Quyết định 2801/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục cây dược liệu ưu tiên phát triển tại Quảng Nam

Số hiệu 2801/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/10/2021
Ngày có hiệu lực 04/10/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Hồ Quang Bửu
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2801/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 04 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CÂY DƯỢC LIỆU ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN TẠI QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Nam tại Tờ trình số 286/TTr-SNN&PTNT ngày 17/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cây dược liệu ưu tiên phát triển tại Quảng Nam.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, các Sở, Ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp địa phương xét thấy cần bổ sung Danh mục thì có văn bản gửi Sở Nông nghiệp và PTNT để xem xét, tổng hợp, trình UBND tỉnh quyết định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Y tế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.
D:\Dropbox\minh tam b\Nam 2021\Quyet dinh\09 30 ban hanh danh muc cay duoc lieu uu tien phat trien tai Quang Nam.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

DANH MỤC

CÁC CÂY DƯỢC LIỆU CẦN ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN TẠI QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /    /2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Tên Việt Nam

Tên Khoa học

01

Ba kích

Morinda officinalis How.

02

Bách bộ

Stemona tuherosa Lour.

03

Bảy lá một hoa

Paris poluphylla spp.

04

Cà gai leo

Solanum procumbens Lour.

05

Cát sâm

Callerya speciosa (Champ.) Schot.

06

Chè dây

Ampelosis cantoniensis (Hook. et Arn.)

07

Củ mài (Hoài sơn)

Dioscorea persimilis Prain et Burkill.

08

Đảng sâm

Codonopsis javanica (Blume.) Hook.f.

09

Đinh lăng

Polyscias fruticosa (L.) Harms.

10

Đương quy/Đương quy di thực

Angelica sinensis (Oliv.) Diels/Angelica acutiloba (Sieb. et Zucc) Kitagawa.

11

Gấc

Momordica cochinchinensis (Lour.) spreng.

12

Giảo Cổ lam (5 lá và 7 lá)

Gynostemma pentaphyllum Thunb/Gynostemma pubescens (Gagnep) C.Y.Wu.

13

Hà thủ ô đỏ

Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Syn/Polygonum multiflorum Thumb).

14

Kim tiền thảo

Desmodium styracifolium (Osbeck) Merr.

15

Ký ninh

Tinospora crispa (L.) Hook.f. ex Thoms.

16

Khổ qua rừng

Momordica charantia L.

17

Lan kim tuyến

Anoectochilus roxburghii (Wall.) Lindl.

18

Linh chi

Ganoderma lucidum (Curtis) P. Karst.

19

Quế

Cinnamomum cassia (L.) J.Presl.

20

Ngãi rợm

Tacca integrofolia Ker-Gawl.

21

Nghệ

Curcuma longa L.

22

Ngũ vị tử

Schisandra chinensis Baill.

23

Mật nhân

Eurycoma longifolia Jack

24

Sachi

Plukenetia volubilis L.

25

Sa nhân (trắng và tím)

Amomum villosum Lour/Amomum longiligulare T.L.Wu.

26

Sâm bố chính

Abelmoschus Sagittifolius (Kurz) Merr.

27

Sâm Ngọc Linh

Panax vietnamensis Ha et Grushv.

28

Sen

Nelumbo nucifera Gaertn.

29

Sơn tra (Táo mèo)

Malus doumeri (Bois) A. Chev.

Docynia indica (Wall.) Decne.

30

Thổ phục linh

Smilax glabra Roxb.