Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2025
Số hiệu | 2365/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 09/07/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Văn Chánh |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2365/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 09 tháng 7 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch Đầu tư về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 242/TTr-SKHĐT ngày 14 tháng 4 năm 2020 và Văn bản số 2105/SKHĐT-QLN ngày 16/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2025.
Điều 2. Quyết định này chỉ ban hành danh mục dự án được hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, không phải là Quyết định chủ trương đầu tư cho các dự án có trong danh mục. Trường hợp dự án thuộc diện cấp Quyết định chủ trương đầu tư theo quy định tại Điều 32 của Luật Đầu tư, nhà đầu tư có dự án thuộc danh mục cần thực hiện thủ tục cấp Quyết định chủ trương đầu tư trước khi được xem xét hỗ trợ theo quy định.
UBND các địa phương chịu trách nhiệm về sự phù hợp các loại quy hoạch tại vị trí dự án trong danh mục được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Giao thông vận tải, Khoa học Công nghệ, Lao động Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Đồng Nai, Trưởng ban Ban quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP,
NÔNG THÔN KÊU GỌI ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2020-2025
(Kèm theo Quyết định số: 2365/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của UBND tỉnh)
TT |
Tên dự án |
Lĩnh vực |
Quy mô/công suất (dự kiến) |
Địa bàn |
Địa điểm (dự kiến) |
Dự kiến vốn đầu tư (tr.đ) |
Dự kiến vốn hỗ trợ (theo Nghị định - tr.đ) |
Doanh nghiệp dự kiến đầu tư |
Công nghệ áp dụng |
Ưu đãi đầu tư và điều kiện áp dụng |
Ghi chú |
HUYỆN TRẢNG BOM |
|||||||||||
1 |
Chợ Đồi 61 |
Chợ nông thôn |
1700 m2 |
TB |
Ấp Tân Thịnh, xã Đồi 61 |
|
|
|
|
Theo Nghị định 57/2018/NĐ- CP |
|
2 |
Ứng dụng công nghệ cao sản xuất phân compost từ chất thải chăn nuôi heo trên địa bàn huyện Trảng Bom |
SXNN |
20 tấn/ngày |
TB |
Theo đề xuất của nhà đầu tư phù hợp quy hoạch sử dụng đất của huyện |
3.800 |
Theo quy định chung |
Kêu gọi đầu tư |
|
Theo quy định chung |
|
3 |
Nhà máy chế biến nông sản trên địa bàn huyện Trảng Bom |
SXNN |
10 tấn/ngày |
TB |
Theo đề xuất của nhà đầu tư phù hợp quy hoạch sử dụng đất của huyện |
3.000 |
Theo quy định chung |
Công ty TNHH MTV Thương mại và Dịch vụ Elite |
|
Theo quy định chung |
|
4 |
Dự án liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị rau và trái cây theo tiêu chuẩn an toàn (VietGAP, GlobalGAP, hữu cơ) trên địa bàn huyện Trảng Bom |
SXNN |
10 tấn/ngày |
TB |
Theo đề xuất của nhà đầu tư phù hợp quy hoạch sử dụng đất của huyện |
90000 |
Theo quy định chung |
Công ty CP Thăng Long Xanh; Công ty CP SX và XNK Nông sản Việt; Trung tâm nghiên cứu và phát triển nông nghiệp bền vững |
|
Theo quy định chung |
|
5 |
Nhà máy sản xuất máy cơ giới phục vụ cơ giới hóa ngành nông nghiệp ở huyện Trảng Bom |
SXNN |
200 máy/năm |
TB |
Theo đề xuất của nhà đầu tư phù hợp quy hoạch sử dụng đất của huyện |
20.000 |
Theo quy định chung |
Công ty TNHH Cơ khí Xây dựng Thương mại Thái Long |
|
Theo quy định chung |
|
6 |
Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ các chất thải chăn nuôi (gà, heo, bò,...) |
SXNN |
60 tấn/ngày |
TB |
Huyện Trảng Bom: Theo đề xuất của nhà đầu tư phù hợp quy hoạch sử dụng đất của huyện |
30.000 |
Theo quy định chung |
Công ty CP Thăng Long Xanh; Công ty TNHH Thái Long Newtek |
|
Theo quy định chung |
|
7 |
Xây dựng hệ thống CNTT liên xã Thanh Đình - Cây Gáo (giai đoạn 1) |
Nước sạch |
3000 (m3/ngđ) |
TB |
Thanh Bình |
67.406 |
13.481 |
|
|
|
|
8 |
Xây dựng hệ thống CNTT xã Đông Hòa |
Nước sạch |
2000 (m3/ngđ) |
TB |
Đông Hòa |
40.000 |
8.000 |
|
|
|
|
9 |
Xây dựng hệ thống CNTT xã Tây Hòa |
Nước sạch |
2000 (m3/ngđ) |
TB |
Tây Hòa |
40.000 |
8.000 |
|
|
|
|
10 |
Xây dựng hệ thống CNTT xã Trung Hòa |
Nước sạch |
2000 (m3/ngđ) |
TB |
Trung Hòa |
40.000 |
8.000 |
|
|
|
|
11 |
Xây dựng hệ thống CNTT xã An Viễn |
Nước sạch |
2000 (m3/ngđ) |
TB |
An Viễn |
40.000 |
8.000 |
|
|
|
|
12 |
Xây dựng hệ thống CNTT xã Sông Trầu huyện Trảng Bom |
Nước sạch |
1500 (m3/ngđ) |
TB |
Sông Trầu |
20.168 |
4.034 |
|
|
|
|
13 |
Xây dựng hệ thống CNTT liên xã Thanh Bình - Cây Gáo (giai đoạn 2) |
Nước sạch |
1000 (m3/ngđ) |
TB |
Thanh Bình |
13.000 |
2.600 |
|
|
|
|
14 |
Xây dựng hệ thống CNTT liên xã Hố Nai 3 - Bắc Sơn - Bình Minh - Quảng Tiến - Giang Điền (giai đoạn 2) |
Nước sạch |
9000 (m3/ngđ) |
TB |
Nối đường ống cấp nước NMNĐN |
117.000 |
23.400 |
|
|
|
|
15 |
Xây dựng hệ thống CNTT xã Hưng Thịnh |
Nước sạch |
2000 (m3/ngđ) |
TB |
Hưng Thịnh |
34.000 |
6.800 |
|
|
|
|
16 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Đồi 61 |
Nước sạch |
1200 (m3/ngđ) |
TB |
Xã Đồi 61 |
15.600 |
3.120 |
|
|
|
|
17 |
Lắp đặt tuyến ống cấp nước D400 từ Ngã ba Trị An đến cầu Sông Thao |
Nước sạch |
15000 (m3/ngày) |
TB |
Bắc Sơn |
28.411 |
14.206 |
Công ty CP Cấp nước Đồng Nai |
Ống nhựa HDPE |
Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ- CP |
Đang thực hiện năm 2020 |
HUYỆN THỐNG NHẤT |
|||||||||||
1 |
Chợ Dốc Mơ |
Chợ nông thôn |
2959 m2 |
TN |
Ấp Dốc Mơ 1- xã Gia Tân 1 |
2.000 |
|
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo chợ đã có sẵn |
2 |
Chợ Phúc Nhạc |
Chợ nông thôn |
962 m2 |
TN |
Ấp Phúc Nhạc, xã Gia Tân 3 |
1.500 |
|
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo chợ đã có sẵn |
HUYỆN XUÂN LỘC |
|||||||||||
1 |
Chợ Xuân Lộc |
Chợ nông thôn |
2418 m2 |
XL |
TT Gia Ray |
3.000 |
1.800 |
|
|
|
|
2 |
Áp dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp |
SXNN |
10 ha |
XL |
Xã Xuân Trường |
|
300/ha |
Công ty TNHH MTV Trang Trại Việt |
|
Khoản 6 Điều 9 NĐ 57 |
|
3 |
Áp dụng công nghệ cao, tự động trong chăn nuôi gia cầm đẻ trứng thương phẩm |
SXNN |
8,9ha |
XL |
Xã Xuân Phú |
|
300/ha |
Công ty TNHH TMDV Chăn nuôi Thanh Đức |
|
Khoản 6 Điều 9 NĐ 57 |
|
4 |
Xây dựng hệ thống CNTT xã Xuân Thọ |
Nước sạch |
3000 (m3/ngđ) |
XL |
Xuân Thọ |
20.000 |
4.000 |
|
|
|
|
5 |
Xây dựng hệ thống CNTT liên xã Suối Nho - Xuân Bắc - Suối Cao |
Nước sạch |
4500 (m3/ngđ) |
XL |
Suối Cao |
87.850 |
17.570 |
|
|
|
|
6 |
Xây dựng hệ thống CNTT xã Xuân Định |
Nước sạch |
2000 (m3/ngđ) |
XL |
Xuân Định |
26.000 |
5.200 |
|
|
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Lang Minh |
Nước sạch |
1000 (m3/ngđ) |
XL |
Lang Minh |
10.000 |
2.000 |
|
|
|
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT Gia Tỵ |
Nước sạch |
1500 (m3/ngđ) |
XL |
Suối Cát |
25.500 |
5.100 |
|
|
|
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT Gia Ui cấp cho xã Xuân Hòa |
Nước sạch |
2000 (m3/ngđ) |
XL |
Xuân Hòa |
26.000 |
5.200 |
|
|
|
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Xuân Phú |
Nước sạch |
5000 (m3/ngđ) |
XL |
Xuân Phú |
65.000 |
13.000 |
|
|
|
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT TT Gia Ray (Cấp xã Xuân Hiệp - Suối Cát) (giai đoạn 2) |
Nước sạch |
3000 (m3/ngđ) |
XL |
TT. Gia Ray |
39.000 |
7.800 |
|
|
|
|
12 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT Gia Ui cấp cho xã Xuân Tâm |
Nước sạch |
1200 (m3/ngđ) |
XL |
Xuân Tâm |
15.600 |
3.120 |
|
|
|
|
13 |
Xây dựng hệ thống cấp nước HDPE OD160 dọc hai bên đường ĐT766 xã Xuân Trường, huyện Xuân Lộc |
Nước sạch |
3000 (m3/ngày) |
XL |
Xuân Trường |
10.037 |
5.018 |
Công ty CP Cấp nước Đồng Nai |
Ống nhựa HDPE |
Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ- CP |
Đã hoàn thành năm 2017 |
14 |
Nâng công suất nhà máy nước Gia Ray từ 7000 m3/ngày lên 15000m3/ngày |
|
8000 (m3/ngày) |
XL |
TT Gia Ray |
22.600 |
11.300 |
Công ty CP Cấp nước Đồng Nai |
Trạm bơm nước thô - Bể trộn - Bể phản ứng + Bể lắng Lamen - Bể lọc nhanh - BCNS - Trạm bơm nước sạch |
Điểm b Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ- CP |
Đang thực hiện năm 2020 |
15 |
Cải tạo tuyến ống chính và tuyến ống phân phối trạm bơm Gia Ray |
|
8000 (m3/ngày) |
XL |
TT Gia Ray |
11.704 |
5.852 |
Công ty CP Cấp nước Đồng Nai |
Ống nhựa HDPE |
Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ- CP |
Đang thực hiện năm 2020 |
16 |
Cải tạo ống cấp nước phân phối trạm bơm Tâm Hưng Hòa, xã Xuân Tâm |
|
3000 (m3/ngày) |
XL |
Xuân Tâm |
6.383 |
3.192 |
Công ty CP Cấp nước Đồng Nai |
Ống nhựa HDPE |
Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ- CP |
Đang thực hiện năm 2020 |
HUYỆN CẨM MỸ |
|||||||||||
1 |
Trung tâm nghiên cứu triển khai công nghệ sinh học nông nghiệp nông thôn và nhà máy chiết xuất dược liệu công nghệ cao vùng Đông Nam bộ |
SXNN |
44.200 m2 |
CM |
Khu công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai |
13500 |
2850 |
Công ty TNHH Nông trại hữu cơ Gen xanh |
Công nghệ sinh học nông nghiệp nông thôn |
Điểm a Khoản 1 Điều 11 Nghị định 57/2018/NĐ- CP |
Xây dựng mới |
2 |
Trung tâm nghiên cứu và ứng dụng công nghệ cao trong nhân giống, sơ chế và bảo quản dược liệu Việt Nam |
SXNN |
31.257 m2 |
CM |
Khu công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai |
72000 |
|
Công ty CP Dược Nam Yên |
Công nghệ chế tạo, sản xuất các chế phẩm sinh học thế hệ mới phục vụ bảo quản, chế biến dược liệu |
|
Xây dựng mới |
3 |
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô và lai ghép tiên tiến trong nhân giống và bảo tồn quỹ gen dược liệu và cây quý tại Cẩm Mỹ, Đồng Nai |
SXNN |
Diện tích 50.900m2 / Quy mô 2,2 triệu cây/năm |
CM |
Khu công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai |
12758 |
11300 |
Công ty TNHH Nông Sinh |
Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật |
Khoản 1, Khoản 4 Điều 9; Khoản 1 Điều 10 Nghị định 57/2018/NĐ- CP |
Xây dựng mới |
4 |
Trung tâm nghiên cứu phát triển kỹ thuật cao trong tạo cây giống, canh tác dược liệu an toàn làm nguyên liệu sản xuất dược phẩm và thực phẩm chức năng |
SXNN |
Diện tích 35.400m2 / Quy mô 2,2 triệu cây/năm |
CM |
Khu công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai |
12681 |
11300 |
Công ty TNHH Công nghệ sinh học DENBA |
Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật |
Khoản 1, Khoản 4 Điều 9; Khoản 1 Điều 10 Nghị định 57/2018/NĐ- CP |
Xây dựng mới |
5 |
Xây dựng hệ thống CNTT xã Long Giao |
Nước sạch |
2000 (m3/ngđ) |
CM |
TT Long Giao |
40000 |
8000 |
|
|
|
|
6 |
Xây dựng hệ thống CNTT xã Xuân Bảo - Bảo Bình |
Nước sạch |
1000 (m3/ngđ) |
CM |
Xuân Bảo |
44938 |
8987,6 |
|
|
|
|
7 |
Xây dựng hệ thống CNTT xã Xuân Đường |
Nước sạch |
1500 (m3/ngđ) |
CM |
Xuân Đường |
30000 |
6000 |
|
|
|
|
8 |
Xây dựng hệ thống CNTT xã Xuân Quế |
Nước sạch |
1000 (m3/ngđ) |
CM |
Xuân Quế |
20000 |
4000 |
|
|
|
|
9 |
Xây dựng hệ thống CNTT xã Nhân Nghĩa |
Nước sạch |
1000 (m3/ngđ) |
CM |
Nhân Nghĩa |
20256 |
4051 |
|
|
|
|
10 |
Xây dựng hệ thống CNTT xã Bảo Bình |
Nước sạch |
1500 (m3/ngđ) |
CM |
Bảo Bình |
25500 |
5100 |
|
|
|
|
11 |
Nâng cấp hệ thống CNTT Sông Ray cấp cho xã Xuân Tây |
Nước sạch |
1500 (m3/ngđ) |
CM |
Xuân Tây |
19500 |
3900 |
|
|
|
|
12 |
Nâng cấp hệ thống CNTT Sông Ray cấp cho xã Xuân Đông |
Nước sạch |
1500 (m3/ngđ) |
CM |
Xuân Đông |
19500 |
3900 |
|
|
|
|
HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
|||||||||||
1 |
Chợ Phú Vinh |
Chợ nông thôn |
2040 m2 |
ĐQ |
xã Phú Vinh |
12900 |
2000 |
Công ty TNHH Đầu tư Tư vấn Xây dựng Môi trường An Phúc |
|
|
|
HUYỆN TÂN PHÚ |
|||||||||||
1 |
Chợ Núi Tượng |
Chợ nông thôn |
1601 m2 |
TP |
Xã Núi Tượng |
|
2.000 |
|
|
|
|
2 |
Chợ Phú Thịnh |
Chợ nông thôn |
1000 m2 |
TP |
xã Phú Thịnh |
|
2.000 |
|
|
|
|
3 |
Chợ Tà Lài |
Chợ nông thôn |
8000 m2 |
TP |
Ấp 3, xã Tà Lài |
|
2.000 |
|
|
|
Xây dựng mới |
4 |
Chợ Trà cổ |
Chợ nông thôn |
3093 m2 |
TP |
Ấp 5, xã Trà Cổ |
|
2.000 |
|
|
|
