Quyết định 2773/QĐ-BNN-KN năm 2024 về Danh mục khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 2773/QĐ-BNN-KN |
Ngày ban hành | 09/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 09/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Phùng Đức Tiến |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2773/QĐ-BNN-KN |
Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2024 |
V/V BAN HÀNH DANH MỤC KHU BẢO VỆ NGUỒN LỢI THỦY SẢN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Can cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 389/QĐ-TTg ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Báo cáo tổng hợp Quy hoạch bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 (bản đã được rà soát, hoàn thiện thống nhất với nội dung đã được phê duyệt tại Quyết định số 389/QĐ-TTg ngày 09/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm ngư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản, bao gồm:
1. Danh mục khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản ở vùng biển (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Danh mục khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản ở thủy vực vùng nội địa (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Kiểm ngư, Thủy sản; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC KHU BẢO VỆ NGUỒN LỢI THỦY SẢN Ở VÙNG BIỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2773/QĐ-BNN-KN ngày 09 tháng 08 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên khu vực |
Tỉnh/ Thành phố |
Phạm vi, ranh giới, tọa độ |
Diện tích (ha) |
Đối tượng thủy sản chính cần bảo vệ |
1 |
Khu vực thị trấn Cô Tô |
Quảng Ninh |
Vùng nước, bãi triều có tọa độ trung tâm: V1 (20° 59' 14" N, 107° 46' 28" E) |
147 |
Sá sùng (Sipunculus nudus) |
2 |
Khu vực xã Thanh Lân |
Quảng Ninh |
Vùng nước, bãi triều có tọa độ trung tâm: V2 (20° 59' 56" N, 107° 48' 28" E) |
32 |
Sá sùng (Sipunculus nudus) |
3 |
Khu vực xã Đại Bình |
Quảng Ninh |
Vùng nước, bãi triều có tọa độ trung tâm: V3 (21° 14' 03" N, 107° 32' 34" E) |
270 |
Sá sùng (Sipunculus nudus) |
4 |
Khu vực xã Tân Bình |
Quảng Ninh |
Vùng nước, bãi triều có tọa độ trung tâm: V4 (21° 20' 08" N, 107° 39' 31" E) |
36 |
Sá sùng (Sipunculus nudus) |
5 |
Khu vực xã Quảng Minh |
Quảng Ninh |
Vùng nước, bãi triều có tọa độ trung tâm: V5 (21° 27' 43" N, 107° 47' 08" E) |
1.070 |
Sá sùng (Sipunculus nudus) |
6 |
Khu vực xã Vạn Ninh |
Quảng Ninh |
Vùng nước, bãi triều có tọa độ trung tâm: V6 (21° 24' 37" N, 107° 56' 02" E) |
450 |
Sá sùng (Sipunculus nudus) |
7 |
Khu vực xã Minh Châu |
Quảng Ninh |
Vùng nước, bãi triều có tọa độ trung tâm: V7 (20° 57' 08" N, 107° 32' 24" E) |
500 |
Sá sùng (Sipunculus nudus) |
8 |
Khu vực xã Quan Lạn |
Quảng Ninh |
Vùng nước, bãi triều có tọa độ trung tâm: V8 (20° 53' 10" N, 107° 29' 28" E) |
340 |
Sá sùng (Sipunculus nudus) |
9 |
Khu vực xã Đài Xuyên |
Quảng Ninh |
Vùng nước, bãi triều có tọa độ trung tâm: V9 (21° 11' 27" N, 107° 27' 17" E) |
190 |
Ngán (Austriella corrugata) |
10 |
Khu vực xã Đông Hải |
Quảng Ninh |
Vùng nước, bãi triều có tọa độ trung tâm: V10 (21° 17' 42" N, 107° 32' 26" E) |
100 |
Ngán (Austriella corrugata) |
11 |
Khu vực xã Đồng Rui |
Quảng Ninh |
Vùng nước, bãi triều có tọa độ trung tâm: V11 (21° 14' 25" N, 107° 25' 15" E) |
190 |
Ngán (Austriella corrugata) |
12 |
Khu vực xã Tiên Lãng |
Quảng Ninh |
Vùng nước, bãi triều có tọa độ trung tâm: V12 (21° 17' 27" N, 107° 27' 40" E) |
60 |
Ngán (Austriella corrugata) |
13 |
Khu vực xã Đông Ngũ |
Quảng Ninh |
Vùng nước, bãi triều có tọa độ trung tâm: V13 (21° 17' 53" N, 107° 28' 31" E) |
55 |
Ngán (Austriella corrugata) |
14 |
Vùng biển ven bờ Thái Bình |
Thái Bình |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V14a (20° 34' 02" N, 106° 42' 41" E) V14b (20° 31' 42" N, 106° 45' 25" E) V14c (20° 27' 29" N, 106° 41' 30" E) V14d (20° 27' 46" N, 106° 39' 50" E) V14e (20° 29' 48" N, 106° 38' 12" E) |
7.713 |
Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa) |
15 |
Vùng biển cửa sông Đáy |
Ninh Bình |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V15a (19° 57' 39" N, 106° 05' 33" E) V15b (19° 57' 40" N, 106° 05' 49" E) V15c (19° 55' 47" N, 106° 06' 37" E) V15d (19° 53' 38" N, 106° 05' 24" E) V15e (19° 52' 59" N, 106° 04' 18" E) V15f (19° 54' 28" N, 106° 04' 24" E) V15g (19° 55' 19" N, 106° 05' 48" E) V15h (19° 55' 48" N, 106° 06' 17" E) |
875 |
Cá bống bớp (Bostrychus sinensis); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Tôm he (Penaeus spp.) |
16 |
Vùng biển Hòn Mê |
Thanh Hóa |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V16a (19° 23' 38" N, 105° 53' 31" E) V16b (19° 23' 33" N, 105° 57' 10" E) V16c (19° 19' 56" N, 105° 57' 16" E) V16d (19° 18' 48" N, 105° 55' 37" E) V16e (19° 18' 48" N, 105° 53' 22" E) V16f (19° 21' 35" N, 105° 51' 21" E) |
6.717 |
Hệ sinh thái rạn san hô. |
17 |
Vùng biển Hòn La - Vũng Chùa |
Quảng Bình |
Khu vực ven biển, vùng nước giới hạn bởi các điểm: V17a (17° 57' 43" N, 106° 30' 29" E) V17b (17° 57' 31" N, 106° 33' 50" E) V17c (17° 54' 13" N, 106° 32' 52" E) V17d (17° 50' 55" N, 106° 30' 20" E) V17e (17° 51' 35" N, 106° 26' 51" E) Khu vực xung quanh Hòn Gió, vùng nước giới hạn bởi các điểm: V17e (17° 56' 22" N, 106° 38' 31" E) V17g (17° 56' 22" N, 106° 41' 56" E) V17h (17° 53' 17" N, 106° 41' 56" E) V17i (17° 53' 17" N, 106° 38' 31" E) |
11.362 |
Cá bàng chài đầu đen (Thalassoma lunare); Bàn mai đen (Atrina vexillum); Bào ngư xanh (Haliotis ovina); Tôm hùm xanh (Panulirus homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Trai ngọc môi đen (Pinctada margaritifera); Trai ngọc nữ (Pteria penguin); Ốc đụn đực (Tectus pyramis); San hô cứng (Scleractinia spp.) |
18 |
Khu vực Điền Hải |
