ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2808/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 04
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng
5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và
môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 05
tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 5203/TTr-STNMT ngày 18 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7
năm 2023. Bãi bỏ Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng dự thảo Quyết định
phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ (số 01) trong lĩnh vực tài nguyên
và môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban hành mới
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm
quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Nghị.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2808/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
Số TT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực: Tài nguyên và môi trường
|
|
1.004237
|
Khai thác và sử dụng
thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2808/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG.
1. Thủ tục: Khai thác và sử dụng
thông tin, dữ liệu Tài nguyên và môi trường (Mã số: 1.004237 - Dịch vụ công
trực tuyến một phần)
1.1. Trình tự thực hiện
a) Bước 1: Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân nộp Phiếu yêu cầu cung cấp thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (theo mẫu số 02 hoặc mẫu số 03 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 đã sửa đổi
theo quy định của Nghị định số 22/2023/NĐ-CP) qua Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn, Cổng dịch
vụ công quốc gia theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc gửi
qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (địa
chỉ 126A, Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre). Thời
gian tiếp nhận và trả hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần vào giờ hành
chính (sáng 07 giờ đến 11 giờ, chiều 13 giờ đến 17 giờ) trừ ngày lễ, tết. Bộ phận
Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công có
trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ,
hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ, chưa đầy đủ; chuyển hồ sơ cho Sở Tài
nguyên và Môi trường thẩm định.
b) Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
Sở Tài nguyên và Môi trường (sau đây gọi là Cơ quan
quản lý thông tin, dữ liệu) có trách nhiệm kiểm tra yêu cầu khai thác và sử dụng
thông tin, dữ liệu của tổ chức, cá nhân, đảm bảo được thuận tiện, dễ dàng và
đúng kết quả.
c) Bước 3: Thông báo và trả kết quả hồ sơ
Trường hợp thông tin yêu cầu hợp lệ, cơ quan quản
lý thông tin, dữ liệu thực hiện việc cung cấp thông tin, dữ liệu cho tổ chức,
cá nhân.
Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu thì cơ
quan quản lý thông tin, dữ liệu phải gửi thông tin thông báo nêu rõ lý do cho tổ
chức, cá nhân.
Trường hợp tạm ngừng cung cấp thông tin, dữ liệu, dịch
vụ có liên quan trên môi trường mạng, cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu có
trách nhiệm thông báo công khai chậm nhất là 07 ngày làm việc trước khi chủ động
tạm ngừng cung cấp trừ trường hợp bất khả kháng.
1.2. Cách thức thực hiện
a) Cách thức nộp hồ sơ:
- Trực tuyến: Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn, Cổng dịch vụ
công quốc gia theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (địa chỉ 126A, Nguyễn Thị Định, phường Phú
Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).
b) Cách thức nhận kết quả giải quyết hồ sơ: Dưới dạng
bản sao hoặc xuất bản phẩm với các hình thức sau: Trực tuyến qua môi trường mạng,
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính trên vật mang tin.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường (Mẫu số 02 kèm theo)*.
- Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường đối với cá nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mẫu số 03 kèm
theo)*.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ (bản chính).
1.4. Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, cơ quan quản lý
thông tin, dữ liệu tiếp nhận kiểm tra văn bản, phiếu yêu cầu, thông báo nghĩa vụ
tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) cho tổ chức, cá nhân.
Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính, cơ quan quản lý thông
tin, dữ liệu có trách nhiệm cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin, dữ liệu
cho các tổ chức, cá nhân.
Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu thì
phải nêu rõ lý do và trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Trung tâm Công nghệ
thông tin trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin, dữ liệu
tài nguyên môi trường hoặc văn bản từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu tài
nguyên môi trường(*).
1.8. Phí, lệ phí:
Mức thu cung cấp qua đường bưu chính, hệ thống
thông tin (website, app, email, zalo...) qua môi trường điện tử.
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
|
Cung cấp qua đường bưu chính, hệ thống thông
tin (website, app, email, zalo...):
|
1
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý
|
Mảnh
|
16.000
|
Bao gồm: bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ
quy hoạch, bản đồ chuyên đề, bản đồ địa chính, bản đồ kiểm kê...(1 file sẽ gồm
nhiều mảnh)
|
2
|
Tài liệu khác
|
Trang A4
|
9.000
|
Kết quả đo đạc, lập bản đồ địa chính; Đăng ký
đất đai, hồ sơ địa chính, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản gắn liền với đất; Thống kê, kiểm kê đất đai; Quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất; Giá đất và bản đồ giá đất;...
|
3
|
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu
trữ
|
|
|
|
3.1
|
Cung cấp thông tin quy hoạch của thửa đất
|
Trường
|
4.000
|
Các trường (9 trường): số tờ; số thửa; diện
tích; mục đích sử dụng; địa chỉ thửa đất; thông tin quy hoạch; tỷ lệ; tên chủ
sử dụng; địa chỉ chủ sử dụng
|
3.2
|
Cung cấp thông tin tài liệu khác theo trường
thông tin có trong cơ sở dữ liệu
|
Trường
|
4.000
|
|
* Ghi chú:
- Mức thu trên áp dụng cho trường hợp đối với
các thông tin, tài liệu, dữ liệu dạng số. Thông tin, tài liệu được đơn vị có chức
năng thu thập và scan (quét) phục vụ lưu trữ và cung cấp.
- Trong trường hợp trích xuất thông tin bằng thiết
bị lưu trữ cung cấp qua đường bưu điện thì mức phí trên chưa bao gồm chi phí
thiết bị lưu trữ, chi phí gửi tài liệu qua đường bưu điện.
- Mức phí trên tính cho việc Cung cấp thông tin,
tài liệu cho 1 trang tài liệu khổ A4 hoặc 1 mảnh bản đồ, tài liệu thông tin địa
lý dạng giấy. Khi số lượng trang (hoặc mảnh) khai thác > 1, mức cho mỗi
trang (hoặc mảnh) tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên (áp dụng
số trang nhân bản của một trang (mảnh) hoặc trang tiếp theo trong cùng 01 hồ sơ
yêu cầu cung cấp).
- Các trường dữ liệu có trong Cơ sở dữ liệu đất
đai được phép cung cấp phải thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai của thủ tục hành
chính
- Văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường (Mẫu số 02 kèm theo).
- Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường đối với cá nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mẫu số 03 kèm
theo).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính
- Văn bản yêu cầu của cơ quan, tổ chức phải có chữ
ký của Thủ trưởng cơ quan và đóng dấu xác nhận. Phiếu yêu cầu của cá nhân phải
ghi rõ họ tên, địa chỉ và chữ ký của người yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu.
- Trường hợp người có nhu cầu khai thác và sử dụng
thông tin, dữ liệu tài nguyên, môi trường là cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
thì văn bản yêu cầu phải được tổ chức, doanh nghiệp nơi người đó đang làm việc
ký xác nhận, đóng dấu; đối với các chuyên gia, thực tập sinh là người nước
ngoài đang làm việc cho các chương trình, dự án tại các bộ, ngành, địa phương
hoặc học tập tại các cơ sở đào tạo tại Việt Nam thì phải được cơ quan có thẩm
quyền của bộ, ngành, địa phương hoặc các cơ sở đào tạo đó ký xác nhận, đóng dấu
theo Mẫu số 03 kèm theo.
- Việc khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu thông qua
mạng điện tử chỉ được thực hiện khi thông tin, dữ liệu được yêu cầu cung cấp có
thể truyền tải qua mạng điện tử và cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu có đủ điều
kiện để cung cấp thông tin, dữ liệu qua mạng điện tử.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm
2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa
bàn tỉnh Bến Tre**
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày …… tháng
…… năm ……
Kính gửi:
…………………………..………………………………….
1. Tên tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin,
dữ liệu:............................................
............................................................................................................................................
2. Số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công
dân/số định danh cá nhân, ngày cấp, nơi cấp (đối với cá
nhân):.............................
3. Địa chỉ:............................................................................................................................
............................................................................................................................................
4. Số điện thoại, fax,
E-mail:...............................................................................................
5. Danh mục và nội dung thông tin, dữ liệu cần cung
cấp: ...............................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
6. Mục đích sử dụng thông tin, dữ liệu:
.............................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
7. Hình thức khai thác, sử dụng và phương thức nhận
kết quả (xem, đọc tại chỗ; sao chụp; nhận trực tiếp tại cơ quan cung cấp thông
tin, dữ liệu hoặc gửi qua đường bưu điện...):.............
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
8. Cam kết sử dụng thông tin, dữ liệu:
.................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
NGƯỜI YÊU CẦU
CUNG CẤP
THÔNG TIN, DỮ LIỆU (1)
|
________________
(1) Trường hợp là cơ quan, tổ chức yêu cầu
cung cấp dữ liệu thì thủ trưởng cơ quan phải ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu; là cá
nhân phải ký, ghi rõ họ tên.
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày …… tháng
…… năm ……
Kính gửi: ……………………….………………….
1. Người yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu:.....................................................................
2. Nơi đang làm việc, học tập:.............................................................................................
............................................................................................................................................
3. Quốc tịch, Số Hộ chiếu:...................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Số điện thoại, fax,
E-mail:................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Danh mục và nội dung thông tin, dữ liệu yêu cầu
cung cấp:...........................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
6. Mục đích sử dụng thông tin, dữ liệu:...............................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
7. Hình thức khai thác, sử dụng và phương thức nhận
kết quả (xem, đọc tại chỗ; sao chụp; nhận trực tiếp tại cơ quan cung cấp thông
tin, dữ liệu hoặc gửi qua đường bưu điện... ):...........
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
8. Cam kết của người yêu cầu sử dụng thông tin, dữ
liệu:.................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
XÁC NHẬN CỦA TỔ
CHỨC
NƠI ĐANG LÀM VIỆC, HỌC TẬP
(Ký xác nhận, đóng dấu)
|
NGƯỜI YÊU CẦU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
* Là thành phần hồ
sơ số hóa bắt buộc
** Ghi chú: Phần
chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung