Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh sách thủ tục hành chính giảm 50% phí, lệ phí giải quyết thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 287/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 25/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 287/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 25 tháng năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢM 50% PHÍ, LỆ PHÍ GIẢI QUYẾT THÔNG QUA DVC TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Khóa X, kỳ họp thứ 4 về giảm 50% mức thu phí, lệ phí đối với các thủ tục hành chính sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt Danh mục DVC trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 3896/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện giảm 50% mức thu phí, lệ phí đối với các thủ tục hành chính sử dụng DVC trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 134/STNMT-VP ngày 17/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh sách gồm 25 thủ tục hành chính cấp tỉnh giảm 50% phí, lệ phí giải quyết thông qua DVC trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật Quyết định lên trang văn bản pháp luật tỉnh Quảng Nam tại địa chỉ https://qppl.quangnam.gov.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương và tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này và tổ chức thu phí theo đúng quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật, cấu hình mức thu phí, lệ phí DVC mức độ 3, mức độ 4 đối với các thủ tục hành chính này vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH TTHC GIẢM
50% PHÍ VÀ LỆ PHÍ GIẢI QUYẾT TTHC THÔNG QUA DVC TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 MỨC ĐỘ 4
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND Quảng Nam)
1. Tổng số TTHC cấp tỉnh giảm phí: 25
2. Danh sách TTHC giảm 50% phí và lệ phí giải quyết TTHC thông qua DVC mức độ 3, mức độ 4
Đơn tính: đồng
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Mức thu phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính |
Mức độ dịch vụ công đã triển khai |
|||||
Mức độ 1, mức độ 2 |
Mức độ 3, mức độ 4 |
||||||||
I |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
||||||||
01 |
1.004232.000 .00.00.H47 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh) |
Mức độ 4 |
||||||
dưới 100 m3/ngày - đêm |
100.000 |
50.000 |
|||||||
từ 100 đến dưới 200 m3/ngày-đêm |
200.000 |
100.000 |
|||||||
từ 200 đến dưới 500 m3/ngày - đêm |
500.000 |
250.000 |
|||||||
từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày - đêm |
1.200.000 |
600.000 |
|||||||
từ 1.000 đến dưới 2.000 m3/ngày - đêm |
1.700.000 |
850.000 |
|||||||
từ 2.000 đến dưới 3.000m3/ngày - đêm |
2.500.000 |
1.250.000 |
|||||||
02 |
1.004228.000 .00.00.H47 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Mức độ 4 |
||||||
dưới 100 m3/ngày - đêm |
100.000 |
50.000 |
|||||||
từ 100 đến dưới 200 m3/ngày-đêm |
200.000 |
100.000 |
|||||||
từ 200 đến dưới 500 m3/ngày - đêm |
500.000 |
250.000 |
|||||||
từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày - đêm |
1.200.000 |
600.000 |
|||||||
từ 1.000 đến dưới 2.000 m3/ngày - đêm |
1.700.000 |
850.000 |
|||||||
từ 2.000 đến dưới 3.000m3/ngày - đêm |
2.500.000 |
1.250.000 |
|||||||
03 |
1.004223.000 .00.00.H47 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Mức độ 4 |
||||||
dưới 100 m3/ngày - đêm |
100.000 |
50.000 |
|||||||
từ 100 đến dưới 200 m3/ngày-đêm |
200.000 |
100.000 |
|
||||||
từ 200 đến dưới 500 m3/ngày - đêm |
500.000 |
250000 |
|
||||||
từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày - đêm |
1.200.000 |
600 000 |
|
||||||
từ 1.000 đến dưới 2.000 m3/ngày - đêm |
1.700.000 |
850000 |
|
||||||
từ 2.000 đến dưới 3.000m3/ngày - đêm |
2.500 000 |
1.250.000 |
|
||||||
04 |
1.004211.000 .00.00.H47 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Mức độ 4 |
||||||
dưới 100 m3/ngày - đêm |
100.000 |
50.000 |
|||||||
từ 100 đến dưới 200 m3/ngày-đêm |
200 000 |
100.000 |
|||||||
từ 200 đến dưới 500 m3/ngày - đêm |
500 000 |
250000 |
|||||||
từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày - đêm |
1.200.000 |
600 000 |
|||||||
từ 1.000 đến dưới 2.000 m3/ngày - đêm |
1.700.000 |
850.000 |
|||||||
từ 2.000 đến dưới 3.000m3/ngày - đêm |
2.500.000 |
1.250.000 |
|||||||
05 |
2.001738.000 .00.00.H47 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
470.000 |
235.000 |
Mức độ 4 |
||||
06 |
1.004122.000 .00.00.H47 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
470.000 |
235.000 |
Mức độ 4 |
||||
07 |
1.004253.000 .00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
141.000 |
70.500 |
Mức độ 4 |
||||
08 |
1.004179.000 .00.00.H47 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điên với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biên cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
Mức độ 4 |
||||||
dưới 0,05 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 100 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng đến dưới 500 m3/ngày - đêm |
200.000 |
100.000 |
|||||||
từ 0,05 đến dưới 0,1 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 100 đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày - đêm |
300.000 |
150.000 |
|||||||
từ 0,1 đến dưới 0,5 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến dưới 500 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày - đêm |
600.000 |
300.000 |
|||||||
từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 500 đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 10.000 m3/ngày - đêm |
1.400.000 |
700.000 |
|||||||
từ 1 đến dưới 1,5 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 1.500 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày - đêm |
2.000.000 |
1.000.000 |
|||||||
từ 1,5 đến 2 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.500 đến 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến 50.000 m3/ngày - đêm |
2.700.000 |
1.350.000 |
|||||||
09 |
1.004167.000 .00.00.H47 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
Mức độ 4 |
||||||
dưới 0,05 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 100 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng đến dưới 500 m3/ngày - đêm |
200.000 |
100.000 |
|||||||
từ 0,05 đến dưới 0,1 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 100 đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày - đêm |
300.000 |
150.000 |
|||||||
từ 0,1 đến dưới 0,5 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến dưới 500 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày - đêm |
600.000 |
300.000 |
|||||||
từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 500 đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 10.000 m3/ngày - đêm |
1.400.000 |
700.000 |
|
||||||
từ 1 đến dưới 1,5 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 1.500 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày - đêm |
2.000.000 |
1.000.000 |
|
||||||
từ 1,5 đến 2 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.500 đến 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến 50.000 m3/ngày - đêm |
2.700.000 |
1.350.000 |
|
||||||
10 |
1.000824.000 00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
Mức độ 4 |
||||||
Đối với: cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|||||||||
dưới 100 m3/ngày - đêm |
30.000 |
15.000 |
|||||||
từ 100 đến dưới 200 m3/ngày - đêm |
60 000 |
30.000 |
|||||||
từ 200 đến dưới 500 m3/ngày - đêm |
150.000 |
75.000 |
|||||||
từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày - đêm |
360 000 |
180.000 |
|||||||
từ 1.000 đến dưới 2.000 m3/ngày - đêm |
510 000 |
255.000 |
|||||||
từ 2.000 đến dưới 3.000m3/ngày - đêm |
750000 |
375.000 |
|||||||
Đối với: Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|||||||||
dưới 100 m3/ngày - đêm |
30.000 |
15.000 |
|||||||
từ 100 đến dưới 200 m3/ngày - đêm |
60 000 |
30000 |
|||||||
từ 200 đến dưới 500 m3/ngày - đêm |
150.000 |
75.000 |
|||||||
từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày - đêm |
360 000 |
180.000 |
|||||||
từ 1.000 đến dưới 2.000 m3/ngày - đêm |
510 000 |
255 000 |
|||||||
từ 2.000 đến dưới 3.000m3/ngày - đêm |
750 000 |
375.000 |
|||||||
Đối với: cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
|||||||||
dưới 0,05 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 100 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng đến dưới 500 m3/ngày - đêm |
60.000 |
30.000 |
|||||||
từ 0,05 đến dưới 0,1 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 100 đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày - đêm |
90.000 |
45.000 |
|||||||
từ 0,1 đến dưới 0,5 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến dưới 500 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày - đêm |
180.000 |
90.000 |
|||||||
từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 500 đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 10.000 m3/ngày - đêm |
420.000 |
210.000 |
|||||||
từ 1 đến dưới 1,5 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 1.500 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày - đêm |
600.000 |
300.000 |
|||||||
từ 1,5 đến 2 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.500 đến 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến 50.000 m3/ngày - đêm |
810.000 |
405.000 |
|||||||
II |
Lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm |
||||||||
11 |
1.004583.000 .00.00.H47 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
80.000 |
40.000 |
Mức độ 4 |
||||
12 |
1.004550.000 .00.00.H47 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
80.000 |
40.000 |
Mức độ 4 |
||||
13 |
1.003862.000 .00.00.H47 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
80.000 |
40.000 |
Mức độ 4 |
||||
14 |
1.003625.000 .00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
60.000 |
30.000 |
Mức độ 4 |
||||
15 |
1.000655.000 .00.00.H47 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
20.000 |
10.000 |
Mức độ 4 |
||||
III |
Lĩnh vực Môi trường |
||||||||
16 |
1.004249.000 .00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Mức độ 4 |
||||||
a) Nhóm dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường: |
Có tổng vốn đầu tư: |
|
|||||||
- từ 50 tỷ đồng trở xuống: phí là 5 triệu đồng/dự án; |
- phí là 2,5 triệu đồng/dự án; |
||||||||
- từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: phí là 6,5 triệu đồng/dự án; |
- phí là 3,25 triệu đồng/dự án; |
||||||||
- trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: phí là 12 triệu đồng/dự án; |
- phí là 06 triệu đồng/dự án; |
||||||||
- trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đông: phí là 14 triệu đồng/dự án; |
- phí là 07 triệu đồng/dự án; |
||||||||
- trên 500 tỷ đồng: phí là 17 triệu đồng/dự án. |
- phí là 8,5 triệu đồng/dự án. |
||||||||
|
|
|
Có tổng vốn đầu tư: - từ 50 tỷ đồng trở xuống: phí là 6,9 triệu đồng/dự án; |
- phí là 3,45 triệu đồng/dự án; |
|
||||
- từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: phí là 8,5 triệu đồng/dự |
- phí là 4,25 triệu đồng/dự án; |
||||||||
|
|
b) Nhóm dự án công trình dân dụng: |
- trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: phí là 15 triệu đồng/dự án; |
- phí là 7,5 triệu đồng/dự án; |
|
||||
|
|
|
- trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: phí là 16 triệu đồng/dự |
- phí là 08 triệu đồng/dự án; |
|
||||
|
|
|
- trên 500 tỷ đồng: phí là 25 triệu đồng/dự án. |
- phí là 12,5 triệu đồng/dự án. |
|
||||
|
|
c) Nhóm dự án hạ tầng kỹ thuật: |
Có tổng vốn đầu tư: - từ 50 tỷ đồng trở xuống: 7,5 triệu đồng/dự án; - từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 9,5 triệu đồng/dự án; - trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 17 triệu đồng/dự án; - trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 18 triệu đồng/dự án; - trên 500 tỷ đồng: 25 triệu đồng/dự án. |
- phí là 3,75 triệu đồng/dự án; - phí là 4,75 triệu đồng/dự án; - phí là 8,5 triệu đồng/dự án; - phí là 09 triệu đồng/dự án; - phí là 12,5 triệu đồng/dự án. |
|
||||
|
|
d) Nhóm dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: |
Có tổng vốn đầu tư: - từ 50 tỷ đồng trở xuống: 7,8 triệu đồng/dự án; |
- phí là 3,9 triệu đồng/dự án; |
|
||||
|
|
|
- từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 9,5 triệu đồng/dự án; - trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 17 triệu đồng/dự án; - trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 18 triệu đồng/dự án; - trên 500 tỷ đồng: 24 triệu đồng/dự án. |
- phí là 4,75 triệu đồng/dự án; - phí là 8,5 triệu đồng/dự án; - phí là 09 triệu đồng/dự án; - phí là 12 triệu đồng/dự án. |
|
||||
|
|
e) Nhóm dự án giao thông: |
Có tổng vốn đầu tư: - từ 50 tỷ đồng trở xuống: 8,1 triệu đồng/dự án; - từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 10 triệu đồng/dự án; - trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 18 triệu đồng/dự án; - trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 20 triệu đồng/dự án; - trên 500 tỷ đồng: 25 triệu đồng/dự án. |
- phí là 4,05 triệu đồng/dự án; - phí là 05 triệu đồng/dự án; - phí là 09 triệu đồng/dự án; - phí là 10 triệu đồng/dự án; - phí là 12,5 triệu đồng/dự án. |
|
||||
|
|
f) Nhóm dự án công nghiệp: |
Có tổng vốn đầu tư: - từ 50 tỷ đồng trở xuống: 8,4 triệu đồng/dự án; - từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 10,5 triệu đồng/dự án; - trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 19 triệu đồng/dự án; - trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 20 triệu đồng/dự án; - trên 500 tỷ đồng: 26 triệu đồng/dự án. |
- phí là 4,2 triệu đồng/dự án; - phí là 5,25 triệu đồng/dự án; - phí là 9,5 triệu đồng/dự án; - phí là 10 triệu đồng/dự án; - phí là 13 triệu đồng/dự án. |
|
||||
|
|
g) Nhóm dự án khác (không thuộc nhóm a, b, c, d, e, f): |
Có tổng vốn đầu tư: - từ 50 tỷ đồng trở xuống: 5 triệu đồng/dự án; - từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 6 triệu đồng/dự án; - trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 10,8 triệu đồng/dự án; - trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 12 triệu đồng/dự án; - trên 500 tỷ đồng: 15,6 triệu đồng/dự án. |
- phí là 2,5 triệu đồng/dự án; - phí là 03 triệu đồng/dự án; - phí là 5,4 triệu đồng/dự án; - phí là 06 triệu đồng/dự án; - phí là 7,8 triệu đồng/dự án. |
|
||||
17 |
1.004240.000 .00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
Tống mức đầu tư dự án: - từ 100 tỷ đồng trở xuống: 12 triệu đồng; - trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 19 triệu đồng; - trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 20 triệu đồng; - trên 500 tỷ đồng: 26 triệu đồng. |
- phí là 6 triệu đồng; - phí là 9,5 triệu đồng; - phí là 10 triệu đồng; - phí là 13 triệu đồng. |
Mức độ 4 |
||||
IV |
Lĩnh vực Đất đai |
||||||||
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Mức thu phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính |
Mức thu phí, lệ phí khỉ thực hiện thủ tục hành chính |
Mức độ dịch vụ công đã triển khai |
||||
Mức độ 1, mức độ 2 |
Mức độ 3, mức độ 4 |
Mức độ 1, mức độ 2 |
Mức độ 3, mức độ 4 |
||||||
18 |
1.004203.00 0.00.00.H47 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
I. PHÍ THẤM ĐỊNH 1. Đối với đất ở: a) Các phường thuộc TP Tam Ky, TX Hội An, TX Điện Bàn: 90.000/hồ sơ |
I. PHÍ THẤM ĐỊNH 45.000/hồ sơ |
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN) 1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố: 100.000 |
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN) 50.000 |
Mức độ 4 |
||
b) Các thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành, Quế Sơn, Tiên Phước và Hiệp Đức: 25.000/hồ sơ; |
12.500/hồ sơ; |
2. Tại các xã còn lại: 50.000 |
25.000 |
||||||
c) Các thị trấn còn lại và các xã: 10.000/hồ sơ. |
5.000/hồ sơ. |
3. Tổ chức: 500.000 |
|
||||||
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh: |
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh: |
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất) |
250.000 II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất) |
||||||
a) Dưới 1ha: 600.000/hồ sơ; |
300.000/hồ sơ; 900.000/hồ sơ; |
1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố: 25.000 |
12.500 |
||||||
b) Từ 1ha đến dưới 20ha: 1.800.000/hồ sơ; |
1.400.000/hồ sơ; |
2. Tại các xã còn lại: 15.000 |
7.500 |
||||||
c) Từ 20ha đến dưới 50ha: 2.800.000/hồ sơ; |
1.900.000/hồ sơ; |
3. Tổ chức: 100.000 |
50.000 |
||||||
d) Từ 50ha đến dưới 100ha: 3.800.000/hồ sơ; |
2.400.000/hồ sơ. |
|
|
||||||
e) Từ 100ha trở lên: 4.800.000/hồ sơ. |
|
|
|||||||
19 |
1.004199.000 00.00.H47 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
I. PHÍ THẨM ĐỊNH 1. Đối với đất ở: a) Các phường thuộc TP Tam Kỳ, TX Hội An, TX Điện Bàn : 45.000/hồ sơ |
I. PHÍ THẨM ĐỊNH 1. Đối với đất ở: 22.500/hồ sơ |
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN) 1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố: 50.000 |
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN) 25.000 |
Mức độ 4 |
||
b) Các thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành, Quế Sơn, Tiên Phước và Hiệp Đức: 15.000/hồ sơ; |
7.500/hồ sơ; |
2. Tại các xã còn lại: 25.000 |
12.500 |
||||||
c) Các thị trấn còn lại và các xã: 5.000/hồ sơ. |
2.500/hồ sơ. |
3. Tổ chức: 50.000 |
25.000 |
||||||
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh: |
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh: |
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất) |
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất) |
||||||
a) Dưới 1ha: 300.000/hồ sơ; |
150.000/hồ sơ; |
1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố: 20.000 |
10.000 |
||||||
b) Từ 1ha đến dưới 20ha: 900.000/hồ sơ; |
450.000/hồ sơ; |
2. Tại các xã còn lại: 10.000 |
5.000 |
||||||
c) Từ 20ha đến dưới 50ha: 1.400.000/hồ sơ; |
700.000/hồ sơ; |
3. Tổ chức: 50.000 |
25.000 |
||||||
d) Từ 50ha đến dưới 100ha: 1.900.000/hồ sơ; |
950.000/hồ sơ; |
|
|
||||||
e) Từ 100ha trở lên: 2.400.000/hồ sơ. |
1.200.000/hồ sơ. |
|
|
||||||
1.003003.000 00.00.H47 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
I. PHÍ THẨM ĐỊNH 1. Đối với đất ở: a) Các phường thuộc TP Tam Kỳ, TX Hội An, TX Điện Bàn : 90.000/hồ sơ |
I. PHÍ THẨM ĐỊNH 1. Đối với đất ở: 45.000/hồ sơ |
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN) 1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố: 100.000 |
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN) 50.000 |
Mức độ 4 |
|||
b) Các thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành, Quế Sơn, Tiên Phước và Hiệp Đức: 25.000/hồ sơ; |
12.500/hồ sơ; |
2. Tại các xã còn lại: 50.000 |
25.000 |
||||||
c) Các thị trấn còn lại và các xã: 10.000/hồ sơ. |
5.000/hồ sơ. |
3. Tổ chức: 500.000 |
250.000 |
||||||
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh: |
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh: |
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất) |
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất) |
||||||
a) Dưới 1ha: 600.000/hồ sơ; |
300.000/hồ sơ; |
1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố: 25.000 |
12.500 |
||||||
b) Từ 1ha đến dưới 20ha: 1.800.000/hồ sơ; |
900.000/hồ sơ; |
2. Tại các xã còn lại: 15.000 |
7.500 |
||||||
c) Từ 20ha đến dưới 50ha: 2.800.000/hồ sơ; |
1.400.000/hồ sơ; |
3. Tổ chức: 100.000 |
50.000 |
||||||
d) Từ 50ha đến dưới 100ha: 3.800.000/hồ sơ; |
1.900.000/hồ sơ; |
|
|
||||||
e) Từ 100ha trở lên: 4.800.000/hồ sơ. |
2.400.000/hồ sơ. |
|
|
||||||
21 |
1.002973.000 00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
I. PHÍ THẨM ĐỊNH 1. Đối với đất ở: a) Các phường thuộc TP Tam Kỳ, TX Hội An, TX Điện Bàn : 90.000/hồ sơ |
I. PHÍ THẨM ĐỊNH 1. Đối với đất ở: 45.000/hồ sơ |
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN) 1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố: 100.000 |
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN) 50.000 |
Mức độ 4 |
||
b) Các thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành, Quế Sơn, Tiên Phước và Hiệp Đức: 25.000/hồ sơ; |
12.500/hồ sơ; |
2. Tại các xã còn lại: 50.000 |
25.000 |
||||||
c) Các thị trấn còn lại và các xã: 10.000/hồ sơ. |
5.000/hồ sơ. |
3. Tổ chức: 500.000 |
250.000 |
||||||
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh: |
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh: |
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất) |
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất) |
||||||
a) Dưới 1ha: 600.000/hồ sơ; |
300.000/hồ sơ; |
1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố: 25.000 |
12.500 |
||||||
b) Từ 1ha đến dưới 20ha: 1.800.000/hồ sơ; |
900.000/hồ sơ; |
2. Tại các xã còn lại: 15.000 |
7.500 |
||||||
c) Từ 20ha đến dưới 50ha: 2.800.000/hồ sơ; |
1.400.000/hồ sơ; |
3. Tổ chức: 100.000 |
50.000 |
||||||
d) Từ 50ha đến dưới 100ha: 3.800.000/hồ sơ; |
1.900.000/hồ sơ; |
|
|
||||||
e) Từ 100ha trở lên: 4.800.000/hồ sơ. |
2.400.000/hồ sơ. |
|
|
||||||
22 |
1.002962.00 0.00.00.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
I. PHÍ THẨM ĐỊNH 1. Đối với đất ở: a) Các phường thuộc TP Tam Kỳ, TX Hội An, TX Điện Bàn : 90.000/hồ sơ |
I. PHÍ THẨM ĐỊNH 1. Đối với đất ở: 45.000/hồ sơ |
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN) 1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố: 100.000 |
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN) 50.000 |
Mức độ 4 |
||
b) Các thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành, Quế Sơn, Tiên Phước và Hiệp Đức: 25.000/hồ sơ; |
12.500/hồ sơ; |
2. Tại các xã còn lại: 50.000 |
25.000 |
||||||
c) Các thị trấn còn lại và các xã: 10.000/hồ sơ. |
5.000/hồ sơ. |
3. Tổ chức: 500.000 |
250.000 |
||||||
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh: |
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh: |
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất) |
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất) |
||||||
a) Dưới 1ha: 600.000/hồ sơ; |
300.000/hồ sơ; |
1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố: 25.000 |
12.500 |
||||||
b) Từ 1ha đến dưới 20ha: 1.800.000/hồ sơ; |
900.000/hồ sơ; |
2. Tại các xã còn lại: 15.000 |
7.500 |
||||||
c) Từ 20ha đến dưới 50ha: 2.800.000/hồ sơ; |
1.400.000/hồ sơ; |
3. Tổ chức: 100.000 |
50.000 |
||||||
d) Từ 50ha đến dưới 100ha: 3.800.000/hồ sơ; |
1.900.000/hồ sơ; |
|
|
||||||
e) Từ 100ha trở lên: 4.800.000/hồ sơ. |
2.400.000/hồ sơ. |
|
|
||||||
23 |
1.002273.00 0.00.00.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
I. PHÍ THẨM ĐỊNH 1. Đối với đất ở: a) Các phường thuộc TP Tam Kỳ, TX Hội An, TX Điện Bàn : 90.000/hồ sơ |
I. PHÍ THẨM ĐỊNH 1. Đối với đất ở: 45.000/hồ sơ |
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN) 1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố: 100.000 |
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN) 50.000 |
Mức độ 4 |
||
b) Các thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành, Quế Sơn, Tiên Phước và Hiệp Đức: 25.000/hồ sơ; |
12.500/hồ sơ; |
2. Tại các xã còn lại: 50.000 |
25.000 |
||||||
c) Các thị trấn còn lại và các xã: 10.000/hồ sơ. |
5.000/hồ sơ. |
3. Tổ chức: 500.000 |
250.000 |
||||||
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh: |
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh: |
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất) |
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất) |
||||||
a) Dưới 1ha: 600.000/hồ sơ; |
300.000/hồ sơ; |
1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố: 25.000 |
12.500 |
||||||
b) Từ 1ha đến dưới 20ha: 1.800.000/hồ sơ; |
900.000/hồ sơ; |
2. Tại các xã còn lại: 15.000 |
7.500 |
||||||
c) Từ 20ha đến dưới 50ha: 2.800.000/hồ sơ; |
1.400.000/hồ sơ; |
3. Tổ chức: 100.000 |
50.000 |
||||||
d) Từ 50ha đến dưới 100ha: 3.800.000/hồ sơ; |
1.900.000/hồ sơ; |
|
|
||||||
e) Từ 100ha trở lên: 4.800.000/hồ sơ. |
2.400.000/hồ sơ. |
|
|
||||||
24 |
1.002993.00 0.00.00.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
I. PHÍ THẨM ĐỊNH 1. Đối với đất ở: a) Các phường thuộc TP Tam Kỳ, TX Hội An, TX Điện Bàn : 90.000/hồ sơ |
I. PHÍ THẨM ĐỊNH 1. Đối với đất ở: 45.000/hồ sơ |
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN) 1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố: 100.000 |
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN) 50.000 |
Mức độ 4 |
||
b) Các thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành, Quế Sơn, Tiên Phước và Hiệp Đức: 25.000/hồ sơ; |
12.500/hồ sơ; |
2. Tại các xã còn lại: 50.000 |
25.000 |
||||||
c) Các thị trấn còn lại và các xã: 10.000/hồ sơ. |
5.000/hồ sơ. |
3. Tổ chức: 500.000 |
250.000 |
||||||
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh: |
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh: |
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất) |
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất) |
||||||
a) Dưới 1ha: 600.000/hồ sơ; |
300.000/hồ sơ; |
1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố: 25.000 |
12.500 |
||||||
b) Từ 1ha đến dưới 20ha: 1.800.000/hồ sơ; |
900.000/hồ sơ; |
2. Tại các xã còn lại: 15.000 |
7.500 |
||||||
c) Từ 20ha đến dưới 50ha: 2.800.000/hồ sơ; |
1.400.000/hồ sơ; |
3. Tổ chức: 100.000 |
50.000 |
||||||
d) Từ 50ha đến dưới 100ha: 3.800.000/hồ sơ; |
1.900.000/hồ sơ; |
|
|
||||||
e) Từ 100ha trở lên: 4.800.000/hồ sơ. |
2.400.000/hồ sơ. |
|
|
||||||
25 |
1.005194.00 0.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng |
I. PHÍ THẨM ĐỊNH 1. Đối với đất ở: a) Các phường thuộc TP Tam Kỳ, TX Hội An, TX Điện Bàn : 45.000/hồ sơ |
I. PHÍ THẨM ĐỊNH 1. Đối với đất ở: 22.500/hồ sơ |
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN) 1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố: 50.000 |
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN) 25.000 |
Mức độ 4 |
||
b) Các thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành, Quế Sơn, Tiên Phước và Hiệp Đức: 15.000/hồ sơ; |
7.500/hồ sơ; |
2. Tại các xã còn lại: 25.000 |
12.500 |
||||||
c) Các thị trấn còn lại và các xã: 5.000/hồ sơ. |
2.500/hồ sơ. |
3. Tổ chức: 50.000 |
25.000 |
||||||
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh: |
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh: |
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất) |
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất) |
||||||
a) Dưới 1ha: 300.000/hồ sơ; |
150.000/hồ sơ; |
1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố: 20.000 |
10.000 |
||||||
b) Từ 1ha đến dưới 20ha: 900.000/hồ sơ; |
450.000/hồ sơ; |
2. Tại các xã còn lại: 10.000 |
5.000 |
||||||
c) Từ 20ha đến dưới 50ha: 1.400.000/hồ sơ; |
700.000/hồ sơ; |
3. Tổ chức: 50.000 |
25.000 |
||||||
d) Từ 50ha đến dưới 100ha: 1.900.000/hồ sơ; |
950.000/hồ sơ; |
|
|
||||||
e) Từ 100ha trở lên: 2.400.000/hồ sơ. |
1.200.000/hồ sơ. |
|
|
||||||