Thừa Thiên Huế |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V18a (16º 38' 46" N, 107º 28' 16" E) V18b (16º 38' 38" N, 107º 28' 12" E) V18c (16º 38' 28" N, 107º 28' 31" E) V18d (16º 38' 35" N, 107º 28' 36" E) |
514 |
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm he (Penaeus merguiensis), tôm rảo (Metapenaeus ensis), cua xanh (Scylla serrata), cá dìa (Siganus spp.), cá nâu (Scatophagus argus), cá đối (Mugil cephalus), cá mòi cờ chấm (Clupanodon punctatus), cá căng (Terapon theraps), cá dù bạc (Argyrosomus spp.), cá bống thệ (Oxyurichthys tentacularis) |
19 |
Khu vực Vũng Mệ |
Thừa Thiên Huế |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V19a (16º 37' 22" N, 107º 28 '05" E) V19b (16º 37' 27" N, 107º 28' 09" E) V19c (16º 37' 16" N, 107º 28' 41" E) V19d (16º 37' 07" N, 107º 28' 36" E) |
589 |
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm he (Penaeus merguiensis), tôm rảo (Metapenaeus ensis), cua xanh (Scylla serrata), cá dìa (Siganus spp.), cá nâu (Scatophagus argus), cá đối (Mugil cephalus), cá mòi cờ chấm (Clupanodon punctatus), cá căng (Terapon theraps), cá dù bạc (Argyrosomus spp.), cá bống thệ (Oxyurichthys tentacularis) |
20 |
Khu vực Cồn Máy Bay |
Thừa Thiên Huế |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V20a (16º 37' 34" N, 107º 30' 04" E) V20b (16º 37' 26" N, 107º 29' 55" E) V20c (16º 37' 31" N, 107º 29' 45" E) V20d (16º 37' 48" N, 107º 29' 51" E) V20e (16º 37' 44" N, 107º 29' 58" E) V20f (16º 37' 39" N, 107º 29' 55" E) |
299 |
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm he (Penaeus merguiensis), tôm rảo (Metapenaeus ensis), cua xanh (Scylla serrata), cá dìa (Siganus spp.), cá nâu (Scatophagus argus), cá đối (Mugil cephalus), cá mòi cờ chấm (Clupanodon punctatus), cá căng (Terapon theraps), cá dù bạc (Argyrosomus spp.), cá bống thệ (Oxyurichthys tentacularis) |
21 |
Khu vực Doi Trộ Kèn |
Thừa Thiên Huế |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V21a (16º 36' 25" N, 107º 30' 51" E) V21b (16º 36' 47" N, 107º 30' 02" E) V21c (16º 36' 42" N, 107º 31' 15" E) V21d (16º 36' 35" N, 107º 31' 17" E) |
157 |
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm he (Penaeus merguiensis), tôm rảo (Metapenaeus ensis), cua xanh (Scylla serrata), cá dìa (Siganus spp.), cá nâu (Scatophagus argus), cá đối (Mugil cephalus), cá mòi cờ chấm (Clupanodon punctatus), cá căng (Terapon theraps), cá dù bạc (Argyrosomus spp.), cá bống thệ (Oxyurichthys tentacularis) |
22 |
Khu vực An Xuân |
Thừa Thiên Huế |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V22a (16º 34' 58" N, 107º 33' 18" E) V22b (16º 35' 10" N, 107º 33' 30" E) V22c (16º 35' 05" N, 107º 33' 43" E) V22d (16º 34' 59" N, 107º 33' 41" E) V22e (16º 35' 00" N, 107º 33' 37" E) V22f (16º 35' 00" N, 107º 33' 25" E) |
78 |
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm he (Penaeus merguiensis), tôm rảo (Metapenaeus ensis), cua xanh (Scylla serrata), cá dìa (Siganus spp.), cá nâu (Scatophagus argus), cá đối (Mugil cephalus), cá mòi cờ chấm (Clupanodon punctatus), cá căng (Terapon theraps), cá dù bạc (Argyrosomus spp.), cá bống thệ (Oxyurichthys tentacularis) |
23 |
Khu vực Cồn Sầy |
Thừa Thiên Huế |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V23a (16º 34' 44" N, 107º 35' 24" E) V23b (16º 34' 45" N, 107º 35' 30" E) V23c (16º 34' 22" N, 107º 35' 39" E) V23d (16º 34' 16" N, 107º 35' 27" E) V23d (16º 34' 16" N, 107º 35' 27" E) |
368 |
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm he (Penaeus merguiensis), tôm rảo (Metapenaeus ensis), cua xanh (Scylla serrata), cá dìa (Siganus spp.), cá nâu (Scatophagus argus), cá đối (Mugil cephalus), cá mòi cờ chấm (Clupanodon punctatus), cá căng (Terapon theraps), cá dù bạc (Argyrosomus spp.), cá bống thệ (Oxyurichthys tentacularis) |
24 |
Khu vực Cồn Chìm |
Thừa Thiên Huế |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V24a (16º 24' 24" N, 107º 47' 33" E) V24b (16º 24' 27" N, 107º 47' 41" E) V24c (16º 24' 21" N, 107º 47' 54" E) V24d (16º 24' 11" N, 107º 48' 01" E) V24e (16º 24' 05" N, 107º 48' 00" E) V24f (16º 24' 04" N, 107º 47' 53" E) |
256 |
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm he (Penaeus merguiensis), tôm rảo (Metapenaeus ensis), cua xanh (Scylla serrata), cá dìa (Siganus spp.), cá nâu (Scatophagus argus), cá đối (Mugil cephalus), cá mòi cờ chấm (Clupanodon punctatus), cá căng (Terapon theraps), cá dù bạc (Argyrosomus spp.), cá bống thệ (Oxyurichthys tentacularis) |
25 |
Khu vực Doi Chỏi |
Thừa Thiên Huế |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V25a (16º 30' 30" N, 107º 43' 01" E) V25b (16º 30' 23" N, 107º 42' 55" E) V25c (16º 30' 18" N, 107º 42' 46" E) V25d (16º 30' 32" N, 107º 42' 40" E) V25e (16º 30' 47" N, 107º 42' 51" E) |
663 |
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm he (Penaeus merguiensis), tôm rảo (Metapenaeus ensis), cua xanh (Scylla serrata), cá dìa (Siganus spp.), cá nâu (Scatophagus argus), cá đối (Mugil cephalus), cá mòi cờ chấm (Clupanodon punctatus), cá căng (Terapon theraps), cá dù bạc (Argyrosomus spp.), cá bống thệ (Oxyurichthys tentacularis) |
26 |
Khu vực Doi Mai Bống |
Thừa Thiên Huế |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V26a (16º 28' 39" N, 107º 44' 17" E) V26b (16º 28' 45" N, 107º 44' 30" E) V26c (16º 28' 17" N, 107º 44' 33" E) V26d (16º 28' 13" N, 107º 44' 25" E) |
323 |
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm he (Penaeus merguiensis), tôm rảo (Metapenaeus ensis), cua xanh (Scylla serrata), cá dìa (Siganus spp.), cá nâu (Scatophagus argus), cá đối (Mugil cephalus), cá mòi cờ chấm (Clupanodon punctatus), cá căng (Terapon theraps), cá dù bạc (Argyrosomus spp.), cá bống thệ (Oxyurichthys tentacularis) |
