Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ

Số hiệu 2313/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/11/2024
Ngày có hiệu lực 18/11/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Phan Trọng Tấn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2313/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 18 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TAM NÔNG, TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ;

Căn cứ Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 đã phân bổ cho các huyện, thành, thị;

Theo đề nghị của UBND huyện Tam Nông tại Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 23/10/2024 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 469/TTr-TNMT ngày 11/11/2024).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tam Nông với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Tổng diện tích đất tự nhiên là 15.559,73 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 10.304,56 ha, chiếm 66,23% tổng diện tích tự nhiên.

- Đất phi nông nghiệp: 5.094,63 ha, chiếm 32,74% tổng diện tích tự nhiên.

- Đất chưa sử dụng: 160,54 ha, chiếm 1,03% tổng diện tích tự nhiên.

Biểu diện tích, cơ cấu các loại đất điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tam Nông

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2023

Chỉ tiêu tỉnh phân bổ đến năm 2030 (ha)

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

15.559,73

100,00

15.559,73

0,00

15.559,73

100,00

1

Đất nông nghiệp

11.339,48

72,88

10.454,00

-149,44

10.304,56

66,23

1.1

Đất trồng lúa

3.383,10

21,74

2.740,00

 

2.740,00

17,61

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.387,97

8,92

1.172,00

 

1.172,00

7,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.372,00

8,82

 

1.342,08

1.342,08

8,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.392,22

15,37

2.646,00

-115,08

2.530,92

16,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

214,33

1,38

158,00

56,33

214,33

1,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

3.104,76

19,95

2.246,00

 

2.246,00

14,43

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

63,16

0,41

63,00

0,16

63,16

0,41

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

790,31

5,08

 

1.000,75

1.000,75

6,43

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

82,76

0,53

 

230,48

230,48

1,48

2

Đất phi nông nghiệp

3.917,02

25,17

4.944,00

150,63

5.094,63

32,74

2.1

Đất quốc phòng

52,30

0,34

76,00

 

76,00

0,49

2.2

Đất an ninh

3,02

0,02

9,00

 

9,00

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

113,70

0,73

478,00

 

478,00

3,07

2.4

Đất cụm công nghiệp

138,30

0,89

209,00

8,24

217,24

1,40

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

6,90

0,04

79,00

42,10

121,10

0,78

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

86,50

0,56

109,00

0,00

109,00

0,70

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

48,02

0,31

121,00

-38,00

83,00

0,53

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

53,54

0,34

 

79,42

79,42

0,51

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.380,62

8,87

1.853,00

102,66

1.955,66

12,57

-

Đất giao thông

810,23

5,21

1.058,00

-15,14

1.042,86

6,70

-

Đất thuỷ lợi

314,76

2,02

359,00

-23,02

335,98

2,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

0,72

0,005

16,00

-6,00

10,00

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

4,05

0,03

13,00

-5,00

8,00

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

43,65

0,28

80,00

-25,00

55,00

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

88,50

0,57

91,00

206,07

297,07

1,91

-

Đất công trình năng lượng

5,68

0,04

92,00

-45,05

46,95

0,30

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,46

0,01

6,00

-2,00

4,00

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3,60

0,02

25,00

 

25,00

0,16

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,23

0,01

18,00

-9,00

9,00

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

13,46

0,09

21,00

-4,00

17,00

0,11

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

82,59

0,53

85,00

9,80

94,80

0,61

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

7,12

0,05

 

7,43

7,43

0,05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,87

0,08

 

18,54

18,54

0,12

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

35,74

35,74

0,23

2.13

Đất ở tại nông thôn

623,29

4,01

706,00

1,60

707,60

4,55

2.14

Đất ở tại đô thị

40,88

0,26

129,00

-1,00

128,00

0,82

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,14

0,09

26,00

-1,77

24,23

0,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,04

0,01

3,00

-1,97

1,03

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

16,69

0,11

 

17,92

17,92

0,12

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.267,34

8,14

 

979,03

979,03

6,29

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

52,51

0,34

 

48,06

48,06

0,31

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

6,36

0,041

 

6,06

6,06

0,04

3

Đất chưa sử dụng

303,22

1,95

160,00

0,54

160,54

1,03

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

3.741,00

0,00

3.741,00

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

1.569,00

-397,00

1.172,00

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

2.404,00

56,33

2.460,33

 

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

687,00

3,24

690,24

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

 

135,69

135,69

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

79,00

42,10

121,10

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

256,79

256,79

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

1.633,00

5,71

1.638,71

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

188,42

188,42

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 1.727,97 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1.412,29 ha.

+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 295,70 ha.

+ Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 19,98 ha.

(Chi tiết theo biểu số 01 kèm theo)

[...]