Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 1608/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 31/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Phan Trọng Tấn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1608/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 31 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2203/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của UBND huyện Tân Sơn (Tờ trình số 1178/TTr-UBND ngày 30/7/2024) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 339/TTr-TNMT ngày 30/7/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích đất tự nhiên là 68.858,27 ha, trong đó:
Đất nông nghiệp: 63.978,29 ha, chiếm 92,91% tổng diện tích tự nhiên.
Đất phi nông nghiệp: 4.797,98 ha, chiếm 6,97% tổng diện tích tự nhiên.
Đất chưa sử dụng: 82,00 ha, chiếm 0,12% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết biểu số 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 1.585,09 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1.129,35 ha.
+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 447,77 ha.
+ Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 7,97 ha.
(Chi tiết biểu số 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1608/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 31 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2203/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của UBND huyện Tân Sơn (Tờ trình số 1178/TTr-UBND ngày 30/7/2024) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 339/TTr-TNMT ngày 30/7/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích đất tự nhiên là 68.858,27 ha, trong đó:
Đất nông nghiệp: 63.978,29 ha, chiếm 92,91% tổng diện tích tự nhiên.
Đất phi nông nghiệp: 4.797,98 ha, chiếm 6,97% tổng diện tích tự nhiên.
Đất chưa sử dụng: 82,00 ha, chiếm 0,12% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết biểu số 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 1.585,09 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1.129,35 ha.
+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 447,77 ha.
+ Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 7,97 ha.
(Chi tiết biểu số 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 353,56 ha, trong đó:
Đất nông nghiệp là 303,03 ha
Đất phi nông nghiệp là 50,54 ha.
(Chi tiết biểu số 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ.
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 68.858,27 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp: 64.575,34 ha, chiếm 93,78% tổng diện tích tự nhiên.
(Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước là 2.594,02 ha, chiếm 3,77% tổng diện tích tự nhiên).
+ Đất phi nông nghiệp: 3.850,67 ha, chiếm 5,59% tổng diện tích tự nhiên.
+ Đất chưa sử dụng: 432,26 ha, chiếm 0,63% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết biểu số 04 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, diện tích các loại đất cần thu hồi với tổng diện tích 125,77 ha, trong đó:
+ Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích 119,99 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước: 30,69 ha).
+ Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 5,78 ha.
(Chi tiết biểu số 05 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 233,61 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 232,05 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước: 43,18 ha).
+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 0,99 ha.
+ Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 0,57 ha.
(Chi tiết biểu số 06 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là là 3,09 ha, (chuyển sang đất phi nông nghiệp).
(Chi tiết biểu số 07 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật Đất đai.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TÂN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND
ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2023 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
I |
Loại đất |
68.858,27 |
100,00 |
68.858,00 |
|
68.858,27 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
64.803,06 |
94,11 |
63.978,00 |
|
63.978,29 |
92,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
3.253,22 |
4,72 |
3.074,00 |
|
3.073,93 |
4,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
2.640,47 |
3,83 |
2.478,00 |
|
2.478,36 |
3,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
919,10 |
1,33 |
|
882,10 |
882,10 |
1,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
6.877,25 |
9,99 |
7.162,00 |
|
7.162,27 |
10,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
9.320,54 |
13,54 |
7.236,00 |
|
7.236,00 |
10,51 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
14.523,09 |
21,09 |
12.038,00 |
|
12.038,00 |
17,48 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
29.311,19 |
42,57 |
30.915,00 |
1.997,78 |
32.912,78 |
47,80 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
4.754,41 |
6,90 |
4.754,00 |
|
4.754,41 |
6,90 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
571,31 |
0,83 |
|
561,92 |
561,92 |
0,82 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
27,38 |
0,04 |
|
111,30 |
111,30 |
0,16 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.619,64 |
5,26 |
4.798,00 |
|
4.797,98 |
6,97 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
24,86 |
0,04 |
382,00 |
|
382,00 |
0,55 |
2.2 |
Đất an ninh |
2,05 |
0,00 |
10,00 |
|
10,00 |
0,01 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
11,66 |
0,02 |
120,00 |
|
120,00 |
0,17 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
6,40 |
0,01 |
82,00 |
21,94 |
103,94 |
0,15 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
38,23 |
0,06 |
60,00 |
|
60,27 |
0,09 |
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
107,51 |
0,16 |
126,00 |
|
126,39 |
0,18 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
6,23 |
0,01 |
|
60,49 |
60,49 |
0,09 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.456,37 |
2,12 |
1.905,00 |
|
1.905,25 |
2,77 |
- |
Đất giao thông |
1.058,37 |
1,54 |
1.369,00 |
|
1.369,11 |
1,99 |
- |
Đất thủy lợi |
142,20 |
0,21 |
166,00 |
|
166,06 |
0,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
28,50 |
0,04 |
41,00 |
|
41,00 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
4,07 |
0,01 |
5,00 |
|
5,00 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
55,46 |
0,08 |
60,00 |
|
60,00 |
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
9,04 |
0,01 |
24,00 |
|
23,60 |
0,03 |
- |
Đất công trình năng lượng |
1,05 |
0,00 |
26,00 |
|
25,74 |
0,04 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,91 |
0,00 |
4,00 |
|
4,00 |
0,01 |
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hoá |
|
|
|
|
0,40 |
0,00 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
2,61 |
0,00 |
25,00 |
|
25,45 |
0,04 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,60 |
0,00 |
4,00 |
|
4,00 |
0,01 |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
146,90 |
0,21 |
152,00 |
20,00 |
172,00 |
0,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
2,13 |
0,00 |
|
2,13 |
2,13 |
0,00 |
- |
Đất chợ |
4,54 |
0,01 |
|
6,76 |
6,76 |
0,01 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
0,05 |
0,05 |
0,00 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,25 |
0,00 |
|
13,27 |
13,27 |
0,02 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
842,98 |
1,22 |
847,00 |
|
847,41 |
1,23 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
84,00 |
|
84,44 |
0,12 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
19,38 |
0,03 |
22,00 |
|
22,37 |
0,03 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,58 |
0,00 |
1,00 |
|
1,06 |
0,00 |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
1,67 |
0,00 |
|
4,19 |
4,19 |
0,01 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.097,59 |
1,59 |
|
1.049,49 |
1.049,49 |
1,52 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0,11 |
0,00 |
|
4,61 |
4,61 |
0,01 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3,76 |
0,01 |
|
2,74 |
2,74 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
435,57 |
0,63 |
82,00 |
|
82,00 |
0,12 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
|
|
2.087,00 |
-0,13 |
2.086,87 |
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
|
2.680,00 |
|
2.680,00 |
|
3 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
|
50.189,00 |
|
50.189,00 |
|
4 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
12.038,00 |
|
12.038,00 |
|
5 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
120,00 |
|
120,00 |
|
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
82,00 |
|
82,00 |
|
7 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
3.365,00 |
|
3.365,00 |
|
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND
ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Đồng Sơn |
Xã Kiệt Sơn |
Xã Kim Thượng |
Xã Lai Đồng |
Xã Long Cốc |
Xã Minh Đài |
Xã Mỹ Thuận |
Xã Tam Thanh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.129,35 |
22,63 |
20,95 |
25,51 |
23,50 |
73,92 |
30,24 |
80,60 |
21,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
172,36 |
5,16 |
4,55 |
14,83 |
5,63 |
10,46 |
11,54 |
26,57 |
5,58 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
156,93 |
5,16 |
3,70 |
14,83 |
5,38 |
10,36 |
11,04 |
26,37 |
5,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
36,90 |
0,89 |
1,14 |
1,35 |
0,61 |
1,19 |
2,27 |
1,90 |
2,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
250,47 |
3,77 |
5,09 |
3,91 |
4,19 |
41,39 |
11,65 |
28,31 |
8,26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
38,64 |
|
|
|
|
4,00 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
22,56 |
|
|
1,14 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
596,25 |
12,50 |
9,75 |
3,69 |
12,94 |
16,53 |
4,34 |
23,43 |
4,99 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
11,88 |
0,32 |
0,43 |
0,58 |
0,14 |
0,36 |
0,44 |
0,38 |
0,61 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
447,77 |
15,57 |
14,45 |
28,11 |
|
14,40 |
6,71 |
2,20 |
25,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
2,20 |
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
445,09 |
15,57 |
14,45 |
28,11 |
|
14,40 |
6,71 |
|
25,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
7,97 |
0,39 |
0,08 |
1,02 |
|
0,47 |
1,10 |
0,28 |
|
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND
ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Tân Phú |
Xã Tân Sơn |
Xã Thạch Kiệt |
Xã Thu Cúc |
Xã Thu Ngạc |
Xã Văn Luông |
Xã Vinh Tiền |
Xã Xuân Đài |
Xã Xuân Sơn |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
154,69 |
22,21 |
42,35 |
82,22 |
340,72 |
49,21 |
16,00 |
86,80 |
36,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
27,82 |
7,68 |
6,69 |
6,51 |
9,31 |
4,82 |
2,87 |
5,83 |
16,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
27,82 |
0,49 |
6,69 |
6,51 |
8,71 |
4,78 |
2,87 |
5,83 |
10,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
10,37 |
0,88 |
0,69 |
2,82 |
0,66 |
2,75 |
1,61 |
0,69 |
4,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
60,32 |
4,88 |
6,85 |
16,80 |
11,64 |
23,32 |
3,43 |
8,38 |
8,28 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
20,60 |
|
|
7,23 |
|
|
|
6,81 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
16,40 |
4,52 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
31,80 |
8,07 |
27,65 |
47,53 |
318,81 |
17,78 |
7,98 |
48,48 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,78 |
0,20 |
0,47 |
1,33 |
0,30 |
0,55 |
0,11 |
0,21 |
1,66 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
18,00 |
60,00 |
20,90 |
|
10,48 |
27,95 |
204,00 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
0,48 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
18,00 |
60,00 |
20,90 |
|
10,00 |
27,95 |
204,00 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,74 |
0,66 |
0,55 |
|
|
0,33 |
|
0,33 |
0,02 |
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND
ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Đồng Sơn |
Xã Kiệt Sơn |
Xã Kim Thượng |
Xã Lai Đồng |
Xã Long Cốc |
Xã Minh Đài |
Xã Mỹ Thuận |
Xã Tam Thanh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
303,03 |
0,02 |
37,04 |
0,41 |
11,69 |
12,55 |
0,00 |
10,85 |
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
168,53 |
0,02 |
37,04 |
0,41 |
11,69 |
12,55 |
0,00 |
10,85 |
|
1.2 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
134,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
50,54 |
|
1,16 |
0,65 |
0,53 |
6,07 |
0,33 |
1,80 |
|
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,39 |
|
|
|
|
0,84 |
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,30 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
25,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
18,44 |
|
0,57 |
0,65 |
0,53 |
5,08 |
0,33 |
0,75 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
16,57 |
|
0,52 |
0,65 |
0,50 |
5,05 |
0,32 |
0,71 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,80 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,21 |
|
|
|
0,03 |
0,03 |
0,01 |
0,04 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,45 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,27 |
|
0,58 |
|
|
|
|
0,05 |
|
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND
ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Tân Phú |
Xã Tân Sơn |
Xã Thạch Kiệt |
Xã Thu Cúc |
Xã Thu Ngạc |
Xã Văn Luông |
Xã Vinh Tiền |
Xã Xuân Đài |
Xã Xuân Sơn |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,05 |
|
27,00 |
173,57 |
23,22 |
2,55 |
|
0,05 |
4,02 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,05 |
|
27,00 |
39,07 |
23,22 |
2,55 |
|
0,05 |
4,02 |
1.2 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
134,50 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,13 |
|
3,15 |
25,62 |
0,97 |
1,20 |
|
0,26 |
0,66 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
1,90 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
25,19 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6,74 |
|
0,65 |
0,43 |
0,97 |
1,00 |
|
0,26 |
0,47 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
6,70 |
|
|
0,10 |
0,92 |
0,39 |
|
0,26 |
0,45 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,01 |
|
0,65 |
|
|
0,12 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,01 |
|
|
|
|
0,47 |
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
0,02 |
|
|
0,02 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
0,04 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND
ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Đồng Sơn |
Xã Kiệt Sơn |
Xã Kim Thượng |
Xã Lai Đồng |
Xã Long Cốc |
Xã Minh Đài |
Xã Mỹ Thuận |
Xã Tam Thanh |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
68.858,27 |
4.337,77 |
1.693,70 |
7.818,96 |
1.970,93 |
2.437,76 |
1.884,58 |
3.812,79 |
1.759,59 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
64.575,34 |
4.146,73 |
1.529,76 |
7.524,18 |
1.808,19 |
2.269,80 |
1.639,84 |
3.458,93 |
1.630,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.205,61 |
138,13 |
157,83 |
329,31 |
146,29 |
143,02 |
149,75 |
291,09 |
133,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.594,02 |
111,98 |
148,61 |
328,97 |
117,86 |
113,07 |
143,71 |
280,97 |
89,74 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
900,41 |
23,37 |
37,51 |
12,75 |
19,79 |
12,11 |
32,95 |
96,73 |
22,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.815,49 |
50,96 |
109,50 |
70,86 |
97,34 |
817,15 |
759,77 |
1.438,45 |
300,67 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9.294,93 |
|
|
1.144,18 |
|
133,91 |
125,95 |
481,96 |
246,10 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
14.508,49 |
1.140,27 |
|
3.975,09 |
67,16 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
29.252,31 |
2.763,60 |
1.199,24 |
1.964,04 |
1.445,44 |
1.134,74 |
530,58 |
1.097,95 |
884,37 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
4.754,41 |
967,22 |
83,98 |
184,62 |
347,17 |
46,79 |
9,57 |
17,60 |
82,09 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
565,69 |
30,41 |
25,68 |
27,95 |
32,18 |
28,87 |
38,10 |
51,83 |
41,99 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
32,41 |
|
|
|
|
|
2,74 |
0,92 |
1,20 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.850,67 |
191,02 |
125,35 |
294,06 |
150,54 |
149,51 |
244,41 |
341,21 |
129,56 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
24,86 |
|
|
|
|
|
7,01 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
10,95 |
|
0,20 |
|
0,19 |
4,65 |
0,23 |
0,52 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
38,59 |
|
0,50 |
|
|
2,78 |
3,24 |
1,09 |
0,06 |
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
117,45 |
|
|
|
|
8,85 |
|
31,59 |
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
8,88 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.633,34 |
70,17 |
58,73 |
119,60 |
73,30 |
82,26 |
105,62 |
127,84 |
69,53 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.212,17 |
41,82 |
34,76 |
86,48 |
44,63 |
62,58 |
71,36 |
105,05 |
55,35 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
146,91 |
21,27 |
11,77 |
13,15 |
16,51 |
6,59 |
11,26 |
5,15 |
5,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
28,98 |
0,65 |
0,65 |
1,05 |
0,82 |
1,34 |
1,77 |
1,03 |
0,60 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,07 |
0,11 |
0,17 |
0,10 |
0,21 |
0,19 |
0,54 |
0,18 |
0,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
59,78 |
3,40 |
2,84 |
3,01 |
1,55 |
1,75 |
5,24 |
3,28 |
1,86 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
11,54 |
0,10 |
0,34 |
0,03 |
1,06 |
1,79 |
1,03 |
0,47 |
1,24 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,94 |
0,14 |
0,30 |
0,18 |
0,18 |
0,21 |
0,25 |