27 |
Khu vực Vũng Bùn |
Thừa Thiên Huế |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V27a (16º 27' 06" N, 107º 45' 18" E) V27b (16º 27' 08" N, 107º 45' 22" E) V27c (16º 26' 45" N, 107º 45' 34" E) V27d (16º 26' 43" N, 107º 45' 29" E) |
235 |
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm he (Penaeus merguiensis), tôm rảo (Metapenaeus ensis), cua xanh (Scylla serrata), cá dìa (Siganus spp.), cá nâu (Scatophagus argus), cá đối (Mugil cephalus), cá mòi cờ chấm (Clupanodon punctatus), cá căng (Terapon theraps), cá dù bạc (Argyrosomus spp.), cá bống thệ (Oxyurichthys tentacularis) |
28 |
Khu vực Vũng Điện |
Thừa Thiên Huế |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V28a (16º 29' 58" N, 107º 41' 47" E) V28b (16º 30' 03" N, 107º 41' 54" E) V28c (16º 29' 47" N, 107º 42' 08" E) V28d (16º 29' 37" N, 107º 42' 01" E) |
649 |
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm he (Penaeus merguiensis), tôm rảo (Metapenaeus ensis), cua xanh (Scylla serrata), cá dìa (Siganus spp.), cá nâu (Scatophagus argus), cá đối (Mugil cephalus), cá mòi cờ chấm (Clupanodon punctatus), cá căng (Terapon theraps), cá dù bạc (Argyrosomus spp.), cá bống thệ (Oxyurichthys tentacularis) |
29 |
Khu vực Cồn Giá - Vinh Hà |
Thừa Thiên Huế |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V29a (16º 20'10" N, 107º 49' 55" E) V29b (16º 21'36" N, 107º 49' 11" E) V29c (16º 22' 27" N, 107º 49' 44" E) V29d (16º 22' 23" N, 107º 49' 34" E) |
293 |
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm he (Penaeus merguiensis), tôm rảo (Metapenaeus ensis), cua xanh (Scylla serrata), cá dìa (Siganus spp.), cá nâu (Scatophagus argus), cá đối (Mugil cephalus), cá mòi cờ chấm (Clupanodon punctatus), cá căng (Terapon theraps), cá dù bạc (Argyrosomus spp.), cá bống thệ (Oxyurichthys tentacularis) |
30 |
Khu vực Đầm Hc Trung |
Thừa Thiên Huế |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V30a (16º 21' 46" N, 107º 48' 43" E) V30b (16º 21' 44" N, 107º 48' 37" E) V30c (16º 21' 58" N, 107º 48' 22" E) V30d (16º 22' 05" N, 107º 48' 28" E) |
373 |
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm he (Penaeus merguiensis), tôm rảo (Metapenaeus ensis), cua xanh (Scylla serrata), cá dìa (Siganus spp.), cá nâu (Scatophagus argus), cá đối (Mugil cephalus), cá mòi cờ chấm (Clupanodon punctatus), cá căng (Terapon theraps), cá dù bạc (Argyrosomus spp.), cá bống thệ (Oxyurichthys tentacularis) |
31 |
Khu vực Đập Tây - Chùa Ma |
Thừa Thiên Huế |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V31a (16º 20' 39" N, 107º 52' 39" E) V31b (16º 20' 33" N, 107º 52' 35" E) V31c (16º 20' 46" N, 107º 52' 07" E) V31d (16º 21' 04" N, 107º 51' 46" E) V31e (16º 20' 09" N, 107º 51' 50" E) V31f (16º 20' 51" N, 107º 52' 11" E) |
1.002 |
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm he (Penaeus merguiensis), tôm rảo (Metapenaeus ensis), cua xanh (Scylla serrata), cá dìa (Siganus spp.), cá nâu (Scatophagus argus), cá đối (Mugil cephalus), cá mòi cờ chấm (Clupanodon punctatus), cá căng (Terapon theraps), cá dù bạc (Argyrosomus spp.), cá bống thệ (Oxyurichthys tentacularis) |
32 |
Khu vực Hòn Núi Quện |
Thừa Thiên Huế |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V32a (16º 18' 00" N, 107º 54' 58" E) V32b (16º 18' 02" N, 107º 54' 51" E) V32c (16º 18' 24" N, 107º 54' 31" E) V32d (16º 18' 20" N, 107º 54' 36" E) |
987 |
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm he (Penaeus merguiensis), tôm rảo (Metapenaeus ensis), cua xanh (Scylla serrata), cá dìa (Siganus spp.), cá nâu (Scatophagus argus), cá đối (Mugil cephalus), cá mòi cờ chấm (Clupanodon punctatus), cá căng (Terapon theraps), cá dù bạc (Argyrosomus spp.), cá bống thệ (Oxyurichthys tentacularis) |
33 |
Khu vực Đập Làng - Gành Lăng |
Thừa Thiên Huế |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V33a (16º 19' 57" N, 107º 55' 15" E) V33b (16º 19' 56" N, 107º 55' 10" E) V33c (16º 19' 25" N, 107º 55' 14" E) V33d (16º 19' 22" N, 107º 55' 18" E) V33e (16º 19' 58" N, 107º 55' 16" E) V33f (16º 19' 57" N, 107º 55' 11" E) V33g (16º 19' 22" N, 107º 55' 13" E) V33h (16º 19' 22" N, 107º 55' 20" E) |
367 |
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm he (Penaeus merguiensis), tôm rảo (Metapenaeus ensis), cua xanh (Scylla serrata), cá dìa (Siganus spp.), cá nâu (Scatophagus argus), cá đối (Mugil cephalus), cá mòi cờ chấm (Clupanodon punctatus), cá căng (Terapon theraps), cá dù bạc (Argyrosomus spp.), cá bống thệ (Oxyurichthys tentacularis) |
34 |
Khu vực Hà Nã |
Thừa Thiên Huế |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V34a (16º 20' 39" N, 107º 52' 39" E) V34b (16º 20' 34" N, 107º 52' 37" E) V34c (16º 20' 28" N, 107º 53' 15" E) V34d (16º 20' 37" N, 107º 53' 10" E) |
1.154 |
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm he (Penaeus merguiensis), tôm rảo (Metapenaeus ensis), cua xanh (Scylla serrata), cá dìa (Siganus spp.), cá nâu (Scatophagus argus), cá đối (Mugil cephalus), cá mòi cờ chấm (Clupanodon punctatus), cá căng (Terapon theraps), cá dù bạc (Argyrosomus spp.), cá bống thệ (Oxyurichthys tentacularis) |
35 |
Khu vực Đá Miếu |
Thừa Thiên Huế |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V35a (16º 18' 08" N, 107º 48' 21" E) V35b (16º 18' 17" N, 107º 48' 33" E) V35c (16º 18' 07" N, 107º 48' 51" E) V35d (16º 18' 57" N, 107º 48' 41" E) |
566 |
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm he (Penaeus merguiensis), tôm rảo (Metapenaeus ensis), cua xanh (Scylla serrata), cá dìa (Siganus spp.), cá nâu (Scatophagus argus), cá đối (Mugil cephalus), cá mòi cờ chấm (Clupanodon punctatus), cá căng (Terapon theraps), cá dù bạc (Argyrosomus spp.), cá bống thệ (Oxyurichthys tentacularis) |
36 |
Khu vực Đá Dầm |
Thừa Thiên Huế |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V36a (16º 17' 28" N, 107º 49' 04" E) V36b (16º 17' 43" N, 107º 49' 05" E) V36c (16º 17' 42" N, 107º 49' 27" E) V36d (16º 17' 28" N, 107º 49' 26" E) |
714 |
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm he (Penaeus merguiensis), tôm rảo (Metapenaeus ensis), cua xanh (Scylla serrata), cá dìa (Siganus spp.), cá nâu (Scatophagus argus), cá đối (Mugil cephalus), cá mòi cờ chấm (Clupanodon punctatus), cá căng (Terapon theraps), cá dù bạc (Argyrosomus spp.), cá bống thệ (Oxyurichthys tentacularis) |
37 |
Khu vực Đình Đôi - Cửa Cạn |
Thừa Thiên Huế |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V37a (16º 21' 30" N, 107º 50' 45" E) V37b (16º 21' 29" N, 107º 50' 43" E) V37c (16º 21' 09" N, 107º 50' 49" E) V37d (16º 21' 09" N, 107º 50' 57" E) V37e (16º 21' 11" N, 107º 51' 00" E) |
340 |
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm he (Penaeus merguiensis), tôm rảo (Metapenaeus ensis), cua xanh (Scylla serrata), cá dìa (Siganus spp.), cá nâu (Scatophagus argus), cá đối (Mugil cephalus), cá mòi cờ chấm (Clupanodon punctatus), cá căng (Terapon theraps), cá dù bạc (Argyrosomus spp.), cá bống thệ (Oxyurichthys tentacularis) |
38 |
Khu vực Hòn Voi - Vũng Đèo |
Thừa Thiên Huế |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V38a (16º 17' 04" N, 107º 54' 01" E) V38b (16º 17' 10" N, 107º 53' 59" E) V38c (16º 17' 25" N, 107º 54' 12" E) V38d (16º 17' 15" N, 107º 54' 26" E) |
557 |
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm he (Penaeus merguiensis), tôm rảo (Metapenaeus ensis), cua xanh (Scylla serrata), cá dìa (Siganus spp.), cá nâu (Scatophagus argus), cá đối (Mugil cephalus), cá mòi cờ chấm (Clupanodon punctatus), cá căng (Terapon theraps), cá dù bạc (Argyrosomus spp.), cá bống thệ (Oxyurichthys tentacularis) |
39 |
Khu vực Nam Hòn Đèo |
Thừa Thiên Huế |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V39a (16º 16' 59" N, 107º 51' 37" E) V39b (16º 17' 12" N, 107º 51' 45" E) V39c (16º 17' 01" N, 107º 51' 59" E) V39d (16º 16' 47" N, 107º 51' 48" E) |
1.156 |
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm he (Penaeus merguiensis), tôm rảo (Metapenaeus ensis), cua xanh (Scylla serrata), cá dìa (Siganus spp.), cá nâu (Scatophagus argus), cá đối (Mugil cephalus), cá mòi cờ chấm (Clupanodon punctatus), cá căng (Terapon theraps), cá dù bạc (Argyrosomus spp.), cá bống thệ (Oxyurichthys tentacularis) |
40 |
Vùng biển Tam Tiến |
Quảng Nam |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V40a (15º 33' 30" N, 108º 34' 48" E) V40b (15º 34' 32" N, 108º 36' 14" E) V40c (15º 33' 10" N, 108º 37' 25" E) V40d (15º 32' 07" N, 108º 36' 03" E) |
1.053 |
Bàn mai đen (Atrina vexillum); Tôm hùm xanh (Panulirus homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Trai ngọc môi đen (Pinctada margaritifera); Trai ngọc nữ (Pteria penguin); Ốc đụn đực (Tectus pyramis); San hô cứng (Scleractinia spp) |
41 |
Vùng biển Tam Hải |
Quảng Nam |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V41a (15º 32' 00" N, 108º 38' 49" E) V41b (15º 32' 00" N, 108º 43' 00" E) V41c (15º 30' 22" N, 108º 42' 59" E) V41d (15º 29' 23" N, 108º 41' 57" E) V41e (15º 29' 53" N, 108º 39' 27" E) |
2.664 |
Bàn mai đen (Atrina vexillum); Tôm hùm xanh (Panulirus homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Trai ngọc môi đen (Pinctada margaritifera); Trai ngọc nữ (Pteria penguin); Ốc đụn đực (Tectus pyramis); San hô cứng (Scleractinia spp) |
42 |
Vùng biển Gành Yến |
Quảng Ngãi |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V42a (15° 25' 09"N, 108° 49' 40"E) V42b (15° 25' 35"N, 108° 50' 27"E) V42c (15° 20' 16"N, 108° 55' 00"E) V42d (15° 19' 18"N, 108° 54' 12"E) V42e (15° 19' 10"N, 108° 52' 51"E) |
5.209 |
Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Trai ngọc môi đen (Pinctada margaritifera); Trai ngọc nữ ( Pteria penguin); Ốc đụn đực (Tectus pyramis); San hô cứng (Scleractinia spp) |
43 |
Cửa biển An Dũ |
Bình Định |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V43a (14° 28' 45"N, 109° 05' 24"E) V43b (14° 28' 35"N, 109° 05' 30"E) V434c (14° 28' 50"N, 109° 05' 59"E) V43d (14° 29' 10"N, 109° 05' 54"E) V43e (14° 30' 18"N, 109° 05' 17"E) V43f (14° 31' 01"N, 109° 05' 02"E) V43g (14° 31' 00"N, 109° 04' 58"E) V43h (14° 29' 57"N, 109° 05' 17"E) V43i (14° 29' 30"N, 109° 05' 34"E) V43k (14° 29' 13"N, 109° 05' 36"E) |
165 |
Cá chình bông (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá mòi cờ chấm (Konosirus punctatus); Cá cháo (Elops saurus); Cá cháo lớn (Megalops cyprinoides); Cá măng sữa (Chanos chanos); Cá còm (Chitala ornata); Tôm sú (Penaeus monodon); Tôm bạc thẻ (Penaeus merguiensis); Tôm rảo đất (Metapenaeus ensis); Ghẹ xanh (Portunus pelajicus); Cua xanh (Scylla serrata); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đối anh (Osteomugil engeli); Cá Nâu (Scatophagus argus); Cá dìa công (Siganus guttatus); Cá măng sữa (Chanos chanos). |
44 |
Vùng biển Hoài Mỹ -Mỹ Đức |
Bình Định |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V44a (14° 24' 25"N, 109° 07' 18"E) V44b (14° 24' 53"N, 109° 08' 31"E) V44c (14° 24' 29"N, 109° 09' 52"E) V44d (14° 20' 44"N, 109° 08' 18"E) |
2.160 |
Cá ngựa đen (Hippocampus kuda) |
45 |
Đầm Đề Gi |
Bình Định |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V45a (14° 07' 52"N, 109° 12' 08"E) V45b (14° 10' 29"N, 109° 10' 28"E) V45c (14° 09' 32"N, 109° 09' 30"E) V45d (14° 08' 50"N, 109° 10' 19"E) V45e (14° 07' 52"N, 109° 10' 14"E) V45f (14° 07' 29"N, 109° 10' 23"E) V45g (14° 07' 36"N, 109° 11' 49"E) |
1.250 |
