ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 472/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
07 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT CHUYỂN TIẾP, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ
LƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 28/1/2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc Nghị quyết thông qua điều chỉnh, bổ
sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2722/QĐ-UBND ngày
02/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
huyện Phú Lương thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 79/TTr-STNMT ngày 06 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chuyển tiếp và bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm
2024 huyện Phú Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm
kế hoạch
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm
2024 là 3,59 ha
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất bổ sung
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là 0,23
ha
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
năm 2024 là 0,49 ha
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2024 là 04
công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 3,59 ha. Trong đó:
- 02 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện
năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 3,05 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
- 02 công trình, dự án bổ sung năm 2024, với diện
tích sử dụng đất là 0,54 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục V kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Phú Lương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên; từ 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy
đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và
Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm
c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
Hiepch/qđ/t3
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN
PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đu
|
Thị trấn Giang
Tiên
|
Xã Động Đạt
|
Xã Phấn Mễ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3,59
|
0,80
|
2,25
|
0,31
|
0,23
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
2,25
|
|
2,25
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,54
|
|
|
0,31
|
0,23
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Phấn Mễ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
0,23
|
0,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,19
|
0,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,04
|
0,040
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
PHỤ
LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đu
|
Thị trấn Giang
Tiên
|
Xã Phấn Mễ
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
0,49
|
0,05
|
0,21
|
0,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,19
|
|
|
0,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,04
|
|
|
0,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,26
|
0,05
|
0,21
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 02 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
thị trấn, huyện)
|
Diện tích
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG
|
|
3,05
|
|
|
|
3,05
|
1
|
Đấu giá ô nhỏ lẻ tại Tiểu khu Dương Tự Minh (Khu
dân cư số 1 Dương Tự Minh)
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
2
|
Mỏ than Đồi Còi
|
Thị trấn Giang Tiên huyện Phú Lương
|
2,25
|
|
|
|
2,25
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 02 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG NĂM 2024
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
thị trấn, huyện)
|
Diện tích
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG
|
|
0,54
|
0,19
|
|
|
0,35
|
1
|
Trường Mầm non xã Phấn Mễ
|
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
0,23
|
0,19
|
|
|
0,04
|
2
|
Trường mầm non Động Đạt I (Điểm trường trung tâm)
(giao đất)
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
0,31
|
|
|
|
0,31
|