị mới - Khu 1 (lô số 6C) |
Công ty CP Xây dựng Thương mại Địa ốc Hồng Loan |
P. Hưng Thạnh |
26,98 |
4,0 |
0 |
5,0 |
|
|
Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 17/4/2019 của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh TP. Cần Thơ, số tiền ký quỹ: 5 tỷ đồng) |
2019 - 2023 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 22/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TPCT |
5 |
Khu đô thị mới - Khu 3 (lô số 14A) |
Công ty CP Phát triển nhà Thủ Đức |
P. Phú Thứ |
51,32 |
26,0 |
0 |
5,0 |
|
|
Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND thành phố (Chứng từ giao dịch ngày 24/5/2019 của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam chi nhánh Tân Định, số tiền ký quỹ: 7,68 tỷ đồng) |
2019 - 2023 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 22/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TPCT |
6 |
Khu đô thị mới Nam Cần Thơ (RIVERINE CAN THO CITY) |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Nam Cần Thơ |
P. Hưng Phú, P. Phú Thứ |
99,86 |
25,40 |
0 |
5,0 |
|
|
Quyết định số 3327/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 29/5/2019 của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Thanh Xuân, số tiền ký quỹ: 7,68 tỷ đồng) |
2019 - 2024 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 22/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TPCT |
7 |
Khu Đô thị Hải Đăng tại Khu đô thị mới - Khu 2 (Lô số 10) |
Cty CP Quản lý bất động sản và Đầu tư Sài Gòn; Cty CP Đầu tư địa ốc Hải Đăng; Cty CP Đầu tư xây dựng Hải Đăng; Công ty CP Quốc Lộc Phát; ông Phạm Quang Hưng |
P. Phú Thứ, P. Hưng Thạnh |
54,1 |
21,0 |
0 |
5,0 |
|
|
Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 14/6/2019 của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - CN Cần Thơ, số tiền ký quỹ: 10,64 tỷ đồng) |
2019 - 2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 22/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TPCT |
8 |
Khu dân cư lô 8C |
Công ty Cổ phần đầu tư nam Long- Chi nhánh Cần Thơ |
P. Hưng Thạnh |
15,98 |
|
15,88 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 3758/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 của UBND TPCT |
|
Áp dụng theo khoản 60 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
9 |
Trạm 110kV Cái Răng và đường dây đấu nối, TP. Cần Thơ |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
P. Thường Thạnh |
0,49 |
|
|
0,49 |
|
Quyết định số 2854/QĐ-EVN-SPC ngày 19/9/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
|
2019 - 2020 |
CV số 504/UBND-KT ngày 21/2/2017 của UBND TPCT v/v thỏa thuận hướng tuyến |
10 |
Khu tái định cư quận Cái Răng |
UBND Q. Cái Răng |
Phường Tân Phú |
10,80 |
|
|
10,80 |
|
NQ số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TPCT (cơ cấu nguồn vốn 100 tỷ đồng) |
|
2019 - 2023 |
Quyết định số 2336/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND TPCT |
11 |
Mở rộng Khu dân cư lô số 6A |
Cty CP TM Địa ốc Hồng Loan |
P. Hưng Thạnh |
30,0 |
|
20,3 |
9,7 |
|
|
QĐ số 1659/QĐ-UBND ngày 13/07/2006 và Công văn số 4979/UBND-KT ngày 23/10/2015 của UBND TPCT |
|
|
12 |
Khu tái định cư Tân Phú |
Công ty Cổ phần phát triển nhà Cần Thơ |
P. Tân Phú |
37,0 |
|
32,0 |
5,00 |
|
|
QĐ số 924/QĐ-UBND ngày 23/4/2012 |
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND TPCT |
13 |
Khu tái định cư Phú An |
Công ty Cổ phần phát triển nhà Cần Thơ |
P. Phú Thứ |
56,4 |
|
48,04 |
8,36 |
|
|
QĐ số 3886/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 |
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND TPCT |
14 |
