Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu; xe ô tô tại Quyết định 29/2013/QĐ-UBND do tỉnh Sóc Trăng ban hành

Số hiệu 28/2014/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/11/2014
Ngày có hiệu lực 07/12/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sóc Trăng
Người ký Trần Thành Nghiệp
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2014/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 27 tháng 11 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY, TÀU, THUYỀN VÀ MÁY TÀU; XE Ô TÔ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2013/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 8 NĂM 2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 23/2013//NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu và Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô ban hành kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Căn cứ giá tính lệ phí trước bạ được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1, Cục Thuế có trách nhiệm xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ và tổ chức thu lệ phí trước bạ theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Sở Giao thông vận tải, Kho bạc Nhà nước, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tổng Cục Thuế;
- Cục Kiểm tra VB (Bộ Tư pháp);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: TH, HC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thành Nghiệp

 

PHỤ LỤC 1

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ, GẮN MÁY, TÀU, THUYỀN VÀ MÁY TÀU
(Kèm theo Quyết định số 28 /2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

1. Sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe tại Phụ lục số 1 kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

STT

HIỆU XE

GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (1.000 đồng)

I

Công ty TNHH Piaggio Việt Nam (sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe tại Khoản 4, Mục B):

1

PIAGGIO FLY 125i.e - 110

39.500

2

PIAGGIO FLY 150 i.e - 310

39.900

II

Công ty Hữu hạn Chế tạo công nghiệp và Gia công chế biến hàng xuất khẩu Việt Nam (VMEP) (sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe tại Khoản 2, Mục B):

1

ATTILA ELIZABETH-VTK

25.000

2

ATTILA ELIZABETH-VTL

23.000

 

2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe vào Phụ lục số 1 kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

STT

HIỆU XE

GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(1.000 đồng)

I

Công ty Hữu hạn Chế tạo công nghiệp và Gia công chế biến hàng xuất khẩu Việt Nam (VMEP) (bổ sung vào Khoản 2, Mục B):

1

ANGELA 50cc (VC1)

14.600

2

ANGELA 50cc (VC2) (thắng đĩa)

15.300

3

ATTILA ELIZABETH EFI (VUJ)

31.500

4

ATTILA ELIZABETH EFI (VUK)

29.500

5

ATTILA VENUS (VJ4)

35.000

6

ATTILA VENUS (VJ5)

34.000

7

ELEGANT 50cc (SE1)

12.800

II

Công ty TNHH Piaggio Việt Nam (bổ sung vào Khoản 4, Mục B):

1

PIAGGIO LIBERTY 125 3V ie-401

57.500

2

PIAGGIO LIBERTY 125 3V ie-401 (phiên bản đặc biệt)

58.500

3

PIAGGIO VESPA SPRINT 125 3V ie-111

71.800

 

PHỤ LỤC 2

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 28 /2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

1. Sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe tại Phụ lục số 2 kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

[...]