Xây dựng mới |
5 |
Chợ Phú Thanh |
Chợ nông thôn |
5000 m2 |
TP |
Ấp Bàu Mây- xã Phú Thanh |
|
2.000 |
|
|
|
Xây dựng mới |
6 |
Chợ Nam Cát Tiên |
Chợ nông thôn |
2796 m2 |
TP |
Ấp 5, xã Nam Cát Tiên |
|
2.000 |
|
|
|
Nâng cấp cải tạo chợ đã có sẵn |
7 |
Dự án sản xuất lúa giống xác nhận |
SXNN |
500000 m2 |
TP |
xã Thanh Sơn |
2.000 |
1.400 |
|
|
|
|
8 |
Xây dựng hệ thống CNTT liên xã Núi Tượng - Phú Lập - Tà Lài |
Nước sạch |
2500 (m3/ngđ) |
TP |
Núi Tượng |
44.938 |
8.988 |
|
|
|
|
9 |
Xây dựng hệ thống CNTT xã Phú Sơn |
Nước sạch |
2000 (m3/ngđ) |
TP |
Phú Sơn |
40.000 |
8.000 |
|
|
|
|
10 |
Xây dựng hệ thống CNTT Xã Phú Trung |
Nước sạch |
1000 (m3/ngđ) |
TP |
Phú Trung |
5.783 |
1.157 |
|
|
|
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Phú Bình |
Nước sạch |
1500 (m3/ngđ) |
TP |
Phú Bình |
15.000 |
3.000 |
|
|
|
|
12 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Phú Lập |
Nước sạch |
1500 (m3/ngđ) |
TP |
Phú Lập |
10.000 |
2.000 |
|
|
|
|
13 |
Xây dựng hệ thống CNTT xã DakLua |
Nước sạch |
800 (m3/ngđ) |
TP |
DarkLua |
16.000 |
3.200 |
|
|
|
|
14 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Phú Thịnh |
Nước sạch |
1000 (m3/ngđ) |
TP |
Phú Thịnh |
10.000 |
2.000 |
|
|
|
|
15 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT ấp 6, xã Phú An |
Nước sạch |
500 (m3/ngđ) |
TP |
Phú An |
5.000 |
1.000 |
|
|
|
|
16 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT ấp Phú Kiên, xã Phú Bình |
Nước sạch |
500 (m3/ngđ) |
TP |
Phú Bình |
5.000 |
1.000 |
|
|
|
|
HUYỆN LONG THÀNH |
|||||||||||
1 |
Chợ Ấp 6 Tân Hiệp |
Chợ nông thôn |
7889,7 m2 |
LT |
Ấp 6, xã Tân Hiệp |
20.000 |
2.000 |
Công ty TNHH Đầu tư Tư vấn Xây dựng Môi trường An Phúc |
|
|
Di dời- xây mới ở vị trí khác |
2 |
Chợ ấp 1 Tam An |
Chợ nông thôn |
5074 m2 |
LT |
Ấp 1, xã Tam An |
|
|
Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh BĐS Phú Thịnh |
|
|
Xây dựng mới |
3 |
Chợ ấp 5 Tam An |
Chợ nông thôn |
21000 m2 |
LT |
Ấp 5, xã Tam An |
|
|
|
|
|
Xây dựng mới |
4 |
Chợ ấp 6 Bàu Cạn |
Chợ nông thôn |
4500 m2 |
LT |
Ấp 6, xã Bàu Cạn |
|
|
|
|
|
Xây dựng mới |
5 |
Chợ ấp 8 Bàu Cạn |
Chợ nông thôn |
18500 m2 |
LT |
Ấp 8, xã Bàu Cạn |
|
|
|
|
|
Xây dựng mới |
6 |
Chợ Phước Hòa |
Chợ nông thôn |
8707 m2 |
LT |
Ấp Phước Hòa - xã Long Phước |
|
|
Công ty CP CICLT Long Thành |
|
|
Di dời- xây mới ở vị trí khác |
7 |
Chợ Long Đức |
Chợ nông thôn |
20000 m2 |
LT |
Khu 15, xã Long Đức |
|
|
|
|
|
Xây dựng mới |
8 |
Chợ An Viễng |
Chợ nông thôn |
10000 m2 |
LT |
Ấp An Viễng, xã Bình An |
|
|
Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh BĐS Phú Thịnh |
|
|
Di dời- xây mới ở vị trí khác |
9 |
Chợ An Bình |
Chợ nông thôn |
130007 m2 |
LT |
Ấp 8, xã An Phước |
|
|
DNTN Long Tỉnh |
|
|
Nâng cấp cải tạo chợ đã có sẵn |
10 |
Chợ ấp 6 Phước Bình |
Chợ nông thôn |
14932 m2 |
LT |
Ấp 6, xã Phước Bình |
|
|
Công ty CP BĐS Vi Như |
|
|
Xây dựng mới |
11 |
Chợ ấp 8 Bình Sơn |
Chợ nông thôn |
14403 m2 |
LT |
Ấp 8, xã Bình Sơn |
|
|
Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh BĐS Phú Thịnh |
|
|
Xây dựng mới |
12 |
Chợ ấp 10 Bình Sơn |
Chợ nông thôn |
8793 m2 |
LT |
Ấp 10, xã Bình Sơn |
|
|
Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh BĐS Phú Thịnh |
|
|
Di dời- xây mới ở vị trí khác |
13 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Bình Sơn |
Nước sạch |
800 (m3/ngđ) |
LT |
Bình Sơn |
21.858 |
4.372 |
|
|
|
|
14 |
Xây dựng hệ thống CNTT xã Lộc An |
Nước sạch |
300 (m3/ngđ) |
LT |
Lộc An |
5.374 |
1.075 |
|
|
|
|
15 |
Nâng cấp, mở hệ thống CNTT xã Bình An |
Nước sạch |
500 (m3/ngđ) |
LT |
Bình An |
14.632 |
2.926 |
|
|
|
|
16 |
Xây dựng hệ thống CNTT xã An Phước |
Nước sạch |
1500 (m3/ngđ) |
LT |
An Phước |
25.500 |
5.100 |
|
|
|
|
17 |
Xây dựng hệ thống CNTT xã Long Đức |
Nước sạch |
1000 (m3/ngđ) |
LT |
Long Đức |
17.000 |
3.400 |
|
|
|
|
18 |
Xây dựng hệ thống CNTT xã Tam An |
Nước sạch |
1000 (m3/ngđ) |
LT |
Tam An |
17.000 |
3.400 |
|
|
|
|
19 |
Xây dựng hệ thống CNTT xã Suối Trầu |
Nước sạch |
1500 (m3/ngđ) |
LT |
Suối Trầu |
25.500 |
5.100 |
|
|
|
|
20 |
Xây dựng hệ thống CNTT xã Cẩm Đường |
Nước sạch |
2000 (m3/ngđ) |
LT |
Cẩm Đường |
34.000 |
6.800 |
|
|
|
|
21 |
Xây dựng hệ thống CNTT xã Bình An |
Nước sạch |
1000 (m3/ngđ) |
LT |
Bình An |
17.000 |
3.400 |
|
|
|
|
22 |
Hệ thống cấp nước xã Long An |
Nước sạch |
3000 (m3/ngày) |
LT |
Long An |
11.016 |
5.508 |
Công ty CP Cấp nước Đồng Nai |
Ống nhựa HDPE |
Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ- CP |
Đã hoàn thành năm 2018 |
23 |
Hệ thống cấp nước xã Bình Sơn |
Nước sạch |
2700 (m3/ngày) |
LT |
Bình Sơn |
12.136 |
6.068 |
Công ty CP Cấp nước Đồng Nai |
Ống nhựa HDPE |
Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ- CP |
Đã hoàn thành năm 2018 |
24 |
Lắp đặt tuyến ống cấp nước xã Long Đức |
Nước sạch |
3000 (m3/ngày) |
LT |
Long Đức |
6.917 |
3.459 |
Công ty CP Cấp nước Đồng Nai |
Ống nhựa HDPE |
Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ- CP |
Đang thực hiện năm 2020 |
HUYỆN NHƠN TRẠCH |
|||||||||||
1 |
Chợ Phú Hội đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
Chợ nông thôn |
|
NT |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chợ Long Tân đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
Chợ nông thôn |
|
NT |
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN VĨNH CỬU |
|||||||||||
1 |
Chợ Hiếu Liêm |
Chợ nông thôn |
|
VC |
Ấp 3, xã Hiếu Liêm - Vĩnh Cửu |
|
|
|
|
|
Nâng cấp cải tạo chợ đã có sẵn |
2 |
Chợ Thạnh Phú |
Chợ nông thôn |
|
VC |
Ấp 2, xã Thạnh Phú- huyện Vĩnh Cửu |
|
|
|
|
|
Di dời- xây mới ở vị trí khác |
3 |
Phân xưởng giết mổ gia súc và Phân xưởng chế biến thực phẩm |
SXNN |
400-600 con heo/ngày và chế biến thực phẩm 4- |
VC |
|
50.000 |
15.000 |
Công ty TNHH Hương Vĩnh Cửu |
|
|
|
4 |
Xây mới và nâng cấp cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm |
SXNN |
50 con heo, 400 con gà/giờ |
VC |
Xã Thạnh Phú |
12.000 |
8.000 |
Công ty TNHH Anh Hoàng Thy |
|
|
|
5 |
Xây dựng hệ thống CNTT liên xã Tân An - Vĩnh Tân |
Nước sạch |
4000 (m3/ngđ) |
VC |
Tân An |
80.880 |
16.176 |
|
|
|
|
6 |
Xây dựng hệ thống cấp nước Vĩnh Cửu cung cấp cho các xã Bình Lợi, Tân Bình, Bình Hòa (giai đoạn 1) |
Nước sạch |
2800 (m3/ngày) |
VC |
Bình Lợi, Tân Bình, Bình Hòa |
28.594 |
14.297 |
Công ty CP Cấp nước Đồng Nai |
Ống nhựa HDPE |
Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ- CP |
Đang thực hiện năm 2020 |
7 |
Xây dựng hệ thống CNTT xã Bình Hòa |
|
300 (m3/ngđ) |
VC |
Bình Hòa |
7.000 |
1.400 |
|
|
|
|
8 |
Hệ thống cấp nước Vĩnh Cửu |
|
15000 (m3/ngày) |
VC |
Thiện Tân |
85.876 |
45.000 |
Công ty CP Cấp nước Đồng Nai |
Trạm bơm nước thô - Bể trộn - Bể phản ứng + Bể lắng Lamen - Bể lọc nhanh - BCNS - Trạm bơm nước sạch |
Điểm b Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ- CP |
Đã hoàn thành năm 2017 |
9 |
Hệ thống cấp nước xã Thạnh Phú (giai đoạn 1) |
|
5100 (m3/ngày) |
VC |
Thạnh Phú |
42.486 |
21.243 |
Công ty CP Cấp nước Đồng Nai |
Ống gang dẻo và ống nhựa HDPE |
Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ- CP |
Đã hoàn thành năm 2017 |
10 |
Hệ thống cấp nước xã Thạnh Phú điều chỉnh (giai đoạn 2) |
|
5100 (m3/ngày) |
VC |
Thạnh Phú |
9.903 |
4.952 |
Công ty CP Cấp nước Đồng Nai |
Ống nhựa HDPE |
Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ- CP |
Đang thực hiện năm 2020 |
THÀNH PHỐ LONG KHÁNH |
|||||||||||
1 |
Chợ Suối Tre |
Chợ nông thôn |
|
LK |
Xã Suối Tre |
|
|
|
|
|
Xây dựng mới |
2 |
Nhà máy bảo quản và chế biến nông sản |
SXNN |
Bảo quản 1000 tấn, chế biến 1200 tấn sản |
LK |
KCN Long Khánh |
90.000 |
15.000 |
Công ty CP Công nghệ thực phẩm Lương Gia |
|
|
|
3 |
Nhà máy chế biến nông sản (chôm chôm, cà phê) |
SXNN |
Trên 100 lao động |
LK |
|
Do nhà đầu tư quyết định |
|
Đăng ký mời gọi |
|
Theo Nghị định 57/2018/NĐ- CP |
