Quyết định 29/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2024

Số hiệu 29/2020/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/12/2020
Ngày có hiệu lực 03/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Người ký Đoàn Ngọc Lâm
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2020/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 24 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 40/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2020 - 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 74/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 60/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020 - 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 850/TTr-STNMT ngày 23 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020 - 2024, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Mục II Phụ lục II Bảng giá các loại đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; đất nông nghiệp khác; đất phi nông nghiệp còn lại; đất chưa xác định mục đích sử dụng tại các huyện, thị xã, thành phố.

(Chi tiết có Phụ lục I kèm theo).

2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Mục III Phụ lục IV xác định loại đô thị, loại xã, khu vực, vị trí đất tại các huyện, thị xã, thành phố.

(Chi tiết có Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các với các sở, ban, ngành liên quan và các địa phương tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 01 năm 2021.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Tư Pháp; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Ngọc Lâm

 

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI MỤC II PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC; ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÒN LẠI; ĐẤT CHƯA XÁC ĐỊNH MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy nhân dân tỉnh Quảng Bình)

II. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

3. THỊ XÃ BA ĐỒN

3.4. PHƯỜNG QUẢNG PHÚC

ĐVT: 1.000 đồng

TT

Tên đường

Loại đô thị

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

14

Đường cấp phối

IV

Thửa đất anh Thuận (thửa đất số 721, tờ BĐĐC 3)

Đường liên phường

310

220

155

110

19

Đường cấp phối

IV

Thửa đất bà Vâng (thửa đất số 191, tờ BĐĐC 15)

Ra biển TDP Tân Mỹ

360

255

180

130

3.5

PHƯỜNG QUẢNG THỌ  ĐVT: 1.000 đồng

TT

Tên đường

Loại đô thị

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

26

Đường bê tông

IV

Quốc lộ 1A thửa đất ông Ngọc (thửa đất số 177, tờ BĐĐC 29)

Hết thửa đất ông Hà (thửa đất số 162, tờ BĐĐC 25)

660

465

330

235

4. HUYỆN BỐ TRẠCH

4.1. THỊ TRẤN HOÀN LÃO  ĐVT: 1.000 đồng

TT

Tên đường

Loại đô thị

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

4

Trần Hưng Đạo

IV

Đường Hùng Vương

Cầu cấp 3

2.680

1.880

1.320

925

IV

Cầu cấp 3

Hết thửa đất ông Quảng TK4 (thửa đất số 86; tờ BĐĐC số 33)

1.320

925

650

455

4.2. THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG VIỆT TRUNG  ĐVT: 1.000 đồng

TT

Tên đường

Loại đô thị

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

8

Đường nội thị

V

Đường Hồ Chí Minh

Hết thửa đất bà Cơ (TDP Dũng Cảm) (thửa đất số 15; tờ BĐĐC số 18)

210

147

100

70

9

Đường nội thị

V

Đường Hồ Chí Minh

Trạm biến thế Truyền Thống

210

147

100

70

10

Đường nội thị

V

Thửa đất ông Tam (thửa đất số 02; tờ BĐĐC số 20)

Trạm biến thế Truyền Thống

210

147

100

70

11

Đường nội thị

V

Thửa đất bà Cúc (thửa đất số 01; tờ BĐĐC số 45)

Hết thửa đất bà Uyển (thửa đất số 125; tờ BĐĐC số 48)

210

147

100

70

12

Đường nội thị

V

Cầu bản Khe Ngát

Hết bản Khe Ngát

70

65

60

55

13

Đường nội thị

V

Thửa đất bà Hường (thửa đất số 35; tờ BĐĐC số 11)

Hết thửa đất ông An (thửa đất số 65; tờ BĐĐC số 11)

70

65

60

55

14

Đường nội thị

V

Thửa đất bà Hảo (thửa đất số 168; tờ BĐĐC số 11)

Hết thửa đất bà Duyên (thửa đất số 171; tờ BĐĐC số 08)

70

65

60

55

15

Đường nội thị

V

Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 162, tờ BĐĐC số 11)

Thửa đất bà Hảo (thửa đất số 168; tờ BĐĐC số 11)

100

80

70

60

16

Đường nội thị

V

Thửa đất ông Dũng (thửa đất số 191, tờ BĐĐC số 37)

Cầu Ông Mẹo (gần Thửa đất BHK số 99, tờ BĐĐC số 37)

210

147

100

70

17

Đường nội thị

V

Thửa đất ông Hoàng (thửa đất số 22, tờ BĐĐC số 36)

Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 55, tờ BĐĐC số 43)

210

147

100

70

18

Đường nội thị

V

Nhà hàng Thảo Nguyên (thửa đất số 662, tờ BĐĐC số 38)

Thửa đất bà Hồ Thị Tào (thửa đất số 206, tờ BĐĐC số 44)

210

147

100

70

19

Đường nội thị

V

Thửa đất ông Quý (thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 44) TDP 3

Thửa đất ông Triều (thửa đất số 332, tờ BĐĐC số 44)

210

147

100

70

20

Đường nội thị

V

Thửa đất bà Yêm (thửa đất số 225, tờ BĐĐC số 44)

Thửa đất bà Hà Thảo (thửa đất số 20, tờ BĐĐC số 47)

210

147

100

70

21

Đường nội thị

V

Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 290, tờ BĐĐC số 46)

Thửa đất của C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 596, tờ BĐĐC số 12)

210

147

100

70

22

Đường nội thị

V

Thửa đất ông Huệ (thửa đất số 388, tờ BĐĐC số 38)

Thửa đất ông Hảo (thửa đất số 824, tờ BĐĐC số 38)

210

147

100

70

23

Đường nội thị

V

Thửa đất ông Đạm (thửa đất số 369, tờ BĐĐC số 38)

Thửa đất ông Thụ (thửa đất số 115, tờ BĐĐC số 38)

210

147

100

70

24

Đường nội thị

V

Thửa đất bà Lệ (thửa đất số 328, tờ BĐĐC số 37)

Thửa đất ông Hợi (thửa đất số 90, tờ BĐĐC số 37)

210

147

100

70

25

Đường nội thị

V

Thửa đất bà Nga (thửa đất số 147, tờ BĐĐC số 37)

Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 327, tờ BĐĐC số 38)

210

147

100

70

5. THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI

5.6. PHƯỜNG BẮC LÝ 

ĐVT: 1.000 đồng

TT

Tên đường

Loại đô thị

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

20

Trùng Trương

II

Đường Phan Đình Phùng

Đường tránh thành phố

3.600

2.520

1.765

1.240

5.16. XÃ BẢO NINH  ĐVT: 1.000 đồng

TT

Tên đường

Loại đô thị

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Trần Hưng Đạo

II

Thửa đất nhà bà Đào (thửa đất số 222, tờ BĐĐC số 39)

Quảng trường biển

15.500

10.850

7.595

5.320

7

Trần Hưng Đạo (đường gom cầu Nhật Lệ)

 

Giáp cầu Nhật Lệ

Hết thửa đất nhà bà Đào (thửa đất số 221, tờ BĐĐC số 39)

9.500

6.650

4.655

3.260

 

PHỤ LỤC II

[...]