Quyết định 288/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mường Chà do tỉnh Điện Biên ban hành

Số hiệu 288/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/04/2018
Ngày có hiệu lực 13/04/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Điện Biên
Người ký Mùa A Sơn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 288/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 13 tháng 04 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MƯỜNG CHÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2018. Hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mường Chà tại Tờ trình số 222/TTr-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 60/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mường Chà với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

( các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mường Chà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Mường Chà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, KTN(TQH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 

Biểu 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Th trn Mường Chà

Xã Hừa Ngài

Xã Huổi Mí

Xã Huổi Lèng

Xã Ma Thì Hồ

Xã Mường Mươn

Xã Mường Tùng

Xã Na Sang

Xà Pa Ham

Xã Nậm Nèn

Xã Sa Lông

Xã Sá Tổng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

118.989,50

2.215,90

10.363,09

13.927,94

10.810,20

13.531,43

12.992,00

17.083,76

11.791,63

3.221,28

3.573,48

8.478,34

11.000,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

55.769,63

1.244,23

5.212,22

7.355,08

5.249,28

3.774,50

6.412,43

10.314,17

4.805,18

1.988,66

1.934,73

3.396,34

4.082,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.274,41

79,80

541,02

1.458,52

529,48

846,93

342,36

816,59

687,48

645,59

216,37

472,77

637,50

 

Tr. đó: Đất chuyên trng lúa nước (2 vụ tr lên)

LUC

303,85

24,34

 

 

 

17,88

42,01

115,36

42,54

9,87

37,19

14,66

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

4.858,49

101,49

406,91

224,06

425,16

268,28

386,19

428,55

292,98

325,06

502,32

485,98

1.011,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.489,71

296,04

25,99

8,65

9,06

19,38

689,91

21,62

1.071,74

34,46

3,57

301,06

8,23

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

22.806,36

436,19

2.899,88

3.859,21

878,76

1.266,15

2.890,05

6.501,39

1.035,67

791,10

222,03

1.319,98

705,95

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18.312,53

327,38

1.338,31

1.804,46

3.406,76

1.370,36

2.101,63

2.539,77

1.712,51

189,45

990,25

813,29

1.718,36

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

28,13

3,33

0,11

0,18

0,06

3,40

2,29

6,25

4,80

3,00

0,19

3,26

1,26

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

2.755,79

107,30

130,60

288,22

98,82

203,05

250,69

442,52

302,68

199,13

233,75

100,64

398,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,18

3,79

 

 

 

 

4,72

 

6,67

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,29

0,89

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dch v

TMD

0,15

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,97

0,93

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,03

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tng

DHT

1.394,82

42,33

72,41

254,57

55,77

68,22

76,60

190,79

168,54

128,90

152,35

49,00

135,34

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,24

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

298,31

 

20,81

20,77

19,77

31,29

29,15

30,18

33,30

20,80

25,48

23,47

43,29

2.14

Đất đô th

ODT

29,86

29,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,97

3,62

0,59

1,46

0,22

0,40

0,62

1,28

0,25

1,10

0,06

1,20

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,80

0,22

 

 

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất Xây dựng cơ s ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

44,76

1,66

2,57

1,67

3,59

2,05

7,30

3,14

7,75

2,18

2,55

6,05

4,25

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

11,83

4,63

 

 

 

 

0,60

 

2,63

2,66

1,31

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

941,65

18,05

33,79

9,75

18,89

100,75

131,48

217,13

83,18

43,49

48,88

20,92

215,34

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,77

 

0,43

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,12

0,05

 

 

 

 

0,22

 

0,35

 

2,50

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

60.464,09

864,37

5.020,28

6.284,64

5.462,10

9.553,88

6.328,88

6.327,07

6.683,77

1.033,49

1.405,00

4.981,36

6.519,25

4

Đất đô thị*

KDT

2.215,90

2.215,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]