Quyết định 281/QĐ-UBND về Danh mục ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình năm 2024
Số hiệu | 281/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 02/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Trần Song Tùng |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 281/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 02 tháng 5 năm 2024 |
BAN HÀNH CÁC DANH MỤC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Quyết định số 176/QĐ-BCT ngày 28/01/2019 của Bộ Công thương ban hành Danh mục cơ khí chế tạo, linh kiện, máy nông nghiệp và sản phẩm phụ tự phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn được hỗ trợ đầu tư;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 46/TTr-SNN ngày 06/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 02 danh mục ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình năm 2024, gồm:
- Danh mục sản phẩm đặc sản lĩnh vực nông nghiệp tỉnh Ninh Bình;
- Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất nông nghiệp, bảo quản, chế biến và tiêu thụ nông sản tỉnh Ninh Bình;
(Chi tiết có các phụ lục kèm theo)
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở theo dõi, đánh giá giống lúa mới, tiến bộ kỹ thuật mới trong sản xuất lúa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành Danh mục giống lúa mới, tiến bộ kỹ thuật mới trong sản xuất lúa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024 đảm bảo theo đúng quy định hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SẢN PHẨM ĐẶC SẢN LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH NĂM 2024
TT |
Tên sản phẩm |
Địa phương |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực trồng trọt |
||
1 |
Đào phai Tam Điệp |
Thành phố Tam Điệp |
|
2 |
Chè Trại Quang Sỏi |
Thành phố Tam Điệp |
|
3 |
Khoai sọ Yên Quang |
Huyện Nho Quan |
|
4 |
Na |
Huyện Nho Quan, Gia Viễn; thành phố Tam Điệp |
|
5 |
Hoa cắt (hoa cúc, hồng, huệ, lay ơn) |
Các huyện, thành phố |
|
6 |
Hoa cao cấp (Lan, ly) |
Các huyện, thành phố |
|
7 |
Nấm ăn |
Các huyện, thành phố |
|
8 |
Nấm dược liệu (linh chi, đông trùng hạ thảo) |
Các huyện, thành phố |
|
9 |
Cúc dược liệu (cúc chi, sơn kim cúc) |
Các huyện, thành phố |
|
10 |
Trạch tả |
Huyện Yên Khánh, Kim Sơn |
|
11 |
Sen |
Huyện Hoa Lư, Nho Quan; Thành phố Tam Điệp |
|
II. |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
||
1 |
Lợn địa phương (lợn mường, lợn mán, lợn rừng lai, lợn Táp Ná) |
Huyện Nho Quan, Gia Viễn; TP. Tam Điệp |
|
2 |
Gà Cúc Phương (giống gà ri, ri lai) |
Huyện Nho Quan |
giống gà ri, ri lai nuôi tại các xã Cúc Phương, Kỳ Phú, Văn Phương, Yên Quang |
3 |
Hươu lấy nhung |
Huyện Nho Quan, Gia Viễn; thành phố Tam Điệp |
|
4 |
Vịt trời |
Các huyện, thành phố |
|
5 |
Vịt biển |
Huyện Kim Sơn |
|
6 |
Nai |
Huyện Nho Quan, Gia Viễn; thành phố Tam Điệp |
|
7 |
Cầy vòi mốc |
Huyện Nho Quan, Gia Viễn; thành phố Tam Điệp |
|
8 |
Cầy vòi hương |
Huyện Nho Quan, Gia Viễn Yên Mô, Hoa Lư; thành phố Tam Điệp |
|
9 |
Dúi thịt |
Các huyện, thành phố |
|
III |
Lĩnh vực thủy sản |
||
1 |
Cá trắm đen |
Các huyện, thành phố |
|
2 |
Cá chuối hoa |
Các huyện, thành phố |
|
3 |
Ốc nhồi |
Các huyện, thành phố |
|
4 |
Cá rô tổng trường |
Huyện Hoa Lư |
|
5 |
Cá tràu tiến vua |
Huyện Hoa Lư |
|
6 |
Cá dầm xanh (cá bỗng) |
Các huyện, thành phố |
|
7 |
Chạch chấu, chạch sụn |
Các huyện, thành phố |
|
8 |
Cua xanh |
Huyện Kim Sơn |
|
9 |
Trai nuôi lấy ngọc |
Huyện Yên Khánh, Hoa Lư |
|
10 |
Ba ba |
Các huyện, thành phố |
|
11 |
Rươi |
Huyện Kim Sơn, Yên Khánh, Yên Mô |
|
12 |
Tôm càng xanh |
Các huyện, thành phố |
|
13 |
Ngao giống, Hàu giống |
Huyện Kim Sơn |
|
14 |
Cá vược |
|
|
15 |
Hàu cửa sông |
|
|
16 |
Cá song (cá mú) |
|
|
17 |
Vẹm xanh |
|
|
18 |
Tôm sú |
|
|
19 |
Cá nâu |
|
|
20 |
Sò huyết |
|
|
21 |
Cá ngạnh |
Các huyện, thành phố |
|
IV |
Lĩnh vực lâm nghiệp |
||
1 |
Bùi kỳ lão (cây trám) |
Huyện Nho Quan |
|
2 |
Trà hoa vàng |
Huyện Nho Quan |
|
3 |
Mật ong rừng |
Huyện Nho Quan Gia Viễn, Tam Điệp |
|
4 |
Mật vẹt |
Huyện Kim Sơn |
|
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Máy làm đất đa năng và thiết bị đi kèm phục vụ sản xuất lúa, cây trồng cạn