|
4 |
Nâng cấp hệ thống CNTT xã Bàu Trâm |
Nước sạch |
500 (m3/ngđ) |
LK |
Bàu Trâm |
8.500 |
1.700 |
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp hệ thống CNTT ấp Suối Chồn, xã Bảo Vinh |
Nước sạch |
700 (m3/ngđ) |
LK |
Bảo Vinh |
11.900 |
2.380 |
|
|
|
|
6 |
Xây dựng hệ thống CNTT từ hồ chứa nước Cầu Dầu, xã Hàng Gòn |
Nước sạch |
500 (m3/ngđ) |
LK |
Hàng Gòn |
8.500 |
1.700 |
|
|
|
|
7 |
Xây dựng hệ thống CNTT từ hồ chứa nước Suối Tre, xã Suối Tre |
Nước sạch |
1000 (m3/ngđ) |
LK |
Suối Tre |
17.000 |
3.400 |
|
|
|
|
8 |
Xây dựng hệ thống CNTT ấp Cáp Rang, xã Suối Tre |
Nước sạch |
500 (m3/ngđ) |
LK |
Suối Tre |
8.500 |
1.700 |
|
|
|
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Bình Lộc cấp cho ấp Cây Da |
Nước sạch |
50 (m3/ngđ) |
LK |
Bình Lộc |
500 |
100 |
|
|
|
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT ấp Bảo Vinh B, xã Bảo Vinh |
Nước sạch |
1000 (m3/ngđ) |
LK |
Bảo Vinh |
17.000 |
3.400 |
|
|
|
|
11 |
Xây dựng hệ thống CNTT ấp Nông Doanh, xã Xuân Tân |
Nước sạch |
100 (m3/ngđ) |
LK |
Xuân Tân |
1.700 |
340 |
|
|
|
|
12 |
Xây dựng hệ thống CNTT ấp Ruộng Lớn, xã Bảo Vinh |
Nước sạch |
100 (m3/ngđ) |
LK |
Bảo Vinh |
1.700 |
340 |
|
|
|
|
13 |
Xây dựng hệ thống CNTT ấp Lác Chiếu, xã Bảo Quang |
Nước sạch |
100 (m3/ngđ) |
LK |
Bảo Quang |
1.700 |
340 |
|
|
|
|
14 |
Xây dựng hệ thống CNTT ấp Thọ An, xã Bảo Quang |
Nước sạch |
100 (m3/ngđ) |
LK |
Bảo Quang |
1.700 |
340 |
|
|
|
|
15 |
Xây dựng hệ thống CNTT ấp Ruộng Tre, xã Bảo Quang |
Nước sạch |
100 (m3/ngđ) |
LK |
Bảo Quang |
1.700 |
340 |
|
|
|
|
16 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT ấp Dưỡng Đường, xã Suối Tre |
Nước sạch |
500 (m3/ngđ) |
LK |
Suối Tre |
6.500 |
1.300 |
|
|
|
|
17 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT cấp khu ĐBDT ấp Bàu Trâm |
Nước sạch |
500 (m3/ngđ) |
LK |
Bàu Trâm |
6.500 |
1.300 |
|
|
|
|
18 |
Xây dựng hệ thống CNTT cấp khu ĐBDT ấp Bàu Trâm |
Nước sạch |
1000 (m3/ngđ) |
LK |
Bàu Trâm |
17.000 |
3.400 |
|
|
|
|
19 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT cho ấp Bảo Vinh, xã Bảo Vinh và ấp Ruộng Tre, xã Bảo Quang |
Nước sạch |
1000 (m3/ngđ) |
LK |
Bảo Vinh |
17.000 |
3.400 |
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP,
NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2020-2025 ĐÃ ĐƯỢC CẤP QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của UBND tỉnh)
TT |
Tên dự án |
Lĩnh vực |
Quy mô/công suất (dự kiến) |
Địa bàn |
Địa điểm (dự kiến) |
Dự kiến vốn đầu tư (tr.đ) |
Dự kiến vốn hỗ trợ (theo Nghị định - tr.đ) |
Doanh nghiệp đầu tư |
Tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
Công nghệ áp dụng |
Ưu đãi đầu tư và điều kiện áp dụng |
Ghi chú |
1 |
Cơ sở kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm Bình Minh |
SXNN |
|
TB |
xã Bình Minh, huyện Trảng Bom |
32.435 |
|
Công ty TNHH Vạn Kiến Đạt |
06/2019-12/2019 |
|
|
351/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 |
2 |
Xây dựng hệ thống cấp nước khu vực 05 xã Kiệm Tân và Khu đô thị Dầu Giây |
Nước sạch |
20000 (m3/ngđ) |
TN |
05 xã Kiệm Tân và Khu đô thị Dầu Giây, huyện Thống Nhất |
300.643 |
60.000.000 |
Công ty CP Cấp nước Gia Tân |
2019-2020 |
|
Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ- CP |
QĐ CTĐT số 1719/QĐ- UBND ngày 25/5/2017; QĐ điều chỉnh số 1087/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 |
3 |
Nhà máy ấp trứng giống |
SXNN |
|
XL |
Ấp 2, xã Xuân Hưng, huyện Xuân Lộc |
45.235 |
|
Công ty CP 3F Việt- CN Đồng Nai |
2016-2018 |
|
|
56/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 |
4 |
Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản |
SXNN |
|
XL |
Ấp Tân Hữu, xã Xuân Thành, huyện Xuân Lộc |
58.881 |
|
Công ty TNHH MTV Nguyên Toàn Tâm |
2016-2018 |
|
|
3673/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 |
5 |
Mở rộng trang trại chăn nuôi gà đẻ và các Khu vực phụ trợ |
SXNN |
|
XL |
xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc |
26.488 |
|
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Sản xuất và Chăn nuôi Thanh Đức |
2018-2019 |
|
|
3724/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 |
6 |
Trại chăn nuôi và nghiên cứu gia cầm Proconco - Xuân Lộc |
SXNN |
|
XL |
xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc |
25.000 |
|
Công ty CP Việt - Pháp sản xuất thức ăn gia súc |
2018-2019 |
|
|
4601/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 |
7 |
Trang trại chăn nuôi vịt quy mô 130.000 con |
SXNN |
|
XL |
xã Xuân Trường, huyện Xuân Lộc |
45.000 |
|
Công ty TNHH MTV Quang Vinh Việt |
2019-2020 |
|
|
1819/QĐ-UBND ngày 14/06/2019 |
8 |
Vina Gà |
SXNN |
|
XL |
xã Suối Cao, huyện Xuân Lộc |
9.200 |
|
Công ty TNHH Vina Gà |
2019-2021 |
|
|
1985/QĐ-UBND ngày 26/06/2019 |
9 |
Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản |
SXNN |
|
CM |
Ấp 7, xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ |
40.000 |
|
Công ty TNHH Chăn nuôi Khôi Nguyên |
2017-2018 |
|
|
247/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
10 |
Trại chăn nuôi gà thịt 80.000 con |
SXNN |
|
CM |
xã Xuân Đông, huyện Cẩm Mỹ |
18.000 |
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Chăn nuôi Khánh Ngân |
2018-2020 |
|
|
3315/QĐ-UBND ngày 20/09/2018 |
11 |
Nhà máy giết mổ thủy cầm Công ty TNHH Chăn nuôi Lan Chi |
SXNN |
|
CM |
xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ |
20.000 |
|
Công ty TNHH Chăn nuôi Lan Chi |
06/2019-12/2019 |
|
|
419/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 |
12 |
Xây dựng trang trại chăn nuôi 180.000 con gà thịt |
SXNN |
|
ĐQ |
xã Phú Hòa, huyện Định Quán |
60.000 |
|
Công ty TNHH MTV Nguyên Toàn Tâm Hai |
2019-2021 |
|
|
3871/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 |
13 |
Nhà máy chế biến nông sản |
SXNN |
|
ĐQ |
xã Phú Túc, huyện Định Quán |
9.000 |
|
Công ty TNHH thương mại sản xuất Thuận Hương |
2019-2021 |
|
|
1170/QĐ-UBND ngày 22/04/2019 |
14 |
Trang trại chăn nuôi vịt giống |
SXNN |
20.000 con/năm |
ĐQ |
xã Phú Ngọc, huyện Định Quán |
50.000 |
|
Công ty TNHH Nông nghiệp Bình An Phát |
2019-2021 |
|
|
3014/QĐ-UBND ngày 25/09/2019 |
15 |
Trại nuôi vịt giống quy mô 25.000 con |
SXNN |
|
TP |
xã Núi Tượng, huyện Tân Phú |
38.628 |
|
Công ty CP Đầu tư Xây dựng Nam Nguyên |
2019-2020 |
|
|
2110/QĐ-UBND ngày 05/07/2019 |
16 |
Nhà máy cưa xẻ, chế biến gỗ |
SXNN |
|
LT |
xã Phước Bình, huyện Long Thành |
20.000 |
|
Công ty TNHH MTV Hoàng Liêm |
2019-2020 |
|
|
1915/QĐ-UBND ngày 21/06/2019 |
17 |
Cơ sở giết mổ tập trung Thy Thọ |
SXNN |
|
LK |
xã Bàu Trâm, Long Khánh |
4.817 |
|
Công ty TNHH Thy Thọ |
2019-2020 |
|
|
350/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 |
18 |
Nhà máy chế biến trái cây sấy |
SXNN |
|
LK |
xã Bảo Quang, Long Khánh |
15.500 |
|
Công ty TNHH Vật tư tổng hợp Hưng Nguyên |
2019-2022 |
|
|
431/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP,
NÔNG THÔN CHƯA ĐƯA VÀO DANH MỤC HỖ TRỢ
(Kèm theo Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của UBND tỉnh)
TT |
Tên dự án |
Lĩnh vực |
Quy mô/công suất (dự kiến) |
Địa bàn |
Địa điểm (dự kiến) |
Dự kiến vốn đầu tư (tr.đ) |
Dự kiến vốn hỗ trợ (theo Nghị định - tr.đ) |
Doanh nghiệp dự kiến đầu tư |
Tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
Công nghệ áp dụng |
Ưu đãi đầu tư và điều kiện áp dụng |
Thời hạn hiệu lực của quyết định chủ trương đầu tư |
Ghi chú |
1 |
Mở rộng hệ thống CNTT sinh hoạt xã Phú Túc cấp nước cho ấp Tam Bung, ấp Tân Lập. |
Nước sạch |
1500 (m3/ngđ) |
ĐQ |
Phú Túc |
30000 |
6000 |
|
|
|
|
|
Sử dụng vốn ngân sách |
2 |
Xây dựng hệ thống CNTT TT Định Quán - xã Gia Canh |
Nước sạch |
3000 (m3/ngđ) |
ĐQ |
Gia Canh |
60000 |
12000 |
|
|
|
|
|
Sử dụng vốn ngân sách |
3 |
Nhà máy sản xuất và chế biến thực phẩm |
SXNN |
600 tấn sản phẩm/năm |
ĐQ |
Xã La Ngà |
30000 |
7000 |
Công ty TNHH sản xuất chế biến thương mại Phú Lộc Thành |
|
|
|
|
Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch |
4 |
Xây dựng hệ thống CNTT liên xã La Ngà - Phú Ngọc - Ngọc Định |
|
|
ĐQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch |
5 |
Xây dựng hệ thống CNTT ấp Bến Nôm 1 |
|
300 (m3/ngđ) |
ĐQ |
Phú Cường |
3900 |
780 |
|
|
|
|
|
Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch |
6 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT ấp Hiệp Nhất 2 |
|
500 (m3/ngđ) |
ĐQ |
TT Định Quán |
6500 |
1300 |
|
|
|
|
|
Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch |
7 |
Xây dựng hệ thống CNTT xã Phú Tân |
|
1500 (m3/ngđ) |
ĐQ |
Phú Tân |
19500 |
3900 |
|
|
|
|
|
Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch |
8 |
Xây dựng hệ thống CNTT ấp 5, xã Thanh Sơn |
|
1000 (m3/ngđ) |
ĐQ |
Thanh Sơn |
17000 |
3400 |
|
|
|
|
|
Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch |
9 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT ấp 9 xã Gia Canh |
|
700 (m3/ngđ) |
ĐQ |
Gia Canh |
4500 |
900 |
|
|
|
|
|
Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch |
10 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT ấp 5, 7, 8 xã Phú Tân |
|
700 (m3/ngđ) |
ĐQ |
Phú Tân |
8000 |
1600 |
|
|
|
|
|
Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch |
11 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Phú Túc |
|
700 (m3/ngđ) |
ĐQ |
Phú Túc |
4500 |
900 |
|
|
|
|
|
Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch |
12 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Suối Nho |
|
500 (m3/ngđ) |
ĐQ |
Phú Cường |
8500 |
1700 |
|
|
|
|
|
Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch |
13 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT ấp Suối Dzui |
|
500 (m3/ngđ) |
ĐQ |
Túc Trưng |
6500 |
1300 |
|
|
|
|
|
Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch |
14 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT ấp Suối Sơn |
|
300 (m3/ngđ) |
ĐQ |
Phú Túc |
2500 |
500 |
|
|
|
|
|
Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch |
15 |
Chợ ấp 9/4 |
Chợ nông thôn |
6752 m2 |
TN |
Ấp 9/4, xã Xuân Thanh |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
Chưa phù hợp QHXD |
16 |
Chợ Bạch Lâm |
Chợ nông thôn |
2430 m2 |
TN |
Ấp Bạch Lâm 2, xã Gia Tân 2 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
Chưa phù hợp QHXD |
17 |
Chợ Tân Lập |
Chợ nông thôn |
1360 m2 |
TN |
Ấp 5, xã Lộ 25 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
Chưa phù hợp QHXD |
18 |
Sản xuất phân hữu cơ vi sinh từ chất thải vật nuôi, rác thải |
SXNN |
200 tấn/ngày |
TN |
xã Lộ 25 |
20.000 |
10.000 |
Công ty TNHH Thành Long |
Cuối năm 2019 |
|
|
|
Chưa phù hợp QH SDĐ, QHXD |
19 |
Xây dựng hệ thống CNTT tại UBND xã Xuân Thiện |
Nước sạch |
1500 (m3/ngđ) |
TN |
Xuân Thiện |
30.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
Chưa phù hợp QH SDĐ, QHXD |
20 |
Xây dựng hệ thống CNTT ấp Hưng Nghĩa, xã Hưng Lộc |
Nước sạch |
1500 (m3/ngđ) |
TN |
Hưng Lộc |
30.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
Chưa phù hợp QH SDĐ, QHXD |
21 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Hưng Lộc |
Nước sạch |
1500 (m3/ngđ) |
TN |
Hưng Lộc |
30.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch |
22 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Xuân Thiện |
Nước sạch |
1000 (m3/ngđ) |
TN |
Xuân Thiện |
20.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch |
23 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Xuân Thạnh |
Nước sạch |
3000 (m3/ngđ) |
TN |
Xuân Thạnh |
60.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch |
24 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Lộ 25 |
Nước sạch |
1500 (m3/ngđ) |
TN |
Xã Lộ 25 |
22.500 |
4.500 |
|
|
|
|
|
Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch |
25 |
Khu nuôi tôm nước lợ tập trung |
SXNN |
682ha |
NT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch |