Quyết định 2890/QĐ-BNN-TCCB năm 2011 về Định mức tạm thời lao động các bước công việc bổ sung trong điều tra, kiểm kê rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 2890/QĐ-BNN-TCCB |
Ngày ban hành | 28/11/2011 |
Ngày có hiệu lực | 28/11/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hứa Đức Nhị |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2890/QĐ-BNN-TCCB |
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2011 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC BỔ SUNG TRONG ĐIỀU TRA, KIỂM KÊ RỪNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 23/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 1240/QĐ-TTg ngày 22/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án điểm điều tra, kiểm kê rừng tại hai tỉnh Bắc Kạn và Hà Tĩnh;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp tại Văn bản số 1638/TCLN-KL ngày 25/11/2011 về việc Ban hành tạm thời định mức công lao động một số bước công việc trong điều tra, kiểm kê rừng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Định mức tạm thời công lao động một số bước công việc trong điều tra, kiểm kê rừng”.
(Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Định mức này dùng làm căn cứ để lập dự toán cho các bước công việc trong điều tra, kiểm kê rừng điểm tại hai tỉnh Bắc Kạn và Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC BỔ SUNG TRONG ĐIỀU
TRA, KIỂM KÊ RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 2890/QĐ-BNN-TCCB ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Các bước công việc |
Đơn vị tính |
Định mức |
Hệ số lương bình quân |
|
|
|
||
I |
Tăng cường chất lượng và xây dựng mẫu khóa ảnh vệ tinh Spot 5 |
|||
1 |
Tăng cường chất lượng ảnh |
Công/cảnh ảnh |
30 |
4,65 |
II |
Xây dựng mẫu khóa ảnh vệ tinh Spot 5 cho giải đoán tự động trên phần mềm eCognition |
|||
2 |
Xây dựng cây phân loại các đối tượng rừng và đất Lâm nghiệp |
Công/cây Phân loại (cây PL) |
30 |
4,32 |
3 |
Phân tích, tính toán xác định ngưỡng ban đầu theo các chỉ tiêu và cây phân loại |
Công/tỉnh |
60 |
4,32 |
4 |
Bóc tách các đối tượng trên ảnh bằng phần mềm eCognition |
Công/cảnh ảnh |
10 |
4,32 |
5 |
Tiếp nhận tài liệu ngoại nghiệp |
Công/tỉnh |
30 |
4,32 |
6 |
Hoàn chỉnh cây phân loại dựa trên kết quả thực địa |
Công/cây PL |
15 |
4,32 |
7 |
Phân tích, đối chiếu bộ mẫu thu thập thực địa với bộ mẫu khóa ảnh xây dựng trong phòng |
Công/Mẫu |
0,5 |
4,32 |
8 |
Tổng hợp tính toán, xác định ngưỡng cho các tiêu chí đưa vào giải đoán ảnh tự động |
Công/Mẫu khóa |
1 |
4,32 |
III |
Xử lý và nắn chỉnh ảnh Radar Palsar phục vụ cho giải đoán sinh khối |
|||
9 |
Chuẩn hóa ảnh |
Công/cảnh ảnh |
8 |
3,33 |
10 |
Chiết tách thông tin trên ảnh |
Công/xã |
5 |
3,33 |
11 |
Xây dựng mô hình DEM |
Công/xã |
9 |
3,33 |
12 |
Tính toán độ dốc phục vụ phân loại rừng |
Công/xã |
9 |
3,33 |
13 |
Hiệu chỉnh số liệu sau kiểm chứng thực địa |
Công/xã |
9 |
3,33 |
IV |
Điều tra các điểm mẫu xây dựng khóa ảnh giải đoán cho phần mềm xử lý ảnh khác |
|||
14 |
Phân tích biến động các kênh phổ xung quanh các điểm mẫu |
Công/mẫu |
5 |
4,65 |
15 |
Phân tích biến động phổ giữa các trạng thái rừng |
Công/trạng thái |
5 |
4,65 |
16 |
Xây dựng lưới ô vuông cơ sở cho toàn tỉnh |
Công/ha |
0,002 |
3,33 |
17 |
Tính toán dữ liệu độ dốc, độ cao, chỉ số phân mùa thực vật cho các ô vuông cơ sở. |
Công/ha |
0,004 |
4,65 |
I |
Chuẩn bị chung |
|
|
|
18 |
Tạo bảng thuộc tính và nhập các thông tin liên quan cho từng lô quản lý |
Công/ha |
0,015 |
3,66 |
II |
Tổng hợp kết quả kiểm kê rừng theo đơn vị hành chính |
|||
19 |
Phân chia và đánh lại số lô theo kết quả kiểm kê rừng thực địa |
Công/ha |
0,006 |
3,66 |
20 |
Hiệu chỉnh bảng thuộc tính và nhập các thông tin liên quan cho từng lô sau hiệu chỉnh |
Công/ha |
0,006 |
3,66 |