0,67 |
0,31 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,91 |
0,03 |
|
0,04 |
0,02 |
0,03 |
0,13 |
0,04 |
0,02 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,21 |
|
|
|
0,04 |
2,00 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,60 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
146,83 |
2,57 |
7,20 |
15,44 |
7,81 |
5,56 |
11,34 |
11,28 |
4,95 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
2,13 |
|
|
|
|
|
2,13 |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
6,28 |
0,08 |
0,29 |
0,12 |
0,47 |
0,23 |
0,56 |
0,70 |
|
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
863,34 |
32,03 |
37,39 |
63,65 |
36,56 |
31,81 |
65,61 |
88,71 |
34,96 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,86 |
0,67 |
0,73 |
0,24 |
0,77 |
0,28 |
0,81 |
0,46 |
0,58 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,67 |
|
|
0,30 |
|
|
0,11 |
|
|
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.096,65 |
87,98 |
27,79 |
110,27 |
39,61 |
18,86 |
61,78 |
90,22 |
24,43 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,60 |
|
|
|
|
0,02 |
|
0,78 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
432,26 |
0,02 |
38,59 |
0,71 |
12,20 |
18,45 |
0,33 |
12,65 |
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI
ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND
ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Tân Phú |
Xã Tân Sơn |
Xã Thạch Kiệt |
Xã Thu Cúc |
Xã Thu Ngạc |
Xã Văn Luông |
Xã Vinh Tiền |
Xã Xuân Đài |
Xã Xuân Sơn |
|||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
2.086,86 |
2.842,28 |
5.187,35 |
10.050,71 |
4.547,43 |
2.775,91 |
2.511,42 |
6.567,72 |
6.572,50 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.690,57 |
2.709,46 |
4.935,93 |
9.324,47 |
4.301,64 |
2.395,39 |
2.454,94 |
6.316,06 |
6.439,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
70,16 |
233,06 |
156,27 |
407,49 |
291,98 |
208,22 |
51,04 |
251,06 |
47,85 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
68,34 |
0,48 |
44,58 |
396,83 |
243,88 |
207,71 |
49,34 |
228,84 |
19,12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
38,41 |
23,09 |
28,12 |
158,08 |
18,32 |
54,52 |
23,72 |
9,14 |
289,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
393,02 |
107,53 |
167,54 |
699,50 |
273,87 |
1.284,30 |
57,00 |
96,94 |
91,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
494,78 |
283,69 |
1.009,63 |
4.008,87 |
630,17 |
|
210,75 |
524,94 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
555,05 |
|
|
|
|
|
2.783,38 |
5.987,53 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
665,58 |
1.468,82 |
3.560,84 |
3.994,87 |
3.049,74 |
769,98 |
2.108,04 |
2.614,49 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
128,82 |
96,85 |
961,46 |
722,18 |
640,49 |
10,22 |
438,09 |
17,26 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
28,62 |
38,22 |
13,54 |
54,67 |
34,47 |
76,74 |
4,39 |
33,96 |
4,07 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
0,99 |
3,10 |
1,63 |
|
2,16 |
19,68 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
390,00 |
132,82 |
221,27 |
445,68 |
221,65 |
377,04 |
56,48 |
251,61 |
128,46 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,47 |
|
1,81 |
|
|
13,56 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,00 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,83 |
|
|
0,61 |
|
0,08 |
|
0,73 |
1,89 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,07 |
|
|
3,82 |
|
25,03 |
|
|
|
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
51,66 |
|
|
7,50 |
12,45 |
5,40 |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
4,19 |
|
1,19 |
3,34 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
192,45 |
69,96 |
82,87 |
164,99 |
85,38 |
128,34 |
30,36 |
119,74 |
52,21 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
142,33 |
53,90 |
67,10 |
121,18 |
71,85 |
108,88 |
17,71 |
88,09 |
39,10 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
11,52 |
6,65 |
7,19 |
12,35 |
4,26 |
3,21 |
2,38 |
6,79 |
1,72 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
10,67 |
1,04 |
1,02 |
3,68 |
1,31 |
1,75 |
0,40 |
0,85 |
0,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
1,16 |
0,19 |
0,19 |
0,14 |
0,11 |
0,11 |
0,12 |
0,22 |
0,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
12,78 |
2,34 |
4,01 |
6,04 |
2,48 |
3,54 |
1,21 |
2,53 |
1,93 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,58 |
0,08 |
|
0,89 |
|
2,03 |
|
0,90 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,47 |
0,13 |
0,28 |
0,62 |
0,26 |
0,52 |
0,16 |
0,13 |
0,15 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,35 |
0,03 |
0,05 |
0,06 |
|
0,04 |
0,02 |
0,01 |
0,03 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,60 |
|
|
0,18 |
|
|
|
2,39 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,00 |
|
|
0,08 |
|
0,12 |
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
6,68 |
4,22 |
3,03 |
19,52 |
4,91 |
8,15 |
8,36 |
17,14 |
8,67 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,31 |
1,38 |
|
0,25 |
0,20 |
|
|
0,69 |
|
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,75 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
67,01 |
42,41 |
47,21 |
109,02 |
54,42 |
74,18 |
12,35 |
50,96 |
15,06 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,88 |
1,27 |
1,00 |
1,02 |
0,17 |
0,64 |
0,50 |
1,70 |
1,15 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,48 |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
0,31 |
0,30 |
|
0,62 |
|
|
0,02 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
28,43 |
17,68 |
86,89 |
155,04 |
69,23 |
129,19 |
13,27 |
78,47 |
57,50 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,65 |
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
6,30 |
|
30,15 |
280,57 |
24,14 |
3,49 |
|
0,05 |
4,61 |
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND
ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Đồng Sơn |
Xã Kiệt Sơn |
Xã Kim Thượng |
Xã Lai Đồng |
Xã Long Cốc |
Xã Minh Đài |
Xã Mỹ Thuận |
Xã Tam Thanh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
119,99 |
4,28 |
2,41 |
1,92 |
3,13 |
13,29 |
3,14 |
1,19 |
1,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
31,99 |
1,00 |
0,65 |
1,16 |
1,70 |
3,61 |
0,63 |
0,47 |
0,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
30,69 |
1,00 |
0,65 |
1,16 |
1,70 |
3,61 |
0,63 |
0,47 |
0,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
13,72 |
0,78 |
0,22 |
0,38 |
0,38 |
0,20 |
0,63 |
0,07 |
0,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
38,11 |
2,04 |
0,78 |
0,20 |
0,50 |
5,92 |
1,04 |
0,28 |
0,72 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,60 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
7,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22,39 |
0,40 |
0,75 |
0,15 |
0,50 |
2,52 |
0,59 |
0,35 |
0,55 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,58 |
0,06 |
0,01 |
0,03 |
0,05 |
0,03 |
0,25 |
0,02 |
0,06 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,78 |
0,20 |
0,03 |
0,05 |
0,15 |
0,10 |
0,27 |
0,01 |
0,12 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,93 |
0,08 |
0,03 |
0,05 |
0,14 |
0,10 |
0,21 |
0,01 |
0,02 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,54 |
|
|
|
|
0,07 |
|
0,01 |
0,02 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,02 |
0,08 |
0,03 |
0,05 |
0,10 |
0,03 |
0,10 |
|
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,14 |
|
|
|
|
|
0,11 |
|
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,21 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,11 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
0,10 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,29 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,36 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND
ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Tân Phú |
Xã Tân Sơn |
Xã Thạch Kiệt |
Xã Thu Cúc |
Xã Thu Ngạc |
Xã Văn Luông |
Xã Vinh Tiền |
Xã Xuân Đài |
Xã Xuân Sơn |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
41,91 |
2,83 |
3,92 |
5,21 |
4,98 |
13,19 |
0,34 |
11,46 |
5,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11,19 |
1,30 |
1,95 |
2,24 |
0,48 |
1,38 |
|
0,58 |
3,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11,19 |
|
1,95 |
2,24 |
0,48 |
1,38 |
|
0,58 |
3,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,94 |
0,05 |
0,30 |
0,86 |
0,60 |
0,46 |
|
1,23 |
0,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
13,34 |
0,63 |
0,87 |
1,54 |
1,35 |
5,95 |
|
1,85 |
1,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
7,60 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6,65 |
0,85 |
0,60 |
0,57 |
2,55 |
5,02 |
0,34 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,19 |
|
0,20 |
|
|
0,38 |
|
0,20 |
0,10 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,38 |
0,08 |
0,01 |
0,11 |
0,72 |
0,18 |
|
0,13 |
0,25 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,99 |
0,07 |
|
|
0,01 |
0,18 |
|
|
0,05 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,42 |
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,51 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,02 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,07 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,71 |
|
|
0,03 |
0,15 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
0,05 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND
ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Đồng Sơn |
Xã Kiệt Sơn |
Xã Kim Thượng |
Xã Lai Đồng |
Xã Long Cốc |
Xã Minh Đài |
Xã Mỹ Thuận |
Xã Tam Thanh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
232,05 |
10,42 |
3,71 |
8,60 |
3,68 |
24,30 |
3,72 |
5,40 |
232,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
45,13 |
2,81 |
0,75 |
2,65 |
1,78 |
5,90 |
0,87 |
1,14 |
45,13 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
43,18 |
2,81 |
0,75 |
2,65 |
1,78 |
5,90 |
0,87 |
1,14 |
43,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
18,74 |
0,79 |
0,24 |
0,85 |
0,39 |
0,24 |
0,65 |
0,28 |
18,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
62,01 |
2,06 |
1,97 |
0,83 |
0,84 |
7,70 |
1,31 |
1,79 |
62,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
25,61 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
25,61 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
14,60 |
|
|
|
|
|
|
|
14,60 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
60,37 |
4,68 |
0,75 |
3,55 |
0,63 |
9,34 |
0,64 |
1,32 |
60,37 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,59 |
0,09 |
0,01 |
0,71 |
0,05 |
0,13 |
0,25 |
0,86 |
5,59 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,57 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND
ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Tân Phú |
Xã Tân Sơn |
Xã Thạch Kiệt |
Xã Thu Cúc |
Xã Thu Ngạc |
Xã Văn Luông |
Xã Vinh Tiền |
Xã Xuân Đài |
Xã Xuân Sơn |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
85,74 |
8,71 |
6,11 |
11,32 |
6,13 |
14,17 |
0,83 |
25,56 |
10,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
13,42 |
2,19 |
2,05 |
2,40 |
1,06 |
1,46 |
0,10 |
1,66 |
3,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
13,42 |
0,24 |
2,05 |
2,40 |
1,06 |
1,46 |
0,10 |
1,66 |
3,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
7,20 |
0,52 |
0,82 |
1,56 |
0,60 |
0,47 |
0,00 |
2,16 |
1,86 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
22,36 |
2,68 |
2,24 |
2,79 |
1,76 |
6,26 |
0,34 |
3,63 |
2,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
20,60 |
|
|
|
|
|
|
4,01 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
12,60 |
2,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
20,48 |
3,27 |
0,74 |
4,56 |
2,68 |
5,60 |
0,34 |
1,11 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,68 |
0,05 |
0,25 |
|
0,03 |
0,38 |
0,05 |
0,39 |
0,49 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
0,99 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
0,99 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND
ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Đồng Sơn |
Xã Kiệt Sơn |
Xã Kim Thượng |
Xã Lai Đồng |
Xã Long Cốc |
Xã Minh Đài |
Xã Mỹ Thuận |
Xã Tam Thanh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,09 |
|
0,12 |
0,35 |
0,01 |
0,17 |
0,01 |
|
|
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,06 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
2.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,30 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,23 |
|
0,12 |
0,35 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,95 |
|
0,12 |
0,20 |
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,15 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,07 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND
ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Tân Phú |
Xã Tân Sơn |
Xã Thạch Kiệt |
Xã Thu Cúc |
Xã Thu Ngạc |
Xã Văn Luông |
Xã Vinh Tiền |
Xã Xuân Đài |
Xã Xuân Sơn |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,69 |
|
0,20 |
0,10 |
0,55 |
0,26 |
|
0,26 |
0,07 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,19 |
|
|
0,10 |
0,05 |
0,06 |
|
0,26 |
0,07 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,16 |
|
|
0,10 |
|
0,06 |
|
0,26 |
0,05 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |