Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh sách thủ tục hành chính giảm 50% phí giải quyết thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 lĩnh vực “Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp” thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu | 141/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 12/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 141/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 12 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢM 50% PHÍ GIẢI QUYẾT THÔNG QUA DVC TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 LĨNH VỰC “CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ THỂ THAO, CÂU LẠC BỘ THỂ THAO CHUYÊN NGHIỆP” THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Khóa X, kỳ họp thứ 4 về giảm 50% mức thu phí, lệ phí đối với các thủ tục hành chính sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục DVC trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 3896/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện giảm 50% mức thu phí, lệ phí đối với các thủ tục hành chính sử dụng DVC trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 10/TTr-SVHTTDL ngày 12/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh sách gồm 27 thủ tục hành chính cấp tỉnh giảm 50% phí giải quyết thông qua DVC trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 lĩnh vực “Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp” (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật Quyết định lên trang văn bản pháp luật tỉnh Quảng Nam tại địa chỉ https://qppl.quangnam.gov.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương và tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng.
2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này và tổ chức thu phí theo đúng quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cập nhật, cấu hình mức thu phí, lệ phí DVC mức độ 3, mức độ 4 đối với các thủ tục hành chính này vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH TTHC CẤP
TỈNH GIẢM 50% PHÍ GIẢI QUYẾT THÔNG QUA DVC TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 LĨNH
VỰC “CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ THỂ THAO, CÂU
LẠC BỘ THỂ THAO CHUYÊN NGHIỆP” THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Tổng số TTHC cấp tỉnh giảm phí, lệ phí: 27 TTHC
2. Danh sách TTHC cấp tỉnh giảm 50% phí và lệ phí giải quyết thông qua DVC mức độ 3, mức độ 4
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Mức thu phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính |
Mức độ dịch vụ công đã triển khai |
|
Mức độ 1, mức độ 2 |
Mức độ 3, mức độ 4 |
||||
1 |
1.001782.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000.000 |
500.000 |
Mức độ 4 |
2 |
1.002013.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
1.000.000 |
500.000 |
Mức độ 4 |
3 |
1.002022.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
1.000.000 |
500.000 |
Mức độ 4 |
4 |
1.000922.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
1.000.000 |
500.000 |
Mức độ 4 |
5 |
1.000883.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
1.000.000 |
500.000 |
Mức độ 4 |
6 |
1.005162.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
1.000.000 |
500.000 |
Mức độ 4 |
7 |
1.000594.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
1.000.000 |
500.000 |
Mức độ 4 |
8 |
1.000544.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
1.000.000 |
500.000 |
Mức độ 4 |
9 |
1.005163.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
1.000.000 |
500.000 |
Mức độ 4 |
10 |
1.000644.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
1.000.000 |
500.000 |
Mức độ 4 |
11 |
1.001195.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
1.000.000 |
500.000 |
Mức độ 4 |
12 |
1.000560.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
1.000.000 |
500.000 |
Mức độ 4 |
13 |
1.000501.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
1.000.000 |
500.000 |
Mức độ 4 |
14 |
1.000485.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
1.000.000 |
500.000 |
Mức độ 4 |
15 |
1.001213.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
1.000.000 |
500.000 |
Mức độ 4 |
16 |
1.001517.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
1.000.000 |
500.000 |
Mức độ 4 |
17 |
2.002188.000.00.00.H47 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
1.000.000 |
500.000 |
Mức độ 4 |
18 |
1.005357.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
1.000.000 |
500.000 |
Mức độ 4 |
19 |
1.000814.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
1.000.000 |
500.000 |
Mức độ 4 |
20 |
1.000842.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
1.000.000 |
500.000 |
Mức độ 4 |
21 |
1.000936.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
1.000.000 |
500.000 |
Mức độ 4 |
22 |
1.001056.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
1.000.000 |
500.000 |
Mức độ 4 |
23 |
1.000830.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
1.000.000 |
500.000 |
Mức độ 4 |
24 |
1.000920.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
1.000.000 |
500.000 |
Mức độ 4 |
25 |
1.001527.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
1.000.000 |
500.000 |
Mức độ 4 |
26 |
1.001500.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
1.000.000 |
500.000 |
Mức độ 4 |
27 |
1.001056.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
1.000.000 |
500.000 |
Mức độ 4 |