STT
|
HIỆU XE
|
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(1.000 đồng)
|
GHI CHÚ
|
I
|
Công ty TNHH liên doanh sản xuất ôtô Ngôi Sao (Vinastar) (bổ sung
vào Khoản 5, Mục A):
|
|
1
|
+ Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.MT 7 chỗ
|
829.730
|
Lắp ráp trong nước
(2014)
|
2
|
+ Mitsubishi Pajero Sport G.4WD.AT 7 chỗ
|
1.000.010
|
Lắp ráp trong nước
(2014)
|
3
|
+ Mitsubishi Mirage Ralliart (Số tự động); 5 chỗ
|
520.000
|
Nhập khẩu
(2013-2014)
|
4
|
+ Mitsubishi Mirage (Số tự động); 5 chỗ
|
510.000
|
Nhập khẩu
(2013-2014)
|
5
|
+ Mitsubishi Mirage (Số sàn); 5 chỗ
|
440.000
|
Nhập khẩu
(2013-2014)
|
II
|
Công ty TNHH FORD Việt Nam (bổ sung vào Khoản 6, Mục A):
|
|
1
|
Ford ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID (Ô tô con, 5 chỗ, hộp số cơ khí, động
cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, Mid trend, Non-Pack)
|
598.000
|
Lắp ráp
trong nước
(2014)
|
2
|
Ford ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID (Ô tô con, 5 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ
xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, Mid trend, Pack)
|
606.000
|
Lắp ráp
trong nước
(2014)
|
3
|
Ford ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID (Ô tô con, 5 chỗ, hộp số tự động, động
cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, Mid trend, Non-Pack)
|
644.000
|
Lắp ráp
trong nước
(2014)
|
4
|
Ford ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID (Ô tô con, 5 chỗ, hộp số tự động, động
cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, Mid trend, Pack)
|
652.000
|
Lắp ráp
trong nước
(2014)
|
5
|
Ford ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA (Ô tô con, 5 chỗ, hộp số tự động, động
cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, Titanium,Non-Pack)
|
673.000
|
Lắp ráp
trong nước
(2014)
|
6
|
Ford ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA (Ô tô con, 5 chỗ, hộp số tự động, động
cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, Titanium, Pack)
|
681.000
|
Lắp ráp
trong nước
(2014)
|
7
|
Ford Ranger, 4x4, 916kg, công suất 92kw, 2198cc, xe ô tô tải Pick up, nhập
khẩu mới, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1E LAA
|
595.000
|
Nhập khẩu
(2013-2014)
|
8
|
Ford Ranger XLS, 4x2, 991kg, công suất 92kw, 2.198cc, xe ô tô tải Pick
up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel XLS UL1H LAD
|
605.000
|
Nhập khẩu
(2013-2014)
|
9
|
Ford Ranger XLS, 4x2, 957kg, công suất 110kw, 2.198cc, xe ô tô tải Pick
up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel XLS UG1S LAA
|
632.000
|
Nhập khẩu
(2013-2014)
|
10
|
Ford Ranger XLT, 4x4, 846kg, công suất 110kw, 2.198cc, xe ô tô tải Pick up,
nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, UG1S LAA
|
744.000
|
Nhập khẩu
(2013-2014)
|
11
|
Ford Ranger WILDTRAK, 4x2, 895kg, công suất 110kw, 2.198cc, xe ô tô tải
Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UG1V LAA
|
772.000
|
Nhập khẩu
(2014)
|
12
|
Ford Ranger, 4x4, 1019kg, công suất 92kw, 2198cc, xe ô tô sát xi, nhập
khẩu mới, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1J LAC
|
585.000
|
Nhập khẩu
(2011- 2014)
|
13
|
Ford Ranger, 4x4, 879kg, công suất 92kw, 2198cc, xe ô tô tải-Pick up, nhập
khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel, UL2W LAA
|
629.000
|
Nhập khẩu
(2014)
|
14
|
Ford Ranger, 4x4, 863kg, công suất 92kw, 2.198cc, xe ô tô tải-Pick up,
nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel, UL2W LAB
|
635.000
|
Nhập khẩu
(2014)
|
15
|
Ford Ranger XLS, 4x2, 994kg, công suất 92kw, 2.198cc, xe ô tô tải-Pick
up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel XLS, UG1H LAE
|
611.000
|
Nhập khẩu (2014)
|
16
|
Ford Ranger XLS, 4x2, 947kg, công suất 110kw, 2.198cc, xe ô tô tải-Pick
up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel XLS, UG1S LAD
|
638.000
|
Nhập khẩu (2014)
|
17
|
Ford Ranger WILDTRAK, 4x4, 760kg, công suất 110kw, 2.198cc, xe ô tô tải-Pick
up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UL3A LAA
|
804.000
|
Nhập khẩu
(2014)
|
18
|
Ford Ranger WILDTRAK, 4x4, 706kg, công suất 147kw, 3.198cc, xe ô tô tải-Pick
up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UK8J LAB
|
838.000
|
Nhập khẩu
(2014)
|
19
|
Ford Ranger XLT, 4x4, 814kg, công suất 110kw, 2.198cc, xe ô tô tải-Pick
up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, UG1T LAB
|
747.000
|
Nhập khẩu
(2014)
|
20
|
+ Ford Everest UW 151-7 loại 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1
cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2.499cc. ICA2
|
823.000
|
Lắp ráp
trong nước
(2014)
|
21
|
+ Ford Everest UW 151-2 loại 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu,
động cơ diesel, dung tích xi lanh 2.499cc. ICA2
|
774.000
|
Lắp ráp
trong nước
(2014)
|
22
|
+ Ford FIESTA JA8 4D UEJD MT MID loại 5 chỗ, hộp số cơ khí, động
cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, 4 cửa, Mid trend
|
545.000
|
Lắp ráp
trong nước
(2014)
|
23
|
+ Ford FIESTA JA8 5D UEJD MT MID loại 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ
xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, 5 cửa, Mid trend
|
566.000
|
Lắp ráp
trong nước
(2014)
|
24
|
+ Ford FIESTA JA8 5D UEJD MT SPORT loại 5 chỗ, hộp số tự động, động
cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, 5 cửa, SPORT
|
604.000
|
Lắp ráp
trong nước
(2014)
|
25
|
+ Ford FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA loại 5 chỗ, hộp số tự động, động
cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, 4 cửa, SPORT
|
599.000
|
Lắp ráp
trong nước
(2014)
|
26
|
+ Ford FIESTA JA8 5D M1JE AT SPORT loại 5 chỗ, hộp số tự động, động
cơ xăng, dung tích xi lanh 998cc, 5 cửa, SPORT
|
659.000
|
Lắp ráp
trong nước
(2014)
|
III
|
Công ty ôtô Toyota (bổ sung vào Khoản 11, Mục A):
|
|
1
|
+ Toyota VIOS G NCP150L-BEMRKU 5 chỗ số tự động 4 cấp, động cơ
xăng dung tích 1.497cc
|
612.000
|
Sản xuất trong nước
|
2
|
+ Toyota VIOS E NCP150L-BEMRKU 5 chỗ số tay 5 cấp, động cơ xăng
dung tích 1.497cc
|
561.000
|
Sản xuất trong nước
|
3
|
+ Toyota VIOS J NCP151L-BEMRKU 5 chỗ số tay 5 cấp, động cơ xăng
dung tích 1.299cc
|
538.000
|
Sản xuất trong nước
|
4
|
+ Toyota VIOS LIMO NCP151L-BEMRKU 5 chỗ số tay 5 cấp, động cơ xăng
dung tích 1.299cc
|
529.000
|
Sản xuất trong nước
|
5
|
+ Toyota Fortuner TRD 4x4 TGN51L- NKPSKU 7 chỗ, số tự động 4 cấp,
động cơ xăng dung tích 2.694cc
|
1.115.000
|
Sản xuất trong nước
|
6
|
+ Toyota Fortuner TRD 4x2 TGN61L- NKPSKU 7 chỗ, số tự động 4 cấp,
động cơ xăng dung tích 2.694cc
|
1.009.000
|
Sản xuất trong nước
|
7
|
+ Toyota Fortuner V 4x4 TGN51L- NKPSKU 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động
cơ xăng dung tích 2.694cc
|
1.056.000
|
Sản xuất trong nước
|
8
|
+ Toyota Fortuner V 4x2 TGN61L- NKPSKU 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động
cơ xăng dung tích 2.694cc
|
950.000
|
Sản xuất trong nước
|
9
|
+ Toyota Yaris G NCP151L-AHPGKU 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ
xăng dung tích 1.299cc
|
669.000
|
Nhập khẩu
(2014)
|
10
|
+ Toyota Yaris E NCP151L-AHPGKU 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ
xăng dung tích 1.299cc
|
620.000
|
Nhập khẩu
(2014)
|
11
|
+ Toyota Hiace KDH222L- JEMDYU 16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu
dung tích 2.494cc
|
1.179.000
|
Nhập khẩu
(2014)
|
12
|
+ Toyota Hiace TRH223L- LEMDK 16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu
dung tích 2.693cc
|
1.094.000
|
Nhập khẩu
(2014)
|
13
|
+ Toyota Lexus RX350 GGL15L-AWTGKW (5 chỗ, số tự động 6 cấp, động
cơ xăng dung tích 3.456cc)
|
2.932.000
|
Nhập khẩu
(2013-2014)
|
14
|
+ Toyota Lexus RX350 AWD GGL15L-AWTGKW (5 chỗ, số tự động 6 cấp, động
cơ xăng dung tích 3.456cc)
|
2.932.000
|
Nhập khẩu
(2013-2014)
|
IV
|
NISSAN SUNNY (bổ sung
vào Điểm r, Khoản 17, Mục A):
|
|
1
|
NISSAN INFINITI QX70 TLSNL VLS51E GA8E-C động cơ xăng dung tích xi lanh
3.696cc, số tự động, 5 chỗ, SUV, hai cầu
|
3.099.000
|
Nhập khẩu
(2013-2014)
|
2
|
NISSAN INFINITI QX80 JPKNLHLZ62E Q7 động cơ xăng dung tích xi lanh
3.696cc, số tự động, 5 chỗ, SUV, hai cầu
|
4.499.000
|
Nhập khẩu
(2013-2014)
|
V
|
Công ty Mekong Auto SX, lắp ráp (bổ sung vào Khoản 20, Mục A):
|
|
1
|
- Mekong Auto/Paso 1.5TD-C (ô tô sắt xi tải)
|
170.000
|
|
2
|
- Mekong Auto/Paso 1.5TD (ô tô tải)
|
180.000
|
|
VI
|
Công ty TNHH ôtô SANYANG Việt Nam (bổ sung vào Khoản 21, Mục A):
|
|
1
|
Ôtô tải thùng kín SC1-B2-1 (không có điều hoà)
|
157.500
|
|
2
|
Ôtô tải thùng lửng SC1-A2 (có điều hoà)
|
155.400
|
|
3
|
Ôtô tải thùng lửng SC1-A2 (không có điều hoà)
|
148.050
|
|
4
|
Ôtô tải không thùng lửng SC1-A2 (có điều hoà)
|
151.200
|
|
5
|
Ôtô tải không thùng lửng SC1-A2 (không có điều hoà)
|
143.850
|
|
6
|
Ôtô tải VAN V5-SC3-A2 (có điều hoà)
|
266.700
|
|
7
|
Ôtô con V9-SC3-B2 (có điều hoà)
|
310.800
|
|
8
|
Ôtô tải có thùng lửng SJ1-A (có điều hoà) Loại cao cấp
|
312.900
|
|
9
|
Ôtô tải không thùng lửng SJ1-A (có điều hoà) Loại cao cấp
|
294.000
|
|
10
|
Ôtô tải có thùng lửng SJ1-A (có điều hoà) Loại tiêu chuẩn
|
306.600
|
|
11
|
Ôtô tải không thùng lửng SJ1-A (có điều hoà) Loại tiêu chuẩn
|
287.700
|
|
12
|
Ôtô tải có thùng lửng SJ1-A (không có điều hoà) Loại tiêu chuẩn
|
291.900
|
|
13
|
Ôtô tải không thùng lửng SJ1-A (không có điều hoà) Loại tiêu chuẩn
|
273.000
|
|
VII
|
Bổ sung Khoản 35 vào Mục A:
35. Công ty TNHH Auto-Motors Việt Nam (AMV)
|
|
1
|
Renault KOLEOS (xe ô tô du lịch 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.5L,động cơ
xăng, số tự động) (2013-2014)
|
1.140.000
|
Nhập khẩu
(Hàn Quốc)
|
2
|
Renault LATITUDE (xe ô tô du lịch 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.5L, động cơ
xăng, số tự động) (2013-2014)
|
1.300.000
|
Nhập khẩu
(Hàn Quốc)
|
3
|
Renault LATITUDE (xe ô tô du lịch 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.0L, động cơ
xăng, số tự động) (2013-2014)
|
1.200.000
|
Nhập khẩu
(Hàn Quốc)
|
VIII
|
Bổ sung Khoản 36 vào Mục A:
36. Công ty cổ phần Ô tô REGAL (NHẬP KHẨU)
|
|
1
|
Phontom FJ61 LHD (ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6.749cc)
|
25.990.000
|
(2014)
|
2
|
Phontom EWB FJ01 LHD (ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh
6.749cc)
|
29.990.000
|
(2014)
|
3
|
Phontom Drophead Coupe FJ81 LHD (Ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi
lanh 6.749cc)
|
31.190.000
|
(2014)
|
4
|
Phontom Coupe FJ21 LHD (ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh
6.749cc)
|
27.990.000
|
(2014)
|
5
|
Ghost FK41 LHD (ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6.592cc)
|
16.900.000
|
(2014)
|
6
|
Ghost EWB XZ41 LHD (ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6.592cc)
|
18.900.000
|
(2014)
|
7
|
Wraith XZ01 LHD (ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6.592cc)
|
17.990.000
|
(2014)
|
IX
|
Bổ sung Khoản 37 vào Mục A:
37. Công ty TNHH Nam Hàn (NHẬP KHẨU)
|
|
1
|
Ô tô đầu kéo hiệu C&C, mới 100%, công suất 460PS, sản xuất tại Trung
Quốc năm 2014
|
1.250.000
|
Trung Quốc
|
2
|
Ô tô đầu kéo hiệu C&C, mới 100%, công suất 420PS, sản xuất tại Trung
Quốc năm 2014
|
1.200.000
|
Trung Quốc
|
3
|
Ô tô đầu kéo hiệu C&C, mới 100%, công suất 380PS, sản xuất tại Trung
Quốc năm 2014
|
1.150.000
|
Trung Quốc
|
4
|
Ô tô đầu kéo hiệu C&C, mới 100%, công suất 340PS, sản xuất tại Trung
Quốc năm 2014
|
955.000
|
Trung Quốc
|
5
|
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun, mới 100%, công suất 210PS, sản xuất tại Trung
Quốc năm 2014
|
500.000
|
Trung Quốc
|
6
|
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun, mới 100%, công suất 240PS, sản xuất tại Trung
Quốc năm 2014
|
510.000
|
Trung Quốc
|
7
|
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun, mới 100%, công suất 270PS, sản xuất tại Trung
Quốc năm 2014
|
610.000
|
Trung Quốc
|
8
|
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun, mới 100%, công suất 290PS, sản xuất tại Trung
Quốc năm 2014
|
720.000
|
Trung Quốc
|
9
|
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun, mới 100%, công suất 380PS, sản xuất tại Trung
Quốc năm 2014
|
910.000
|
Trung Quốc
|
10
|
Ô tô tải thùng hiệu Dayun, mới 100%, công suất 210PS, sản xuất tại Trung
Quốc năm 2014
|
730.000
|
Trung Quốc
|
11
|
Ô tô tải thùng hiệu Dayun, mới 100%, công suất 240PS, sản xuất tại Trung
Quốc năm 2014
|
750.000
|
Trung Quốc
|
12
|
Ô tô tải thùng hiệu Dayun, mới 100%, công suất 380PS, sản xuất tại Trung
Quốc năm 2014
|
1.260.000
|
Trung Quốc
|
13
|
Sơ mi rơ mooc chở Container 20 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun, mới
100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014
|
200.000
|
Trung Quốc
|
14
|
Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun, mới
100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014
|
235.000
|
Trung Quốc
|
15
|
Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet 3 trục, không có sàn hiệu Tianjun, mới
100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014
|
300.000
|
Trung Quốc
|
16
|
Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun, mới
100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014
|
330.000
|
Trung Quốc
|
17
|
Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet 3 trục, cổ cò hiệu Tianjun, mới
100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014
|
280.000
|
Trung Quốc
|
18
|
Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 14,3m hiệu Tianjun, mới 100%, sản xuất tại
Trung Quốc năm 2014
|
440.000
|
Trung Quốc
|
19
|
Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 15,5m hiệu Tianjun, mới 100%, sản xuất tại
Trung Quốc năm 2014
|
465.000
|
Trung Quốc
|
20
|
Sơ mi rơ mooc có thành cao 90cm 3 trục 14,3m hiệu Tianjun, mới 100%, sản
xuất tại Trung Quốc năm 2014
|
435.000
|
Trung Quốc
|
21
|
Sơ mi rơ mooc chở Container 45 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun, mới
100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014
|
370.000
|
Trung Quốc
|