Khu đô thị mới lô số 5B |
Cty CP XD TM địa ốc Hồng Loan |
P. Hưng Thạnh |
11,8 |
|
5,22 |
6,58 |
|
|
Quyết định số 807/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND thành phố (Chứng từ giao dịch ngày 28/11/2016 của Ngân hàng Vietcombank, số tiền ký quỹ 1 tỷ đồng) |
2016 - 2020 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của HĐND TPCT |
15 |
Khu đô thị mới lô số 5C |
Cty CP TM Địa ốc Hồng Loan |
P. Hưng Thạnh |
37,0 |
|
22,50 |
6,00 |
|
|
QĐ số 931/QĐ-UBND ngày 25/03/2015 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 21/5/2015 của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - CN Cần Thơ, số tiền ký quỹ: 2 tỷ đồng) |
2016 - 2020 |
|
16 |
Khu đô thị mới Hưng Phú - Lô số 3D. |
Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu Tư Tư Bông Sen Vàng |
P. Hưng Phú |
11,9 |
|
1,23 |
7,03 |
|
|
QĐ số 500/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND TP (Ủy nhiệm chi ngày 06/7/2016 của Ngân hàng VP Bank, số tiền ký quỹ: 4,02 tỷ đồng) |
2016 - 2020 |
|
17 |
Khu đô thị mới và khu công nghệ thông tin tập trung |
Quỹ Đầu tư phát triển thành phố |
P. Hưng Thạnh |
72,39 |
|
25,25 |
25,50 |
|
|
QĐ số 2170/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND thành phố |
2016 - 2020 |
|
87,98 |
75,83 |
1,19 |
10,09 |
8,70 |
|
|
|
|
||||
1 |
Công viên Vĩnh Hằng Miền Tây |
Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư Bông Sen Vàng |
P. Trường Lạc |
85,0 |
75,00 |
0 |
8,30 |
8,30 |
|
QĐ chủ trương đầu tư số 2282/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 09/4/2018 của Ngân hàng TMCP Quân đội CN Điện Biên Phủ, số tiền ký quỹ 9,55 tỷ đồng) |
2017-2021 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 32/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND TPCT |
2 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội thành phố Cần Thơ |
Sở Lao động- Thương binh và xã hội |
P. Phước Thới |
1,50 |
0,43 |
1,19 |
0,31 |
|
Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND thành phố (bố trí vốn 12 tỷ đồng) |
|
2017 - 2020 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của HĐND TPCT |
3 |
Bến xe khách Ô Môn |
Công ty CP Bến xe tàu phà Cần Thơ |
P. Châu Văn Liêm |
0,58 |
|
0 |
0,58 |
|
|
Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND thành phố (Ủy nhiệm chi ngày 4/5/2019 của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam chi nhánh Cần Thơ, số tiền ký quỹ: 598,78 triệu đồng) |
2019 - 2020 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 22/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TPCT |
4 |
Hệ thống cống chống ngập Chợ mới Ô Môn |
UBND Q. Ô Môn |
P. Châu Văn Liêm |
0,05 |
|
0 |
0,05 |
|
Quyết định số 6031/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND Q. Ô Môn (bố trí vốn 3 tỷ đồng) |
|
2019 - 2020 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 22/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TPCT |
5 |
Trường Mầm non Anh Đào |
UBND Q. Ô Môn |
P. Thới An |
0,40 |
0,1 |
0 |
0,40 |
0,1 |
Quyết định số 1993/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND Q. Ô Môn (bố trí vốn 2,8 tỷ đồng) |
|
2019 - 2021 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 22/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TPCT |
6 |
Trường Mẫu giáo Trường Lạc (điểm trung tâm) |
UBND Q. Ô Môn |
P. Trường Lạc |
0,45 |
0,3 |
0 |
0,45 |
0,3 |
Quyết định số 1993/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND Q. Ô Môn (bố trí vốn 2,5 tỷ đồng) |
|
2019 - 2021 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 22/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TPCT |
4,78 |
3,78 |
0 |
4,78 |
3,78 |
|
|
|
|
||||
1 |
Trường Tiểu học Thới Thuận 2 |
UBND Q. Thốt Nốt |
phường Thới Thuận |
0,65 |
0,65 |
|
0,65 |
0,65 |
CV số 2913/UBND-TCKH ngày 25/10/2019 UBND Q. Thốt Nốt v/v cam kết bố trí vốn |
|
2020 |
QĐ số 1819/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 của UBND Q. Thốt Nốt |
2 |
Mở rộng Nghĩa trang liệt sĩ quận |
UBND Q. Thốt Nốt |
Phường Trung Kiên |
1,07 |
1,07 |
|
1,07 |
1,07 |
|
2020 |
||
3 |
Khu tái định cư quận Thốt Nốt (Khu 1) |
UBND Q. Thốt Nốt |
Phường Trung Kiên |
2,50 |
1,50 |
|
2,50 |
1,50 |
|
2020 |
||
4 |
Trường Mẫu giáo Thuận An 1 |
UBND Q. Thốt Nốt |
Phường Thuận An |
0,56 |
0,56 |
0 |
0,56 |
0,56 |
Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND Q. Thốt Nốt (bố trí vốn 2,2 tỷ đồng) |
|
2019 - 2020 |
|
25,37 |
3,76 |
- |
25,37 |
3,76 |
|
|
|
|
||||
1 |
Đường dân sinh cho các hộ dân cặp dự án đường Nguyễn Văn Cừ |
UBND H. Phong Điền |
Xã Mỹ Khánh |
0,08 |
|
0 |
0,08 |
|
Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND H. Phong Điền (bố trí vốn 600 triệu đồng) |
|
2017 - 2019 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của HĐND thành phố |
2 |
Khu Đô thị mới phường An Bình (Khu 3) |
Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Hồng Phát |
Xã Mỹ Khánh |
6,14 |
1,76 |
0 |
6,14 |
1,76 |
|
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 30/10/2018 của Ngân hàng TMCP Kiên Long CN Cần Thơ, số tiền ký quỹ 14,83 tỷ đồng) |
2018 - 2023 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 32/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND TPCT |
3 |
Cầu Vàm Xáng và đường nối từ cầu Vàm Xáng đến Quốc lộ 61C |
Ban QLDA đầu tư xây dựng TPCT |
X. Nhơn Nghĩa X. Mỹ Khánh, TT. Phong Điền |
9,75 |
2,00 |
0 |
9,75 |
2,00 |
Công văn số 560/BTC-ĐT ngày 11/1/2019 của Bộ Tài chính (bố trí vốn 150 tỷ đồng) |
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 30/01/2019 của HĐND TPCT |
4 |
Mở rộng Trường Tiểu học Trường Long 2 (điểm Xẻo Sơn) |
UBND H. Phong Điền |
Xã Trường Long |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
CV số 1487/UBND-XDCB ngày 04/11/2019 của UBND H. Phong Điền v/v cam kết bố trí vốn 4,62 tỷ đồng |
|
|
QĐ số 3411/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND H. Phong Điền v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
5 |
Khu Tái định cư huyện Phong Điền |
UBND H. Phong Điền |
Xã Mỹ Khánh |
4,89 |
|
|
4,89 |
|
NQ số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TPCT (cơ cấu nguồn vốn 80 tỷ đồng) |
|
2019 - 2023 |
Công văn số 725/UBND-XDĐT ngày 08/3/2019 của UBND thành phố |
6 |
Đường giao thông nông thôn Vàm Xáng - Ba Láng |
UBND H. Phong Điền |
xã Nhơn Nghĩa |
3,80 |
|
|
3,80 |
|
NQ số 27/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND TPCT |
|
2019-2021 |
QĐ số 2523/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND TPCT |
7 |
Trạm 110kV Cái Răng và đường dây đấu nối, TP. Cần Thơ |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
TT. Phong Điền |
0,59 |
|
|
0,59 |
|
Quyết định số 2854/QĐ-EVN-SPC ngày 19/9/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
|
2019 - 2020 |
CV số 504/UBND-KT ngày 21/2/2017 của UBND TPCT v/v thỏa thuận hướng tuyến |
15,64 |
1,45 |
13,70 |
1,94 |
1,45 |
|
|
|
|
||||
1 |
Trạm y tế xã Trung An |
UBND huyện Cờ Đỏ |
xã Trung An |
0,14 |
0,05 |
|
0,14 |
0,05 |
CV số 2194/UBND-TCKH ngày 25/10/2019 của UBND H. Cờ Đỏ v/v cam kết bố trí vốn (dự kiến bố trí 4 tỷ đồng) |
|
|
QĐ số 2945/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 UBND H. Cờ Đỏ |
2 |
Trường Tiểu học Trung Hưng 1 |
UBND huyện Cờ Đỏ |
xã Trung Hưng |
1,30 |
1,20 |
|
1,30 |
1,20 |
CV số 2194/UBND-TCKH ngày 25/10/2019 của UBND H. Cờ Đỏ v/v cam kết bố trí vốn (dự kiến bố trí 458 triệu đồng) |
|
|
CV số 2316/UBND-XDĐT ngày 24/7/2019 của UBND TPCT |
3 |
Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ |
Cty CPĐT Cadif |
thị trấn Cờ Đỏ |
14,20 |
0,20 |
13,7 |
0,50 |
0,20 |
|
CV số 413/UBND-KT ngày 28/01/2011 và CV số 478/UBND-KT ngày 29/01/2013 của UBND TPCT |
|
Áp dụng theo khoản 60 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
3,88 |
3,48 |
0,00 |
3,88 |
3,48 |
|
|
|
|
||||
1 |
Xây dựng Trường THCS Xuân Thắng |
UBND huyện Thới Lai |
X. Xuân Thắng |
0,35 |
0,35 |
|
0,35 |
0,35 |
Quyết định số 3739/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND H. Thới Lai (bố trí vốn chuẩn bị đầu tư 20 triệu đồng) |
|
2019-2020 |
CV số 3191/UBND-XDCB ngày 05/11/2019 của UBND H. Thới Lai v/v cam kết bố trí vốn |
2 |
Xây dựng Nhà văn hóa ấp Đông Hiển, xã Đông Bình |
UBND huyện Thới Lai |
X. Đông Bình |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
Quyết định số 3739/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND H. Thới Lai (bố trí vốn chuẩn bị đầu tư 10 triệu đồng) |
|
2019-2020 |
|
3 |
Xây dựng Trường TH Trường Thành 2, xã Trường Thành |
UBND huyện Thới Lai |
X. Trường Thành |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
Quyết định số 3739/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND H. Thới Lai (bố trí vốn chuẩn bị đầu tư 20 triệu đồng) |
|
2019-2020 |
|
4 |
Sân vận động huyện Thới Lai |
UBND huyện Thới Lai |
TT. Thới Lai |
3,07 |
3,07 |
0 |
3,07 |
3,07 |
Quyết định số 3739/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND H. Thới Lai (bố trí vốn chuẩn bị đầu tư 29 triệu đồng) |
|
2019-2020 |
CV số 3191/UBND-XDCB ngày 05/11/2019 của UBND H. Thới Lai v/v cam kết bố trí vốn |
5 |
Kè chống sạt lở sông Ô Môn, xã Thới Thạnh |
Chi cục thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT |
X. Thới Thạnh |
0,40 |
|
|
0,40 |
|
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND TPCT (bố trí vốn 590 triệu đồng) |
|
2020-2022 |
Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của UBND TPCT v/v cho phép chuẩn bị đầu tư dự án |
15,28 |
7,67 |
|
15,28 |
7,67 |
|
|
|
|
||||
1 |
Đường Thắng Lợi 1 (Bờ trái – đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc đến Sáu Bọng) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng 2 TPCT |
Xã Thạnh Lộc |
5,82 |
|
|
5,82 |
|
Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND TPCT (bố trí vốn 2 tỷ đồng) |
|
2018-2020 |
Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND TPCT |
2 |
Đường kênh E (đoạn 1,6km từ ngã ba xã Thạnh Lợi đến ranh An Giang) |
UBND H. Vĩnh Thạnh |
xã Thạnh Lợi |
3,69 |
3,35 |
|
3,69 |
3,35 |
Quyết định số 3147/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND H. Vĩnh Thạnh (bố trí vốn chuẩn bị đầu tư 50 triệu đồng) |
|
2020-2022 |
NQ số 13/NQ-HĐND ngày 14/10/2019 của HĐND H. Vĩnh Thạnh |
3 |
Cầu ngang tuyến kênh 15 xã Thạnh Tiến |
UBND H. Vĩnh Thạnh |
xã Thạnh Tiến |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
Quyết định số 3147/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND H. Vĩnh Thạnh (bố trí vốn chuẩn bị đầu tư 980 triệu đồng) |
|
2019-2020 |
|
4 |
Đường Nam Kênh Đòn Dông (đoạn từ Kênh F đến Kênh H) |
UBND H. Vĩnh Thạnh |
xã Thạnh An |
5,75 |
4,32 |
|
5,75 |
4,32 |
Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND TPCT (bố trí vốn 2 tỷ đồng) |
|
2018-2020 |
|
95 |
Tổng |
|
|
1.362,03 |
341,05 |
338,53 |
398,32 |
72,73 |
|
|
|
|