Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2006 duyệt quy hoạch điều chỉnh phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006 – 2010, dự báo đến năm 2020
Số hiệu | 284/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/01/2006 |
Ngày có hiệu lực | 26/01/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Văn Lợi |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 284/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 26 tháng 01 năm 2006 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND công bố ngày 10/12/2003;
Căn cứ Thông tư số 05/2003/TT-BKH ngày 22/7/2003 của Bộ Kế hoạch-Đầu tư Hướng dẫn về nội dung, trình tự lập, thẩm định và quản lý các dự án quy hoạch phát triển ngành và quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội lãnh thổ;
Căn cứ Quyết định số 40/2005/QĐ-BCN ngày 23/12/2005 của Bộ Công nghiệp ban hành Quy định tạm thời về quy hoạch phát triển công nghiệp;
Căn cứ qui hoạch (điều chỉnh) phát triển KT-XH tỉnh Thanh Hoá thời kỳ 2001-2010 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 24/2002/QĐ-TTg ngày 01/02/2002;
Căn cứ mục tiêu phát triển KT-XH tỉnh Thanh Hoá đến năm 2010 tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Thanh Hoá nhiệm kỳ XVI;
Căn cứ Quyết định số 3768/2001/QĐ-UB ngày 31/12/2001 của UBND tỉnh về Duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2001-2010, dự báo 2020;
Căn cứ văn bản số 146 /BCN-CNĐP ngày 09/01/2006 của Bộ Công nghiệp về việc thoả thuận nội dung Quy hoạch điều chỉnh phát triển công nghiệp tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006 – 2010, dự báo đến 2020;
Căn cứ Thông báo kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy số 02-TB/TU ngày 28/12/2005 về việc “ Điều chỉnh Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020”;
Căn cứ Thông báo số 4438/TB-UBND ngày 28/10/2005 của UBND tỉnh về kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại hội nghị về điều chỉnh Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006-2010, dự báo đến năm 2020;
Xét đề nghị của sở Công nghiệp tại tờ trình số 16 /TTr-SCN ngày 10/01/2006 về việc xin phê duyệt Quy hoạch (điều chỉnh) phát triển công nghiệp Thanh Hoá giai đoạn 2006-2010, dự báo đến năm 2020;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Qui hoạch (điều chỉnh) phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006 – 2010, dự báo đến năm 2020 với các nội dung sau:
1. Các mục tiêu cơ bản giai đoạn 2006 – 2010, dự báo đến 2020:
Thực hiện vai trò động lực trong việc thực hiện mục tiêu chung về phát triển KT-XH bền vững của tỉnh, đến năm 2010 thoát khỏi tỉnh nghèo, năm 2020 cơ bản trở thành tỉnh công nghiệp.
Giai đoạn 2006 – 2010: (Có Biểu tổng hợp kèm theo)
- Tốc độ tăng trưởng GDP Công nghiệp – Xây dựng 16,3-17,2%/năm
Trong đó: Công nghiệp: 16,5-17,5%/năm
- Tỷ trọng CN – XD trong cơ cấu kinh tế năm 2010: 40,6%
Trong đó: Công nghiệp: 27-28%
- Tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp: 18,7-20,8%/năm
- Tăng trưởng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghiệp 23,2%/năm
Giai đoạn 2011 – 2020:
- Tăng trưởng GDP Công nghiệp – Xây dựng 14-15%/ năm
Trong đó: Công nghiệp: 15-16%/ năm
- Tỷ trọng CN – XD trong cơ cấu kinh tế năm 2020: 49-50%
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 284/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 26 tháng 01 năm 2006 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND công bố ngày 10/12/2003;
Căn cứ Thông tư số 05/2003/TT-BKH ngày 22/7/2003 của Bộ Kế hoạch-Đầu tư Hướng dẫn về nội dung, trình tự lập, thẩm định và quản lý các dự án quy hoạch phát triển ngành và quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội lãnh thổ;
Căn cứ Quyết định số 40/2005/QĐ-BCN ngày 23/12/2005 của Bộ Công nghiệp ban hành Quy định tạm thời về quy hoạch phát triển công nghiệp;
Căn cứ qui hoạch (điều chỉnh) phát triển KT-XH tỉnh Thanh Hoá thời kỳ 2001-2010 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 24/2002/QĐ-TTg ngày 01/02/2002;
Căn cứ mục tiêu phát triển KT-XH tỉnh Thanh Hoá đến năm 2010 tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Thanh Hoá nhiệm kỳ XVI;
Căn cứ Quyết định số 3768/2001/QĐ-UB ngày 31/12/2001 của UBND tỉnh về Duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2001-2010, dự báo 2020;
Căn cứ văn bản số 146 /BCN-CNĐP ngày 09/01/2006 của Bộ Công nghiệp về việc thoả thuận nội dung Quy hoạch điều chỉnh phát triển công nghiệp tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006 – 2010, dự báo đến 2020;
Căn cứ Thông báo kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy số 02-TB/TU ngày 28/12/2005 về việc “ Điều chỉnh Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020”;
Căn cứ Thông báo số 4438/TB-UBND ngày 28/10/2005 của UBND tỉnh về kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại hội nghị về điều chỉnh Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006-2010, dự báo đến năm 2020;
Xét đề nghị của sở Công nghiệp tại tờ trình số 16 /TTr-SCN ngày 10/01/2006 về việc xin phê duyệt Quy hoạch (điều chỉnh) phát triển công nghiệp Thanh Hoá giai đoạn 2006-2010, dự báo đến năm 2020;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Qui hoạch (điều chỉnh) phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006 – 2010, dự báo đến năm 2020 với các nội dung sau:
1. Các mục tiêu cơ bản giai đoạn 2006 – 2010, dự báo đến 2020:
Thực hiện vai trò động lực trong việc thực hiện mục tiêu chung về phát triển KT-XH bền vững của tỉnh, đến năm 2010 thoát khỏi tỉnh nghèo, năm 2020 cơ bản trở thành tỉnh công nghiệp.
Giai đoạn 2006 – 2010: (Có Biểu tổng hợp kèm theo)
- Tốc độ tăng trưởng GDP Công nghiệp – Xây dựng 16,3-17,2%/năm
Trong đó: Công nghiệp: 16,5-17,5%/năm
- Tỷ trọng CN – XD trong cơ cấu kinh tế năm 2010: 40,6%
Trong đó: Công nghiệp: 27-28%
- Tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp: 18,7-20,8%/năm
- Tăng trưởng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghiệp 23,2%/năm
Giai đoạn 2011 – 2020:
- Tăng trưởng GDP Công nghiệp – Xây dựng 14-15%/ năm
Trong đó: Công nghiệp: 15-16%/ năm
- Tỷ trọng CN – XD trong cơ cấu kinh tế năm 2020: 49-50%
Trong đó: Công nghiệp: 33,5-40%
- Tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp: 17,5-18,5%/năm
- Tăng trưởng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghiệp 11,9-12,9%/năm
Trên 27 huyện, thị, thành phố của tỉnh Thanh Hoá.
3. Định hướng đầu tư phát triển:
3.1 Phát triển theo mô hình “ Cực tăng trưởng”:
Tập trung phát triển 6 Khu Công nghiệp động lực động lực của tỉnh:
- Khu Công nghiệp Lễ Môn – TP Thanh Hoá
- Khu Công nghiệp Nghi Sơn – Tĩnh Gia
- Khu Công nghiệp Lam Sơn – Thọ Xuân
- Khu Công nghiệp Bỉm Sơn – TX Bỉm Sơn
- Khu Công nghiệp Đình Hương (Tây Bắc Ga)-TP Thanh Hoá
- Khu Công nghiệp Tây Nam Thanh Hoá (huyện Như Thanh-Như Xuân).
Giai đoạn 2006-2010: Phát triển, hoàn thiện 102 Cụm công nghiệp vừa và nhỏ, Cụm làng nghề (CCN); 212 ha Cụm nghề xã gắn với việc hình thành các đô thị và phát triển công nghiệp nông thôn.
Giai đoạn 2011-2020: Phát triển tăng diện tích CCN từ 2-2,3 lần so giai đoạn 2001-2010; Có 100% số xã vùng biển và đồng bằng, 50% số xã miền núi có Cụm nghề xã.
3.2. Đổi mới, hoàn thiện cơ cấu nội bộ ngành công nghiệp theo hướng nâng cao trình độ công nghệ, tập trung đầu tư phát triển công nghiệp tỉnh Thanh Hoá theo ngành:
- Công nghiệp thực phẩm, chế biến nông, lâm, thuỷ sản.
- Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
- Công nghiệp dệt – may da giầy, hàng tiêu dùng và xuất khẩu.
- Công nghiệp hoá chất, phân bón, khai khoáng; Trong đó đặc biệt quan tâm đến công nghiệp lọc hoá dầu.
- Công nghiệp điện năng( trong đó quan tâm đặc biệt đến các nhà máy sản xuất điện), cơ khí, điện tử, tin học, luyện kim.
- Sản xuất phương tiện vận tải, trong đó quan tâm đặc biệt đến công nghiệp tàu thuỷ.
- Sản xuất sản phẩm xuất khẩu, thay thế nhập khẩu.
- Khôi phục, phát triển làng nghề TTCN truyền thống và du nhập ngành nghề mới. Đến năm 2010, có 50% số xã trở lên được nhân cấy nghề TTCN.
3.3. Phát triển công nghiệp theo 3 vùng kinh tế( Tính theo GTSXCN) :
- Vùng ven biển: Giai đoạn 2006-2010 tăng trưởng 22-23%/năm
Giai đoạn 2011-2020 tăng trưởng 22-23%/năm
- Vùng đồng bằng: Giai đoạn 2006-2010 tăng trưởng 18-19,5%/năm
Giai đoạn 2011-2020 tăng trưởng 16-17%/năm
- Vùng miền núi: Giai đoạn 2006-2010 tăng trưởng 32-34%/năm
Giai đoạn 2011-2020 tăng trưởng 17-18%/năm
4. Danh mục các sản phẩm công nghiệp chủ yếu và dự án đầu tư giai đoạn 2001 – 2010:
4.1. Sản phẩm công nghiệp: (Có danh mục kèm theo)
4.2. Dự án đầu tư chủ yếu giai đoạn 2006 – 2010: (Có danh mục kèm theo)
4.3. Dự án chủ yếu ngành công nghiệp gọi đầu tư thời kỳ 2006-2010: (Có danh mục kèm theo).
5. Tổng nhu cầu vốn đầu tư giai đoạn 2006 – 2010
5.1. Tổng vốn huy động: 77.000 tỷ đồng.
5.2. Tổng vốn thực hiện: 35.000-36.000 tỷ đồng
Trong đó:
- Vốn nội địa: 65-68%
- Vốn nước ngoài: 32-35%
6. Các giải pháp thực hiện qui hoạch
- Thực hiện đầy đủ 10 giải pháp đã nêu trong Qui hoạch.
- Giao Giám đốc sở Công nghiệp chủ trì, phối hợp với các ngành, các địa phương liên quan trong tỉnh giúp UBND tỉnh tổ chức chỉ đạo triển khai, theo dõi, đôn đốc thực hiện quy hoạch.
- Giao sở Công nghiệp là đầu mối trong tỉnh, căn cứ quy hoạch, tranh thủ sự hỗ trợ của Bộ Công nghiệp và các bộ, ngành liên quan, phối hợp với các ngành, các địa phương trong tỉnh xây dựng và tổ chức triển khai chương trình xúc tiến đầu tư, vận động, kêu gọi đầu tư, hướng dẫn các dự án trong và ngoài nước thuộc lĩnh vực công nghiệp-TTCN đầu tư vào địa bàn tỉnh.
- Hàng năm tổ chức sơ kết, đánh giá, rút kinh nghiệm về quá trình, kết quả chỉ đạo triển khai và thực hiện; Sau 5 năm tổng kết, bổ sung, điều chỉnh, báo cáo UBND tỉnh .
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số ngày 26/01/2006 của Chủ tịch UBND Tỉnh v/v phê duyệt Qui hoạch điều chỉnh phát triển công nghiệp tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006-2010, dự báo đến năm 2020)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Tốc độ BQ 91-95 %/n |
2000 |
Tốc độ BQ 96-2000 |
Tốc độ BQ 91-2000 |
Ước 2005 |
TĐ BQ |
Tăng (giảm) QH và TH 2001-2005 % |
Điều chỉnh đến 2010, 2015 và 2020 theo PA chọn |
|||||||
KH 2010 |
QH 2015 |
DB 2020 |
TĐ BQ 2006-2010 |
TĐ BQ 2001-2010 |
TĐ BQ 2011-2015 |
TĐ BQ |
TĐ BQ |
||||||||||
1 |
Dân số trung bình |
1000 ng. |
1,49 |
3.558 |
1,3 |
1,39 |
3.675 |
0,65 |
(0,48) |
3.854 |
4.000 |
4.173 |
|
3.854 |
4.000 |
4.173 |
|
2 |
Tổng SPXH (Giá SS 94) |
Tỷ đồng |
6,6 |
7.701 |
7,3 |
7,0 |
11.910 |
9,1 |
(1,05) |
21.500 |
37.000 |
69.500 |
12-13 |
10,5-11,5 |
12-13 |
12-13 |
11-12 |
|
- Nông nghiệp |
Tỷ đồng |
3,7 |
2.926 |
3,7 |
3,7 |
3.637 |
4,4 |
(1,71) |
4.950 |
7.400 |
7.000 |
5,8-6,5 |
5,5 |
5-6 |
6-7 |
5-6 |
|
- CN-XD |
Tỷ đồng |
9,8 |
2.244 |
13,6 |
11,7 |
4.535 |
15,1 |
(0,99) |
9.900 |
18.500 |
49.000 |
16,3-17,2 |
15-16 |
12,5-13,6 |
14-15 |
14-15 |
|
Tr. đó: Công nghiệp |
Tỷ đồng |
9,5 |
1.538 |
14,1 |
11,8 |
3.314 |
16,6 |
0,10 |
7.500 |
14.060 |
42.000 |
16,5-17,5 |
17,0 |
12,5-14 |
15-16 |
15-16 |
|
- Dịch vụ-TM |
Tỷ đồng |
9,3 |
2.531 |
7,2 |
8,2 |
3.738 |
8,1 |
(0,44) |
6.650 |
11.100 |
13.500 |
11,9-13,1 |
10,7 |
15-16 |
12-13 |
12-13 |
|
Khu vực phi nông nghiệp |
Tỷ đồng |
9,5 |
4.774,9 |
10,0 |
9,7 |
8.273 |
11,6 |
(0,73) |
16.550 |
29.600 |
62.500 |
15-16 |
13,5 |
13,5-14,5 |
13-14 |
13-14 |
3 |
Cơ cấu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2010 |
2015 |
2020 |
|
|
- Nông nghiệp |
% |
|
39,6 |
|
|
31,6 |
|
(1,70) |
|
|
|
|
23,0 |
17,7 |
13,7 |
|
|
- CN-XD |
% |
|
26,6 |
|
|
35,1 |
|
1,80 |
|
|
|
|
40,6 |
47,2 |
50,0 |
|
|
Tr. đó: Công nghiệp |
% |
|
17,3 |
|
|
26,7 |
|
0,38 |
|
|
|
|
27-28 |
30,6 |
33,8 |
|
|
- Dịch vụ-TM |
% |
|
33,8 |
|
|
33,3 |
|
(0,10) |
|
|
|
|
36,4 |
35,1 |
36,3 |
|
|
Khu vực phi nông nghiệp |
% |
|
60,4 |
|
|
68,4 |
|
1,70 |
|
|
|
|
76,7 |
82,3 |
86,3 |
|
4 |
GDP/người |
USD/ng |
4,4 |
299 |
7,1 |
5,7 |
430 |
7,5 |
(1,1) |
|
|
|
|
780-800 |
1200-1300 |
2100-2200 |
|
5 |
Giá trị SXCN (Giá CĐ 94) |
Tỷ đồng |
8,1 |
3.798 |
15,9 |
12,0 |
8.494 |
17,5 |
2,0 |
21.840 |
56.000 |
120.000 |
18,7-20,8 |
19,1 |
19,5-20,7 |
17,5-18,5 |
17,5-19 |
6 |
Giá trị hàng xuất khẩu |
1000 USD |
8,7 |
36.900 |
20,8 |
14,6 |
105.700 |
23,4 |
(10,7) |
350.000 |
600.000 |
900.000 |
27,06 |
25,2 |
11,4 |
9,9 |
17,3 |
|
Tr. đó: Hàng Công nghiệp |
1000 USD |
6,8 |
32.500 |
27,3 |
16,6 |
83.000 |
20,6 |
(9,2) |
236.000 |
450.000 |
727.000 |
23,24 |
21,9 |
13,8 |
11,9-12,9 |
16,8-17,8 |
DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN 2006-2010, DỰ BÁO 2015, 2020
(Kèm theo Quyết định số ngày 26/01/2006 của Chủ tịch UBND Tỉnh v/v duyệt Qui hoạch (điều chỉnh) phát triển công nghiệp tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006-2010, dự báo đến năm 2020 )
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Ư 2005 |
Giai đoạn 2006-2010; 2015; 2020 |
Nhịp độ PTBQ,%/n |
||||||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
2015 |
2020 |
01-05 |
06-10 |
11-20 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Ngành khai thác mỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quặng Crômít |
tấn |
- |
78.000 |
78.000 |
150.000 |
180.000 |
180.000 |
270.000 |
360.000 |
- |
- |
7,2 |
2 |
Quặng sắt |
tấn |
77.200 |
90.000 |
140.000 |
190.000 |
210.000 |
250.000 |
300.000 |
350.000 |
7,6 |
26,5 |
3,4 |
3 |
Quặng sécpentin |
tấn |
139.000 |
150.000 |
150.000 |
200.000 |
250.000 |
300.000 |
300.000 |
300.000 |
0,8 |
16,6 |
- |
4 |
Đá khai thác |
1000m3 |
1.740 |
2.200 |
2.500 |
2.800 |
3.100 |
3.500 |
5.000 |
9.000 |
13,6 |
15,0 |
9,9 |
6 |
Cát xây dựng |
1000m3 |
1.114 |
2.010 |
2.400 |
2.600 |
2.800 |
3.300 |
4.500 |
8.000 |
2,3 |
24,3 |
9,3 |
7 |
Muối phơi cát |
tấn |
36.865 |
40.000 |
41.000 |
41.000 |
42.000 |
42.000 |
43.000 |
44.000 |
6,7 |
2,6 |
0,5 |
8 |
Đá phụ gia xi măng |
tấn |
105.000 |
160.000 |
170.000 |
180.000 |
200.000 |
250.000 |
300.000 |
500.000 |
3,3 |
18,9 |
7,2 |
|
Ngành chế biến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường |
tấn |
163.453 |
197.200 |
209.000 |
215.000 |
224.500 |
234.000 |
248.200 |
250.000 |
10,5 |
7,4 |
0,7 |
|
- Nông Cống |
" |
15.773 |
21.700 |
23.000 |
25.000 |
27.500 |
29.000 |
31.000 |
32.000 |
3,9 |
13,0 |
1,0 |
|
- Lam Sơn |
" |
94.909 |
115.000 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
52,9 |
4,8 |
- |
|
- Việt Đài |
" |
52.771 |
60.500 |
66.000 |
70.000 |
77.000 |
85.000 |
97.200 |
98.000 |
(6,7) |
10,0 |
1,4 |
10 |
Đường đỏ XK |
tấn |
1.000 |
1.246 |
1.552 |
1.933 |
2.408 |
3.000 |
3.500 |
5.000 |
- |
24,6 |
5,2 |
11 |
Bia các loại |
1000 l |
65.178 |
70.000 |
77.000 |
80.000 |
85.000 |
100.000 |
130.000 |
200.000 |
31,9 |
8,9 |
7,2 |
12 |
Rượu chất lượng cao |
1000 l |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
50 |
80 |
- |
- |
- |
13 |
Nước mắm |
1000 l |
8.386 |
11.000 |
8.550 |
9.000 |
9.500 |
12.000 |
20.000 |
40.000 |
7,3 |
7,4 |
12,8 |
14 |
Súc sản chế biến các loại |
tấn |
2.556 |
3.000 |
3.300 |
3.800 |
4.200 |
5.000 |
8.000 |
10.000 |
25,3 |
14,4 |
7,2 |
15 |
Thuỷ sản đông lạnh, CB các loại |
tấn |
1.950 |
2.000 |
2.200 |
2.500 |
2.900 |
3.400 |
6.000 |
12.000 |
9,0 |
11,8 |
13,4 |
|
Tr. đó: Tôm đông |
tấn |
950 |
850 |
1.000 |
1.200 |
1.300 |
1.500 |
3.000 |
5.000 |
8,2 |
9,6 |
12,8 |
16 |
Cồn các loại |
1000 lít |
11.000 |
15.000 |
20.000 |
24.000 |
25.000 |
26.000 |
35.000 |
40.000 |
- |
18,8 |
4,4 |
17 |
Thuốc lá |
tr bao |
105,15 |
110 |
110 |
110 |
110 |
110 |
110 |
110 |
5,3 |
0,9 |
- |
18 |
Tăm bằng tinh bột |
thùng |
22.000 |
28.500 |
30.000 |
32.000 |
35.000 |
45.000 |
50.000 |
55.000 |
- |
15,4 |
2,0 |
19 |
Dứa hộp, hoa quả hộp |
tấn |
1.350 |
2.000 |
2.500 |
3.000 |
4.000 |
8.000 |
12.000 |
16.000 |
- |
42,7 |
7,2 |
20 |
Nước dứa cô đặc |
tấn |
- |
|
|
|
|
2.000 |
5.000 |
10.000 |
- |
- |
17,5 |
21 |
Rau quả chế biến XK |
tấn |
1.000 |
1.200 |
1.300 |
1.400 |
1.600 |
2.000 |
4.000 |
7.000 |
- |
14,9 |
13,3 |
22 |
Tinh bột ngô |
tấn |
2.000 |
2.070 |
2.300 |
2.500 |
3.500 |
5.000 |
10.000 |
20.000 |
- |
20,1 |
14,9 |
23 |
Tinh bột sắn |
tấn |
13.000 |
15.000 |
18.000 |
22.000 |
24.000 |
24.000 |
36.000 |
54.000 |
- |
13,0 |
8,4 |
24 |
Sữa tươi MILAS |
tấn |
3.000 |
10.000 |
15.000 |
18.000 |
20.000 |
20.000 |
25.000 |
50.000 |
- |
46,1 |
9,6 |
25 |
Giấy bìa các loại |
tấn |
21.512 |
27.000 |
32.000 |
35.000 |
40.000 |
55.000 |
135.000 |
235.000 |
52,7 |
20,7 |
15,6 |
|
- Giấy địa phương |
|
21.512 |
24.000 |
25.000 |
26.000 |
28.000 |
30.000 |
60.000 |
70.000 |
52,7 |
6,9 |
8,8 |
|
- Hậu Lộc |
|
- |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
60.000 |
150.000 |
- |
- |
31,1 |
|
- Giấy đế |
|
- |
3.000 |
7.000 |
9.000 |
12.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
- |
- |
- |
26 |
Hộp carton |
tấn |
7.010 |
7.500 |
8.500 |
9.500 |
12.000 |
15.000 |
27.000 |
50.000 |
22,0 |
16,4 |
12,8 |
27 |
Ván sàn, ván nhân tạo các loại |
m3 |
150 |
1.000 |
3.000 |
5.000 |
8.000 |
10.000 |
15.000 |
25.000 |
45,5 |
131,6 |
9,6 |
28 |
Phân bón các loại |
tấn |
60.518 |
87.000 |
95.000 |
120.000 |
150.000 |
200.000 |
350.000 |
450.000 |
(5,8) |
27,0 |
8,4 |
29 |
Đá ốp lát |
1000m2 |
3.116 |
4.500 |
5.000 |
5.800 |
6.500 |
8.000 |
12.000 |
20.000 |
47,3 |
20,8 |
9,6 |
30 |
Xi măng |
1000 tấn |
4.760 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
5.200 |
8.200 |
10.600 |
12.300 |
23,3 |
11,5 |
4,1 |
|
- Bỉm Sơn |
|
2.400 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
3.000 |
4.300 |
4.900 |
5.100 |
13,8 |
12,4 |
1,7 |
|
- Nghi Sơn |
|
2.250 |
2.200 |
2.200 |
2.200 |
2.200 |
3.200 |
4.300 |
4.400 |
41,4 |
7,3 |
3,2 |
|
- Xây dựng mới |
|
- |
- |
- |
- |
- |
700 |
1.400 |
2.800 |
- |
- |
14,9 |
31 |
Gạch xây |
tr.viên |
579 |
655 |
700 |
750 |
800 |
850 |
1.500 |
3.000 |
12,9 |
8,0 |
13,4 |
32 |
Gạch ceramic, gạch gốm khác |
1000 m2 |
1.100 |
1.200 |
1.240 |
1.260 |
1.280 |
2.200 |
3.000 |
5.000 |
- |
14,9 |
8,6 |
33 |
Bê tông thương phẩm |
m3 |
16.850 |
20.000 |
23.000 |
26.000 |
28.000 |
31.000 |
50.000 |
90.000 |
- |
13,0 |
11,2 |
34 |
Quần áo may sẵn |
1000cái |
7.583 |
8.900 |
10.500 |
12.000 |
15.000 |
20.000 |
40.000 |
80.000 |
20,1 |
21,4 |
14,9 |
35 |
Bao bì các loại |
1000bao |
80.000 |
83.000 |
87.000 |
100.000 |
120.000 |
200.000 |
400.000 |
600.000 |
29,2 |
20,1 |
11,6 |
36 |
SP chiếu, cói các loại |
Qui 1000lá |
5.404 |
8.000 |
8.500 |
10.000 |
12.000 |
15.000 |
18.000 |
30.000 |
6,5 |
22,7 |
7,2 |
37 |
Giầy thể thao, mũ giầy, SP giầy ... |
1000 đôi |
450 |
1.000 |
1.100 |
1.150 |
1.200 |
1.500 |
2.000 |
3.000 |
23,9 |
27,2 |
7,2 |
38 |
Giầy vải hoặc SP chuyển đổi khác |
" |
920 |
1.380 |
1.480 |
1.580 |
1.680 |
2.000 |
3.000 |
4.000 |
16,1 |
16,8 |
7,2 |
39 |
Gang, thép cán, kéo các loại |
tấn |
2.178 |
3.000 |
3.500 |
25.000 |
35.000 |
50.000 |
100.000 |
200.000 |
(11,9) |
87,1 |
14,9 |
40 |
Cao su sơ chế |
|
1.200 |
1.500 |
3.000 |
4.500 |
5.800 |
7.000 |
8.000 |
10.000 |
- |
42,3 |
7,2 |
|
Ngành điện nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Nước máy |
1000m3 |
10.000 |
11.000 |
12.000 |
13.000 |
15.000 |
30.000 |
70.000 |
150.000 |
9,2 |
24,6 |
17,5 |
|
Sản phẩm mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Xe ôtô vận tải các loại |
Cái |
- |
500 |
1.500 |
6.700 |
8.400 |
10.500 |
30.000 |
50.000 |
- |
- |
16,9 |
43 |
Tàu thuỷ đóng mới và sửa chữa |
1000 tấn |
- |
- |
30 |
50 |
60 |
65 |
200 |
400 |
- |
- |
19,9 |
44 |
Điện thương phẩm |
tr.kwh |
- |
- |
- |
- |
200 |
2.180 |
5.344 |
19.800 |
- |
- |
24,7 |
|
- Điện Cửa Đạt |
tr.kwh |
- |
- |
- |
- |
200 |
380 |
400 |
400 |
- |
- |
0,5 |
|
- Nghi Sơn (Trung tâm Điện lực |
tr.kwh |
- |
- |
- |
- |
|
1.800 |
3.600 |
18.000 |
- |
- |
25,9 |
|
- Trung Sơn |
tr.kwh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.344 |
1.400 |
- |
- |
- |
45 |
Sản phẩm lọc hoá dầu |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Xăng , dầu |
1000 tấn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.600 |
5.000 |
- |
- |
- |
|
- Nhựa PP |
1000 tấn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
300 |
300 |
- |
- |
- |
|
- Nhựa PET |
1000 tấn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
300 |
300 |
- |
- |
- |
(Kèm theo Quyết định số ngày 26/01/2006 của Chủ tịch UBND Tỉnh v/v phê duyệt Qui hoạch (điều chỉnh) phát triển công nghiệp tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006-2010, dự báo đến năm 2020 )
Đơn vị: Tỷ đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
CSTK |
Năm TH |
Vốn ĐT huy động |
Ước TH 2001-2005 |
KH 2006 |
Nhu cầu |
DK vốn thực hiện |
|
|
TỔNG SỐ DỰ ÁN THỰC HIỆN 2001-2005, CHUYỂN TIẾP VÀ DỰ ÁN MỚI 2006-2010 |
|
|
27.432 |
5.612 |
3.970 |
77.056 |
35.280 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang 2006-2010 |
|
|
27.431,6 |
5.612,2 |
3.558,9 |
21.787,9 |
17.372,8 |
|
|
Dự án mới thực hiện giai đoạn 2006-2010 |
|
|
- |
- |
411,5 |
55.267,8 |
17.906,8 |
|
|
Dự án trên 500 tỷ đồng |
|
|
22.866,3 |
2.568,6 |
2.672,6 |
20.268,5 |
16.063,8 |
|
1 |
Dây chuyền II nhà máy xi măng Bỉm Sơn |
2 tr. t/năm PCB 40
(Lò nung 5.500 t/ng.đ) Cảng |
2004-2008 |
4.085,0 |
60,0 |
1.005,0 |
4.025,0 |
4.025,0 |
|
2 |
Dây chuyền II Nhà máy xi măng Nghi Sơn |
2,15 triệu tấn/năm |
2005-2008 |
3.776,7 |
25,7 |
500,0 |
3.750,7 |
3.750,7 |
|
3 |
NM Xi măng Ngọc Lặc (hoặc Bỉm Sơn, Tĩnh Gia, Cẩm Thuỷ) |
1,2 tr. Tấn/năm |
2005-2009 |
2.400,0 |
- |
100,0 |
2.400,0 |
2.300,0 |
|
4 |
NM giấy và bột giấy Châu LộcTH |
GĐI.50.000t/n GĐII.150.000t/n |
2003-2009 |
1.568,0 |
18,9 |
125,0 |
1.549,1 |
1.549,1 |
|
5 |
Cải tạo HĐH dây chuyền SX xi măng |
Từ 1,2 lên 1,8 triệu tấn/năm |
2001-2003 |
1.076,1 |
1.076,1 |
- |
- |
|
|
6 |
Cải tạo phát triển lưới điện theo QH 2001-2005, 2006-2010 |
|
2001-2005 |
2.912,0 |
1.059,0 |
265,0 |
1.853 |
1.853 |
|
7 |
DA vùng NL giấy TH |
KT và CS 5 vạn ha; trồng mới 7,1vạn ha |
2004 |
998,3 |
5,0 |
10,0 |
993,3 |
497 |
|
8 |
Hạ tầng KCN, Cụm CN |
|
|
3.383,7 |
273,9 |
118,6 |
3.080,9 |
1.540 |
|
9 |
Dự án SC và đóng mới tàu biển (Giai đoạn I và II) |
Sửa, đóng tàu 50.000-100.000 T |
2005-2010 |
2.666,6 |
50,0 |
549,0 |
2.616,6 |
549 |
|
|
Dự án từ 100-400 tỷ đồng |
|
|
1.896,7 |
877,9 |
325,6 |
1.018,7 |
818,7 |
|
1 |
Lắp ráp xe tải nhỏ và ô tô thông dụng |
33.000 xe/năm |
2004 |
417,0 |
326,0 |
91,0 |
91,0 |
91,0 |
|
2 |
Thuỷ điện nhỏ khác |
5-7 DA, TCS 25-30 MW |
2004-2005 |
400,0 |
- |
- |
400,0 |
200 |
|
3 |
PT đàn bò sữa Thanh Hoá |
50.000 con bò sữa |
2002-2010 |
300,2 |
80,0 |
50,0 |
220,2 |
220,2 |
|
4 |
Cấp nước Thanh Hoá - Sầm Sơn |
30.000 m3/ng.đ |
2004 |
217,0 |
217,0 |
- |
- |
|
|
5 |
DA cải tạo lưới điện NT II (RE II) |
|
2005-2007 |
193,0 |
- |
70,0 |
193,0 |
193,0 |
|
6 |
XD NM cồn XK |
25 tr.lít/n |
2004 |
154,9 |
154,9 |
|
|
|
|
7 |
NM sản xuất men thực phẩm |
Men TP 3.000 t/n |
2005-2006 |
114,6 |
- |
114,6 |
114,6 |
114,6 |
|
8 |
DA XD trung tâm nuôi bò sữa Sao Vàng |
Nuôi vắt sữa, bòthịt 3.000 con |
2003 |
100,0 |
100,0 |
- |
- |
|
|
|
Dự án 50- 100 tỷ đồng |
|
|
842,0 |
595,0 |
143,0 |
247,0 |
247,0 |
|
1 |
DA xây dựng nhà máy chế biến sữa |
25 triệu lít/năm |
2004-2005 |
90,0 |
90,0 |
- |
- |
|
|
2 |
Đầu tư bổ sung, hoàn thiện, SC thiết bị SX xi măng DC I |
Hoàn thiện DC I |
2001-2005 |
87,3 |
87,3 |
- |
- |
|
|
3 |
DA sản xuất thép không rỉ Trung Do |
90.000 t/n |
2005-2006 |
76,0 |
50,0 |
16,0 |
26,0 |
26,0 |
|
4 |
Cty TNHH D&P Group (Đài Loan) |
CB dăm gỗ 0,4 tr.t/n, bột giấy XK |
2005-2008 |
76,0 |
10,0 |
30,0 |
66,0 |
66,0 |
|
5 |
ĐT chiều sâu đổi mới thiết bị công nghệ hệ thống nhà nấu, hệ thống nhà nấu, tank len men, thiết bị phụ trợ |
10 tr.lít/n Thiết bị CHLB Đức |
2000-2003 |
75,2 |
75,2 |
- |
- |
|
|
7 |
NM CB thực phẩm XK Như Thanh |
HQ hộp: 8.000T/n Nước GK: 1.500T/n |
2003-2004 |
69,4 |
69,4 |
- |
- |
|
|
8 |
N/m Gạch Ceramic |
1 Tr m2/n |
1999-2001 |
67,7 |
67,7 |
- |
- |
|
|
9 |
NM xử lý rác thải |
70.000 tấn/n |
2005-2006 |
67,0 |
20,0 |
47,0 |
47,0 |
47,0 |
|
10 |
NM chế biến tinh bột sắn XK |
15.000 tấn/n |
2002-2003 |
56,1 |
56,1 |
- |
- |
|
|
11 |
Sản xuất gang phía Nam |
40.000 t gang/n (32.000 ống gang/n) |
2005-2007 |
50,0 |
2,0 |
20,0 |
48,0 |
48,0 |
|
|
Dự án dưới 50 tỷ đồng (Khoảng150 dự án ) |
|
|
1.826,7 |
1.570,6 |
417,8 |
253,7 |
243,3 |
|
|
Dự án mới thực hiện giai đoạn 2006-2010 |
|
|
- |
- |
411,5 |
55.267,8 |
17.906,8 |
|
1 |
Thuỷ điện Bản Pong |
4,5 MW |
2006-2008 |
- |
- |
10,0 |
80,0 |
80,0 |
|
2 |
NM chế biến mủ cao su II |
3.000 tấn/năm |
2006-2010 |
- |
- |
- |
20,0 |
20,0 |
|
3 |
Trung tâm Nhiệt điện Nghi Sơn |
3000 MW |
2006-2020 |
- |
- |
100,0 |
36.448,0 |
500 |
|
4 |
Thuỷ điện Cửa Đạt |
97 MW (400 tr. KWh/n) |
2006-2008 |
- |
|
|
1.600,0 |
1.600,0 |
|
5 |
Thuỷ điện Trung Sơn |
280 MW |
2006-2010 |
- |
|
|
4.791,0 |
4.791,0 |
|
6 |
Dự án RE II-Phần trung áp và trạm BA (ngành điện đầu tư) |
|
2006-2007 |
- |
|
20,0 |
40,0 |
40,0 |
|
7 |
Đầu tư của DN trong các Cụm Công nghiệp vừa và nhỏ |
Tổng số 190 cơ sở SX các loại |
2006-2010 |
|
|
100,0 |
560,0 |
560,0 |
|
8 |
NM xử lý rác và phát điện |
|
2006-2010 |
- |
- |
50,0 |
768,0 |
|
|
9 |
Dự án khác |
|
2006-2010 |
|
|
80,0 |
400,0 |
200,0 |
|
10 |
Dự án Nghi Sơn I (Trung tâm Điện lực Nghi Sơn) |
600/3000 MW |
2005-2010 |
- |
|
|
9.990,0 |
9.990,0 |
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Lọc Hóa dầu |
7 tr. tấn dầu thô/n |
2006-2015 |
|
|
|
44.992,0 |
0 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU TỈNH THANH HOÁ GỌI ĐẦU TƯ THỜI KỲ 2006 -2010
(Kèm theo Quyết định số ngày 26/01/2006 của Chủ tịch UBND Tỉnh v/v phê duyệt Qui hoạch (điều chỉnh) phát triển công nghiệp tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006-2010, dự báo đến năm 2020 )
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Nội dung dự án |
|
Ngành SXSP phi kim loại |
|
|
1 |
Sản xuất đá ốp lát tự nhiên, nhân tạo các loại |
Các huyện, dọc đường HCM |
Sản xuất đá ốp lát từ đá marble và granit, gabro; vật liệu nhân tạo , TCS 10-20 tr. m2/năm |
2 |
Xây dựng mới các nhà máy xi măng |
Tĩnh Gia, Ngọc Lặc Bỉm Sơn, C.Thuỷ … |
Xi măng portland 0,8-2,4 triệu tấn/năm/ 1 DA |
3 |
Sản xuất cấu kiện bê tông |
KCN Nghi Sơn, Bỉm Sơn |
Sản xuất cấu kiện bê tông |
4 |
Sản xuất gạch Blok |
Bỉm Sơn, Nga Sơn |
Gạch blok các loại lát hè, gạch không nung |
5 |
Sản xuất gạch Tuy nel |
Ưu tiên dọc đường HCM |
Công suất đến 25 triệu viên/năm/1 NM |
6 |
Nhà máy sợi thuỷ tinh, thuỷ tinh CN |
KCN Nghi Sơn |
Nhà máy sản xuất sợi thuỷ tinh, bao bì TT… |
|
Ngành hoá chất |
|
|
7 |
Sản xuất So da |
KCN Nghi Sơn |
200.000-500.000 tấn/năm |
8 |
NM phân DAP II |
KCN Nghi Sơn |
300.000 tấn/năm |
9 |
Liên hiệp Lọc hoá dầu |
KCN Nghi Sơn |
CS 6-7 triệu tấndầu thô/năm |
10 |
Sản xuất nhựa PP |
KCN Nghi Sơn |
300.000 tấn/năm |
11 |
Sản xuất nhựa PET |
KCN Nghi Sơn |
300.000 tấn/năm |
12 |
SX các chế phẩm sau dầu khác |
KCN Nghi Sơn |
Chất tẩy rửa, thuốc nhuộm … |
13 |
NM sản xuất amoni sunfat |
KCN Nghi Sơn |
CS 1 triệutấn/năm |
14 |
NM sản xuất phân lân nung chảy, phân trộn |
KCN Nghi Sơn, hoặc Hậu Lộc … |
CS 200.000 tấn/năm |
15 |
Nhà máy SX bột nhẹ |
KCN Nghi Sơn |
Bột nhẹ xuất khẩu |
16 |
SX thuốc bảo vệ thực vật nguồn gốc sinh học |
KCN Nghi Sơn |
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học, an toàn cho ngời |
17 |
SX VL nhựa, VL tổng hợp cho xây dựng, kỹ thuật và linh kiện ôtô, xe máy |
KCN Nghi Sơn |
Sản xuất vật liệu nhựa, vật liệu tổng hợp sử |
18 |
Sản xuất thuốc chữa bệnh đông y, tây y |
TP Thanh Hoá |
Chế phẩm thuốc, tinh dầu... các loại |
19 |
Sản xuất SP cao su công nghiệp |
KCN Bỉm Sơn |
Săm lốp, băng tảI, cao su kỹ thuật… |
20 |
Nhà máy chế phẩm hoá dợc |
KCN Nghi Sơn |
Sản xuất chế phẩm hoá dợc các loại |
|
Đóng sửa phương tiện vận tải |
|
|
21 |
Đóng sửa tàu đánh cá và vận tải |
Lạch Trường Sầm Sơn, Ghép Các địa điểm khác |
Trọng tải đến 10.000 tấn |
22 |
Đóng sửa phương tiện vận tải đường sắt |
KCN Bỉm Sơn |
Đóng , sửa toa xe, SX thiết bị, phụ tùng ngành đờng sắt |
|
SX máy móc, thiết bị các loại |
|
|
23 |
Chế tạo thiết bị y tế |
KCN Lễ Môn |
Thiết bị, dụng cụ y tế các loại |
24 |
Lắp rắp, sản xuất thiết bị khai thác mỏ, thiết bị xây dựng, giao thông … |
KCN Nghi Sơn KCN Bỉm Sơn |
Giai đoạn I: lắp ráp nội địa hoá tỷ lệ thấp Giai đoạn II: tăng nội địa hoá, chế tạo phụ tùng |
25 |
Sản xuất cấu kiện thép |
KCN Nghi Sơn |
Sản xuất cấu kiện thép |
26 |
Nhà máy vật liệu cơ khí xây dựng |
KCN Bỉm Sơn |
sản phẩm cơ khí xây dựng đa dạng (bản lề, khoá, chốt... |
27 |
Sản xuất phụ tùng, linh kiện ô tô |
KCN Bỉm Sơn |
Phục vụ dự án sản xuất, lắp ráp xe ô tô tải |
28 |
SX phụ tùng, chi tiết thay thế ngành xi măng, đường, tàu thuỷ, giấy … |
KCN Bỉm Sơn Nghi Sơn |
SX phụ tùng thay thế, linh kiện rời và tiến tới SX cụm linh kiện |
|
SX máy móc thiết bị điện, điện tử |
|
|
29 |
Cụm CN linh kiện và TB điện tử-tin học |
TP Thanh Hoá |
Sản xuất linh kiện, lắp ráp thiết bị hoàn chỉnh |
30 |
Sản xuất phần mềm tin học |
TP Thanh Hoá |
SX phần mềm, đào tạo nhân lực công nghệ tin học |
31 |
SX linh kiện, thiết bị điện CN và gia dụng |
KCN Lễ Môn |
Linh kiện, thiết bị điện các loại |
32 |
Chế tạo TB điều hoà không khí, sởi ấm |
KCN Lễ Môn |
Thay thế sản phẩm cùng loại nhập khẩu |
|
SX SP từ kim loại |
|
|
33 |
SX vật liệu nhôm |
KCN Nghi Sơn |
Vật liệu nhôm các loại, CS 10.000-20.000 tấn/năm |
34 |
NM sản xuất phôi thép và thép |
KCN Nghi Sơn |
SX phôi thép, thép đặc chủng |
35 |
SX sản phẩm từ cromit |
KCN Nghi Sơn |
Ferrocrom, thép hợp kim … |
|
SX thực phẩm, đồ uống |
|
|
36 |
Chế biến rau, củ, quả xuất khẩu |
Các huyện |
Qui mô khoảng 1.000 t/năm |
37 |
Chế biến sản phẩm thịt, gia cầm XK |
TP Thanh Hoá Hoằng Hoá |
Thịt đông, thịt hộp |
38 |
SX thực phẩm, đồ uống chất lượng cao |
Các ĐP |
Cải thiện, hiện đại hoá chất lượng tiêu dùng LT-TP |
|
Chế biến lâm sản, TCMN |
|
|
39 |
Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ , đồ gỗ tiêu dùng và XK |
KCN Nghi Sơn (TT CB Gỗ, lâm sản) |
Hàng mây tre đan, đồ gỗ gia dụng các loại |
40 |
Chế biến luồng, SX SP từ cây luồng |
Các huyện Tây Nam |
Hàng năm BQ sử dụng 7-8 triệu cây luồng |
41 |
Chế biến luồng, SX SP từ cây luồng |
7 huyện Tây Bắc |
Hàng năm BQ sử dụng 8-10 triệu cây luồng |
42 |
SX SP thủ công, mỹ nghệ XK các loại |
Các ĐP |
SP XK |
|
Ngành dệt-may, da-giầy |
|
|
43 |
Sản xuất giày, dép túi, SP da và giả da… tiêu dùng nội địa và xuất khẩu |
KCN Nghi Sơn |
Sản xuất sản phẩm từ từ da, giả da các loại |
44 |
Sản xuất phụ liệu ngành may |
KCN Bỉm Sơn TP Thanh Hoá |
Phụ liệu |
45 |
Sản xuất phụ liệu ngành da giầy |
KCN Nghi Sơn |
Phụ liệu |
46 |
Cụm công nghiệp dệt may I: 30 ha |
KCN Bỉm Sơn ... |
1. Xây dựng hạ tầng cơ sở Cụm CN dệt-may 2. Kéo sợi bông và sợi tổng hợp: 30.000 cọc 3. Nhuộm, hoàn tất SP dệt 4. Dệt vải trung bình: 15 triệu mét/năm 5. Dệt khăn mặt các loại: 1.500 tấn/năm 6. Dệt kim, nhuộm, hoàn tất, may: 1.500-2.000 tấn/năm 7. Dệt lụa: 2 triệu mét/năm 8. Xử lý nước thải: 4.500 m3/ngày/đêm 9. Dự án may xuất khẩu trong Cụm |
47 |
Cụm CN dệt-may II |
KCN Nghi Sơn |
1. Dệt vải tổng hợp: 20 triệu mét/năm 2. Nhuộm, hoàn tất vải bông, vải T/C: 40 tr m/năm 3. SX sơ sợi Polyster: 120.000 tấn/năm 4. Dệt vải kỹ thuật 4.000 tấn/năm 5. Dệt bao bì PP 35 tr.bao/năm 6. May XK |
48 |
Các dự án may mặc xuất khẩu khác |
Bỉm Sơn, Hà Trung, Nga Sơn, Hậu Lộc, Hoằng Hoá, TP Thanh Hoá, Quảng Xương, Tĩnh Gia, KCN Nghi Sơn, dọc đường HCM |
Mỗi địa điểm đầu tư từ 1-2 xí nghiệp có qui mô từ 1.000 thiết bị trở lên |
|
SX và PP điện, nước, gas, khí đốt |
|
|
49 |
Trung tâm điện lực Nghi Sơn |
KCN Nghi Sơn |
Nhà máy số 2 và 3, tổng công suất 2.400 MW |
50 |
Thuỷ điện nhỏ |
Huyện miền núi |
CS từ 1-10 MW |
51 |
Kinh doanh điện và nước sạch ở nông thôn và các thị trấn |
Các huyện |
Ưu tiên vùng ven biển |
52 |
Thuỷ điện Sông Mã |
Dọc Sông Mã |
Theo QH thuỷ điện bậc thang Sông Mã (200-400 MW) |
|
XD, KD hạ tầng cơ sở phục vụ SXCN |
|
|
53 |
Xây dựng, kinh doanh hạ tầng các KCN, Cụm CN vừa và nhỏ |
Các huyện, đặc biệt ưu tiên dọc đường HCM |
Kết hợp với xây dựng các đô thị liền kề |