Cá bống bớp (Bostrychus sinensis); Sam ba gai đuôi (Tachypleus tridentatus); Cá chình bông (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá mòi cờ chấm (Konosirus punctatus); Cá cháo (Elops saurus); Cá cháo lớn (Megalops cyprinoides); Cá măng sữa (Chanos chanos); Cá còm (Chitala ornata); Tôm sú (Penaeus monodon); Tôm bạc thẻ (Penaeus merguiensis); Tôm rảo đất (Metapenaeus ensis); Ghẹ xanh (Portunus pelajicus); Cua xanh (Scylla serrata); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đối anh (Osteomugil engeli); Cá Nâu (Scatophagus argus); Cá dìa công (Siganus guttatus); Cá măng sữa (Chanos chanos). |
46 |
Vùng biển Phù Cát |
Bình Định |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V46a (14° 08' 16"N, 109° 13' 40"E) V46b (14° 07' 30"N, 109° 16' 30"E) V46c (14° 03' 30"N, 109° 16' 50"E) V46d (14° 03' 30"N, 109° 13' 40"E) |
5.115 |
Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus) |
47 |
Đầm Thị Nại |
Bình Định |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V47a (13° 53' 05"N, 109° 13' 47"E) V47b (13° 53' 10"N, 109° 14' 48"E) V47c (13° 49' 11"N, 109° 15' 19"E) V47d (13° 48' 47"N, 109° 14' 53"E) V47e (13° 48' 43"N, 109° 13' 45"E) V47f (13° 49' 45"N, 109°13' 23"E) V47g (13° 51' 33"N, 109°13' 40"E) |
2.128 |
Cá bống bớp (Bostrychus sinensis); Sam ba gai đuôi (Tachypleus tridentatus); Cá chình bông (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá mòi cờ chấm (Konosirus punctatus); Cá cháo (Elops saurus); Cá cháo lớn (Megalops cyprinoides); Cá măng sữa (Chanos chanos); Cá còm (Chitala ornata); Tôm sú (Penaeus monodon); Tôm bạc thẻ (Penaeus merguiensis); Tôm rảo đất (Metapenaeus ensis); Ghẹ xanh (Portunus pelajicus); Cua xanh (Scylla serrata); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đối anh (Osteomugil engeli); Cá Nâu (Scatophagus argus); Cá dìa công (Siganus guttatus); Cá măng sữa (Chanos chanos). |
48 |
Vùng biển Nhơn Lý |
Bình Định |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V48a (13° 53' 13"N, 108° 17' 15"E) V48b (13° 54' 14"N, 108° 17' 16"E) V48c (13° 54' 14"N, 108° 19' 20"E) V48d (13° 50' 39"N, 108° 19' 20"E) V48e (13° 50' 39"N, 108° 17' 53"E) |
2.110 |
Cá bàng chài axin (Bodianus axillaris); Cá kèn Trung Quốc (Aulostomus chinensis); Bào ngư xanh (Haliotis ovina); Ốc đụn cái (Rochia nilotica ); Trai ngọc nữ (Pteria penguin); Trai tai tượng lớn (Tridacna maxima); Trai tai tượng vẩy (Tridacna squamosa); San hô cứng (Scleractinia spp) |
49 |
Vùng biển Hòn Yến |
Phú Yên |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V49a (13° 14' 36"N, 109° 18' 13"E) V49b (13° 13' 18"N, 109° 20' 15"E) V49c (13° 12' 25"N, 109° 19' 45"E) V49d (13° 13' 08"N, 109° 17' 54"E) |
1.107 |
Trai ngọc môi đen (Pinctada margaritifera); Trai ngọc nữ (Pteria penguin); Ốc đụn đực (Tectus pyramis); San hô cứng Scleractinia spp |
50 |
Vùng biển Đông Hoa |
Phú Yên |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V50a (13° 00' 57"N, 109° 22' 26"E) V50b (13° 03' 50"N, 109° 26' 50"E) V50c (12° 57' 35"N, 109° 31' 25"E) V50d (12° 54' 45"N, 109° 27' 22"E) |
13.830 |
Tôm vỗ biển sâu (Ibacus ciliatus) Tôm hùm bông (Panulirus ornatus) |
51 |
Vịnh Vân Phong |
Khánh Hòa |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V50a (12° 38' 32"N, 109° 20' 43"E) V50b (12° 37' 59"N, 109° 20' 33"E) V50c (12° 32' 59"N, 109° 23' 51"E) V50d (12° 29' 52"N, 109° 18' 53"E) |
39.100 |
Hệ sinh thái rạn san hô |
52 |
Vùng biển Cam Lâm - Cam Ranh |
Khánh Hòa |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V52k (12° 09' 47"N, 109° 19' 07"E) V52c (11° 55' 01"N, 109° 24' 29"E) V52h (11° 57' 11"N, 109° 17' 06"E) V52i (12° 08' 33"N, 109° 13' 26"E) |
35.540 |
Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus); Cá nhám lông nhung (Cephaloscyllium umbratile) |
53 |
Vịnh Phan Rang |
Ninh Thuận |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V53a (11° 34' 41"N, 109° 08' 50"E) V53b (11° 29' 56"N, 109° 13' 29"E) V53c (11° 15' 04"N, 108° 59' 22"E) V53d (11° 18' 38"N, 108° 56' 25"E) |
49.650 |
Cá ngựa gai (Hippocampus histrix) Cá ngựa đen (Hippocampus kuda) Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus) |
54 |
Vùng biển Hcm Thuận Nam - La Gi |
Bình Thuận |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V54a (10° 48' 33"N, 108° 01' 55"E) V54b (10° 38' 39"N, 108° 08' 56"E) V54c (10° 39' 29"N, 108° 01' 00"E) V54d (10° 39' 29"N, 107° 52' 30"E) V54e (10° 34' 25"N, 107° 46' 00"E) V54f (10° 37' 50"N, 107° 43' 48"E) |
33.727 |
Tôm vỗ dẹp trắng (Thenus orientalis) ; Cá chình nhật (Anguilla japonica) |
55 |
Vùng lộng Bến Tre |
Bến Tre |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V55a (10° 02' 21"N, 107° 01' 58"E) V55b (9° 36' 13"N, 107° 21' 06"E) V55c (9° 25' 49"N, 107° 16' 06"E) V55d (9° 41' 42"N, 106° 50' 11"E) V55e (10° 00' 38"N, 106° 58' 44"E) |
185.900 |
Tôm vỗ dẹp trắng (Thenus orientalis); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix) ; Cá ngựa đen (Hippocampus kuda); Cá cháo lớn (Megalops cyprinoides); cá chim trắng (Pampus argenteus); Cá đù chẽm (Nibea soldado); Cá đuối bồng (Brevitrygon walga); Cá đuối bướm hoa (Gymnura poecilura); Cá đuối nghệ (Hemitrygon akajei); Cá đuối ngói (Brevitrygon imbricata); Cá kẽm chấm (Diagramma pictum); Cá nhám tre (Chiloscyllium punctatum); Cá ó dơi (Aetobatus ocellatus); Cá thu vạch (Scomberomorus commerson); Ghẹ xanh (Portunus pelagicus); Tôm bạc thẻ (Penaeus merguiensis); Tôm choán (Parapenaeopsis hardwickii); Tôm sắt rằn (Mierspenaeopsis sculptilis) |
56 |
Ven bờ Sóc Trăng |
Sóc Trăng |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V56a (9° 08' 39"N, 105° 56' 30"E) V56b (9° 08' 39"N, 106° 12' 19"E) V56c (8° 58' 51"N, 106° 12' 19"E) V56d (8° 58' 51"N, 105° 56' 30"E) |
52.600 |
Tôm vỗ dẹp trắng (Thenus orientalis); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus) Cá mòi không răng (Anodontostoma chacunda); Cá mú chấm bé (Plectropomus leopardus) |
57 |
Ven bờ Trần Văn Thời |
Cà Mau |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V57a (9° 18' 46"N, 104° 37' 01"E) V57b (9° 18' 46"N, 104° 49' 27"E) V57c (9° 12' 26"N, 104° 48' 40"E) V57d (9° 12' 40'' N, 104° 44' 34''E) V57e (9° 15' 43'' N, 104° 44' 27''E) V57f (9° 16' 21'' N, 104° 38' 42''E) V57g (9° 13' 13'' N, 104° 38' 23''E) V57h (9° 10' 56'' N, 104° 44' 13''E) V57i (9° 10' 55'' N, 104° 47' 06''E) V57k (9° 08' 57'' N, 104° 47' 03''E) V57l (9° 08' 57"N, 104° 37' 01"E) |
28.280 |
Tôm vỗ dẹp trắng (Thenus orientalis) Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus) Cá mòi không răng (Anodontostoma chacunda) Ghẹ xanh (Portunus pelagicus) |
58 |
Vùng biển quần đảo Bà Lụa |
Kiên Giang |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V58a (10° 12' 21"N, 104° 27' 17"E) V58b (10° 12' 21"N, 104° 35' 08"E) V58c (10° 08' 48"N, 104° 36' 50"E) V58d (9° 59' 54"N, 104° 36' 50"E) V58e (9° 59' 54"N, 104° 27' 17"E) |
38.230 |
Cá mòi không răng (Anodontostoma chacunda) Ghẹ xanh (Portunus pelagicus) |
59 |
Ven bờ phía đảo Đông Phú Quốc |
Kiên Giang |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V59a (10° 21' 58"N, 104° 08' 50"E) V59b (10° 21' 57"N, 104° 13' 01"E) V59c (10° 04' 05"N, 104° 13' 01"E) V59d (10° 04' 05"N, 104° 05' 06"E) V59e (10° 15' 09"N, 104° 09' 02"E) |
32.450 |
Cá mòi không răng (Anodontostoma chacunda) Cá ngựa gai (Hippocampus histrix) Cá ngựa đen (Hippocampus kuda) Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus); Ghẹ xanh (Portunus pelagicus) |
|
Tổng |
|
|
574.015 |
|
DANH MỤC KHU BẢO VỆ NGUỒN LỢI THỦY SẢN Ở THỦY VỰC VÙNG
NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2773/QĐ-BNN-KN ngày 09 tháng 08 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên hồ/sông |
Tỉnh/ Thành phố |
Phạm vi, ranh giới, tọa độ |
Diện tích (ha) |
Đối tượng thủy sản chính cần bảo vệ |
1 |
Hồ Núi Các |
Thái Nguyên |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V1a (21°35'07.72"N; 105°41'41.41"E) V1b (21°34'44.70"N; 105°40'47.08"E) V1c (21°35'22.99"N; 105°40'05.36"E) V1d (21°35'40.47"N; 105°40'31.62"E) |
242 |
Cá Lăng chấm Hemibagrus guttatus, cá Vền Megalobrama terminalis, cá Chạch sông Mastacembelus armatus |
2 |
Hồ Hòa Bình |
Sơn La |
Vùng nước có tọa độ trung tâm: V2 (20°48'13.03"N; 105°15'34.84"E) |
790 |
Cá Chày đất Spinibarbus hollandi, cá Rầm xanh Bangana lemassoni, cá Chiên Bagarius rutilus, cá Cầy Paraspinibarbus macracanthus, cá Lăng chấm Hemibagrus guttatus, cá Anh vũ Semilabeo obscurus... |
3 |
Hồ Thác Bà |
Yên Bái |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V3a (21°53'54.01"N; 104°56'22.00"E) V3b (21°54'58.55"N; 104°54'46.84"E) V3c (21°55'44.07"N; 104°55'48.59"E) V3d (21°54'21.31"N; 104°57'21.77"E) |
722 |
Cá Ngạnh Cranoglanis bouderius, cá Lăng chấm Hemibagrus guttatus, cá Vền Megalobrama terminalis, cá Chạch sông Mastacembelus armatus, cá Trắm đen Mylopharyngodon piceus…. |
4 |
Hồ thủy điện Sơn La |
Sơn La |
Vùng nước có tọa độ trung tâm: V4 (21°30'15.18"N; 103°58'28.20"E) |
2.960 |
Cá Chày đất Spinibarbus hollandi, cá Rầm xanh Bangana lemassoni, cá Chiên Bagarius rutilus, cá Bỗng Spinibarbus denticulatus, cá Ngạnh Cranoglanis bouderius, Cá Lăng chấm Hemibagrus guttatus |
5 |
Hồ suối Hai |
Hà Nội |
Vùng nước có tọa độ trung tâm: V5 (21° 9'18.78"N; 105°23'14.43"E) |
950 |
Cá Lăng chấm Hemibagrus guttatus, cá Chiên bắc Bagarius rutilus, cá Chạch sông Mastacembelus armatus, cá Vền Megalobrama terminalis, cá Ngạnh Cranoglanis bouderius, cá Sỉnh gai Onychostoma laticeps |
6 |
Hồ Đồng Mô |
Hà Nội |
Vùng nước có tọa độ trung tâm: V6 (21° 2'52.73"N; 105°28'52.23"E) |
900 |
Con Giải (Rùa Hồ Gươm) Rafetus swinhoei, cá Chạch sông Mastacembelus armatus, cá Trắm đen Mylopharyngodon piceus |
7 |
Hồ Xuân Khanh |
Hà Nội |
Vùng nước có tọa độ trung tâm: V7 (21° 7'32.80"N; 105°26'11.88"E) |
150 |
Con Giải (Rùa Hồ Gươm) Rafetus swinhoei, cá Chạch sông Mastacembelus armatus, cá Trắm đen Mylopharyngodon piceus… |
8 |
Đầm Trà Ổ |
Bình Định |
Vùng nước có tọa độ trung tâm: V8 (14°18'18.24"N; 109° 7' 8.16"E) |
1.140 |
Cá Chình hoa Anguilla marmorata, cá Chình mun Anguilla bicolor |
9 |
Hồ Lăk |
Đắk Lắk |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V9a (12°25'42.67"N; 108°10'08.16"E) V9b (12°25'41.93"N; 108°10'31.35"E) V9c (12°25'02.55"N; 108°10'30.97"E) V9d (12°25'01.58"N; 108°09'51.45"E) |
122 |
Cá Ngựa nam Hampala macrolepidota, cá Còm Chitala ornata |
10 |
Hồ Phước Hòa |
Bình Phước |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V10a (11°27'55.85"N; 106°42'48.96"E) V10b (11°27'44.13"N; 106°42'38.45"E) V10c (11°27'56.64"N; 106°42'16.90"E) V10d (11°28'05.50"N; 106°42'18.53"E) |
23 |
Cá Còm Chitala ornata |
11 |
Hồ Thác Mơ |
Bình Phước |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V11a (11°49'27.07"N; 107°02'47.79"E) V11b (11°47'45.48"N; 107°04'28.78"E) V11c (11°50'55.00"N; 107°04'39.59"E) V11d (11°50'15.98"N; 107°06'00.77"E) |
1.660 |
Cá Lăng nha Mystus wolffii, cá Chình hoa Anguilla marmorata, cá Chình mun Anguilla bicolor. |
12 |
Hồ Dầu Tiếng |
Tây Ninh |
Vùng nước có tọa độ trung tâm: V12 (11°24'49.50"N; 106°19'47.86"E) |
4.000 |
Cá Vồ cờ Pangasius sanitwongsei, cá Còm Chitala ornata, cá Dảnh bông Puntioplites falcifer, cá Duồng bay Cosmochilus harmandi |
13 |
Hồ Trị An |
Đồng Nai |
Vùng nước có tọa độ trung tâm: V13 (11°12'37.55"N; 107°12'43.30"E) |
1.465 |
Cá Sơn đài Ompok miostoma, cá May Gyrinocheilus aymoniery, cá Còm Chitala ornata |
14 |
Hồ Trị An |
Đồng Nai |
Vùng nước có tọa độ trung tâm: V14 (11° 7' 9.99"N; 107° 0'25.13"E) |
671 |
Cá Sơn đài Ompok miostoma, cá May Gyrinocheilus aymoniery, cá Còm Chitala ornata |
15 |
Suối Lê Nin |
Cao Bằng |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V15a (22°59'15.89"N; 106°02'55.79"E) V15b (22°59'14.84"N; 106°02'55.61"E) V15c (22°56'05.78"N; 106°02'50.96"E) V15d (22°56'05.75"N; 106°02'50.59"E) |
15 (dài khoảng 9 km) |
Cá Anh vũ Semilabeo obscurus, cá Bỗng Spinibarbus denticulatus, cá Hỏa Sinilabeo tonkinensis |
16 |
Từ đập thủy điện Thác Xăng đến cầu Văn Mịch |
Lạng Sơn |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V16a (22°10'17.26"N; 106°29'55.40"E) V16b (22°10'13.14"N; 106°29'58.75"E) V16c (22° 5'40.59"N; 106°23'37.22"E) V16d (22° 5'41.43"N; 106°23'35.69"E) |
328 ha (dài khoảng 24 km) |
Cá Măng Elopichthys bambusa, cá Sỉnh gai Onychostoma laticeps, cá bỗng Spinibarbus denticulatus, Cá Mó Siniperca kneri Garman |
17 |
Sông Chảy |
Lào Cai |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V17a (22°12'49.42"N; 104°30'46.99"E) V17b (22°12'48.06"N; 104°30'47.09"E) V17c (22°10'59.88"N; 104°35'27.83"E) V17d (22°11'01.40"N; 104°35'25.60"E) |
100 (dài khoảng 12 km) |
Cá Chiên bắc Bagarius rutilus |
18 |
Sông Chảy |
Yên Bái |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V18a (21°58'34.41"N; 104°47'28.30"E) V18b (21°58'31.98"N; 104°47'26.34"E) V18c (22°00'07.49"N; 104°46'09.75"E) V18d (22°00'06.30"N; 104°46'05.40"E) |
47 (dài khoảng 5 km) |
Cá Sỉnh gai Onychostoma laticeps, cá Chạch sông Mastacembelus armatus |
19 |
Sông Đà |
Lai Châu |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V19a (22°34'09.26"N; 102°21'34.03"E) V19b (22°34'07.70"N; 102°21'34.66"E) V19c (22°34'15.38"N; 102°30'08.32"E) V19d (22°34'17.40"N; 102°30'08.01"E) |
95 (dài khoảng 17 km) |
Cá Lăng chấm Hemibagrus guttatus, Cá Chiên bắc Bagarius rutilu, cá Rầm xanh Bangana lemassoni |
20 |
Sông Đà |
Lai Châu |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V20a (22°13' 1.94"N; 102°49'42.92"E) V20b (22°12'56.00"N; 102°49'39.02"E) V20c (22°07'13.59"N; 103°18'30.85"E) V20d (22°04'35.77"N; 103°10'10.45"E) |
1.267 (dài khoảng 48 km) |
Cá Lăng chấm Hemibagrus guttatus, Cá Chiên bắc Bagarius rutilu, cá Rầm xanh Bangana lemassoni |
21 |
Sông Đà |
Điện Biên |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V21a (22°04'35.77"N; 103°10'10.45"E) V21d (22°04'54.18"N; 103°10'09.79"E) V21c (22°07'14.07"N; 103°18'20.51"E) V21d (22°07'13.59"N; 103°18'30.85"E) |
727 (dài khoảng 26 km) |
Cá Lăng chấm Hemibagrus guttatus, Cá Chiên bắc Bagarius rutilu, cá Rầm xanh Bangana lemassoni, cá Hỏa Sinilabeo tonkinensis |
22 |
Sông Đà |
Điện Biên |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V22a (22°09'16.48"N; 103°23'36.91"E) V22b (22°09'04.81"N; 103°23'13.54"E) V22c (21°59'49.04"N; 103°28'01.57"E) V22d (21°59'16.08"N; 103°27'49.10"E) |
1.637 (dài khoảng 24 km) |
Cá Lăng chấm Hemibagrus guttatus, Cá Chiên bắc Bagarius rutilu, cá Rầm xanh Bangana lemassoni, cá Hỏa Sinilabeo tonkinensis |
23 |
Sông Đà |
Sơn La |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V23a (21°40'00.24"N; 103°41'25.30"E) V23b (21°40'07.87"N; 103°41'38.16"E) V23c (21°32'34.01"N; 103°51'23.31"E) V23d (21°32'19.49"N; 103°51'23.44"E) |
1.994 (dài khoảng 24 km) |
Cá Măng Elopichthys bambusa, cá Rầm xanh Bangana lemassoni, cá Anh vũ Semilabeo obscurus, cá Mị/cá Pạo Sinilabeo graffeuilli, cá Lăng chấm Hemibagrus guttatus, cá Chiên Bagarius rutilus |
24 |
Sông Đà |
Sơn La |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V24a (21°07'27.87"N; 104°28'31.37"E) V24b (21°07'23.44"N; 104°28'21.82"E) V24c (21°03'53.12"N; 104°42'45.42"E) V24d (21°03'52.22"N; 104°42'29.52"E) |
2.587 (dài khoảng 40 km) |
Cá Măng Elopichthys bambusa, cá Rầm xanh Bangana lemassoni, cá Anh vũ Semilabeo obscurus, cá Mị/cá Pạo Sinilabeo graffeuilli, cá Lăng chấm Hemibagrus guttatus, cá Chiên Bagarius rutilus |
25 |
Sông Đà |
Hòa Bình |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V25a (21°01'36.17"N; 104°52'14.96"E) V25b (21°01'48.06"N; 104°52'20.14"E) V25c (20°48'04.08"N; 105°06'08.35"E) V25d (20°48'01.24"N; 105°05'50.82"E) |
|
Cá Măng Elopichthys bambusa, cá Anh vũ Semilabeo obscurus, cá Mị/cá Pạo Sinilabeo graffeuilli, cá Rầm xanh Bangana lemassoni, cá lăng chấm Hemibagrus guttatus, Cá Chiên bắc Bagarius rutilu |
26 |
Sông Đà |
Hòa Bình |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V26a (20°49'33.97"N; 105°20'57.66"E) V26b (20°49'41.68"N; 105°20'52.87"E) V26c (20°54'01.54"N; 105°21'01.18"E) V26d (20°54'03.47"N; 105°20'44.33"E) |
400 (dài khoảng 10 km) |
Cá Măng Elopichthys bambusa, cá Anh vũ Semilabeo obscurus, cá Mị/cá Pạo Sinilabeo graffeuilli, cá Rầm xanh Bangana lemassoni, cá lăng chấm Hemibagrus guttatus, Cá Chiên bắc Bagarius rutilu |
27 |
Sông Đà |
Phú Thọ |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V27a (21°06'40.56"N; 105°19'03.78"E) V27b (21°06'41.34"N; 105°19'19.31"E) V27c (21°15'12.46"N; 105°21'12.31"E) V27d (21°15' 0.31"N; 105°21' 4.23"E) |
1.160 (dài khoảng 20 km) |
Cá Mòi cờ chấm Knonsirus punctatus, cá Mòi cờ hoa Clupanodon thrissa, cá Lăng chấm Hemibagrus guttatus, cá Chiên Bagarius rutilus, cá Anh vũ Semilabeo obscurus... |
28 |
Sông Gâm |
Hà Giang |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V28a (22°43'55.60"N; 105°22'25.04"E) V28b (22°43'57.12"N; 105°22'24.52"E) V28c (22°43'20.11"N; 105°13'29.44"E) V30d (22°43'19.68"N; 105°13'30.91"E) |
164 (dài khoảng 18 km) |
Cá chiên Bagarius rutilus, cá Rầm xanh Bangana lemassoni, cá Anh vũ Semilabeo obscurus, cá Bỗng Spinibarbus denticulatus; Cá Rai Neolisochilus benasi |
29 |
Sông Gâm |
Tuyên Quang |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V29a (22°07'49.54"N; 105°16'36.06"E) V29b (22°07'47.35"N; 105°16'30.71"E) V29b (21°59'54.58"N; 105°13'01.14"E) V29d (21°59'51.10"N; 105°13'04.23"E) |
347 (dài khoảng 22 km) |
Cá Cầy Paraspinibarbus macracanthus, cá Bỗng Spinibarbus denticulatus, cá Chiên Bagarius rutilus, cá Rầm xanh Bangana lemassoni, cá Đục ngộ Hemibarbus medius |
30 |
Sông Lô |
Hà Giang |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V30a (22°50'10.54"N; 104°58'41.16"E) V30b (22°50'11.03"N; 104°58'40.70"E) V30c (22°44'01.72"N; 104°59'03.98"E) V30d (22°43'58.76"N; 104°59'06.57"E) |
153 (dài khoảng 15 km) |
Cá Lăng chấm Hemibagrus guttatus, cá Chiên Bagarius rutilus, cá Rầm xanh Bangana lemassoni, Cá rai Neolisochilus benasi, Cá Chày đất Spinibarbus hollandi… |
31 |
Sông Lô |
Tuyên Quang, Phú Thọ |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V31a (21°58'45.13"N; 105°08'24.70"E) V31b (21°58'41.33"N; 105°08'21.64"E) V31c (22°14'59.10"N; 104°54'34.40"E) V31d (22°15'00.82"N; 104°54'37.53"E) |
770 (dài khoảng 56 km) |
Cá Mòi cờ chấm Knonsirus punctatus, cá Mòi cờ hoa Clupanodon thrissa |
32 |
Sông Lô |
|
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V32a (21°44'12.39"N; 105°16'11.90"E) V32b (21°44'14.13"N; 105°16'18.09"E) V32c (21°17'53.61"N; 105°27'05.86"E) V32d (21°18'02.11"N; 105°27'03.43"E) |
1.406 (dài khoảng 46 km) |
Cá Chày đất Spinibarbus hollandi, cá Rầm xanh Bangana lemassoni, cá Chiên Bagarius rutilus, cá Cầy Paraspinibarbus macracanthus, cá Đục ngộ Hemibarbus medius, cá Bỗng Spinibarbus denticulatus... |
33 |
Sông Văn Úc |
Hải Phòng |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V33a (20°41'53.56"N; 106°41'11.72"E) V33b (20°41'43.28"N; 106°41'10.11"E) V33c (20°46'21.42"N; 106°33'11.60"E) V33d (20°46'21.60"N; 106°32'54.89"E) |
897 (dài khoảng 21 km) |
Cá Bỗng Spinibarbus denticulatus, cá Bớp Bostrychus sinensis, Tôm Macrobrachium nipponense, Cua Somanniathelphusa sinensis |
34 |
Sông Đa Độ |
Hải Phòng |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V34a (20°41'58.45"N; 106°40'54.82"E) V34b (20°41'57.81"N; 106°40'58.35"E) V34c (20°50'21.23"N; 106°29'53.12"E) V34d (20°50'19.12"N; 106°29'53.18"E) |
450 (dài khoảng 46 km) |
Cá Bỗng Spinibarbus denticulatus, cá Bớp Bostrychus sinensis, Tôm Macrobrachium nipponense, Cua Somanniathelphusa sinensis |
35 |
Sông Gía |
Hải Phòng |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V35a (21°00'22.03"N; 106°37'18.26"E) V35b (21°00'22.02"N; 106°37'23.14"E) V35c (20°56'56.56"N; 106°44'28.20"E) V35d (20°56'49.04"N; 106°44'28.26"E) |
310 (dài khoảng 16 km) |
Cá Bỗng Spinibarbus denticulatus, cá Bớp Bostrychus sinensis, Tôm Macrobrachium nipponense, Cua Somanniathelphusa sinensis |
36 |
Sông Hồng |
Lào Cai |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V36a (22°28'54.22"N; 103°59'10.60"E) V36a (22°28'52.33"N; 103°59'09.44"E) V36a (22°30'11.07"N; 103°58'10.25"E) V36a (22°30'09.11"N; 103°58'06.13"E) |
45 (dài khoảng 3 km) |
Cá Lăng chấm Hemibagrus guttatus, cá Chiên bắc Bagarius rutilus, Cá Vền Megalobrama terminalis, cá Anh vũ Semilabeo obscurus |
37 |
Sông Hồng |
Lào Cai |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V37a (22°27'14.51"N; 104° 1'36.80"E) V37b (22°27'11.52"N; 104° 1'34.43"E) V37c (22°20'19.96"N; 104° 9'25.51"E) V37d (22°20'28.33"N; 104° 9'23.96"E) |
414 (dài khoảng 22 km) |
Cá Lăng chấm Hemibagrus guttatus, cá Chiên bắc Bagarius rutilus, Cá Vền Megalobrama terminalis, cá Anh vũ Semilabeo obscurus |
38 |
Sông Hồng |
Hà Nội |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V38a (21°17' 5.24"N; 105°21'44.49"E) V38b (21°16'57.24"N; 105°21'49.06"E) V38c (21°17'44.08"N; 105°22'56.69"E) V38d (21°17'36.93"N; 105°23' 2.66"E) |
62,4 (dài khoảng 2,4 km) |
Cá Cháy bắc Tenualosa reevesii, Cá Măng Elopichthys bambusa, Cá Cháy mắt đỏ Squaliobarbus curriculus, Cá Cầy Parasprinibarbus macracanthus, Cá Bỗng Spinibarbus denticulatus, Cá Anh Vũ Semilabeo obscurus, Cá Rầm xanh Sinilabeo lemassoni, Cá Lăng chấm Hemibagrus guttatus. |
39 |
Sông Hồng |
Hà Nội |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V39a (21°11'50.74"N; 105°18'52.44"E) V39b (21°11'42.98"N; 105°18'54.38"E) V39c (21°11'49.36"N; 105°19' 9.79"E) V39d (21°11'58.42"N; 105°19' 8.45"E) |
12,8 (dài khoảng 0,52 km) |
Cá Măng Elopichthys bambusa, Cá Chày mắt đỏ Squaliobarbus curriculus, Cá Cầy Parasprinibarbus macracanthus, Cá Bỗng Spinibarbus denticulatus, Cá Anh Vũ Semilabeo obscurus, Cá Lăng chấm Hemibagrus guttatus... |
40 |
Sông Hồng |
Hà Nội |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V40a (21°14'43.05"N; 105°21'10.47"E) V40b (21°14'41.18 "N; 105°21'18.00"E) V40c (21°14'55.56"N; 105°21'22.89"E) V40d (21°15' 0.27"N; 105°21'21.60"E) V40e (21°15'22.09"N; 105°21'31.10"E) V40f (21°15'38.83"N; 105°21'32.77"E) V40g (21°15'51.61"N; 105°21'28.63"E) V40h (21°16' 8.21"N; 105°21'29.36"E) V40i (21°16' 8.18"N; 105°21'20.68"E) V40k (21°15'37.38" N; 105°21'20.66"E) |
90 (dài khoảng 2,8 km) |
Cá Măng Elopichthys bambusa, Cá Chày mắt đỏ Squaliobarbus curriculus, Cá Cầy Parasprinibarbus macracanthus, Cá Bỗng Spinibarbus denticulatus, Cá Anh Vũ Semilabeo obscurus, Cá Lăng chấm Hemibagrus guttatus. |
41 |
Sông Mía-Văn Úc |
Hải Dương |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V41a (20°50'49.89"N; 106°25'13.50"E) V41b (20°50'39.36"N; 106°25'11.32"E) V41c (20°48'12.36"N; 106°28'56.03"E) V41d (20°48'10.98"N; 106°28'51.85"E) |
230 (dài khoảng 16 km) |
Rươi Eunice viridis |
42 |
Sông Mía-Văn Úc |
Hải Dương |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V42a (20°52'24.76"N; 106°28'27.03"E) V42b (20°52'22.50"N; 106°28'29.46"E) V42c (20°54'51.42"N; 106°28'33.06"E) V42d (20°54'50.81"N; 106°28'29.72"E) |
62 (dài khoảng 5 km) |
Rươi Eunice viridis |
43 |
Sông Mía-Văn Úc |
Hải Dương |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V43a (20°48' 6.71"N; 106°30'37.92"E) V43b (20°48'10.41"N; 106°30'30.83"E) V43c (20°49' 9.05"N; 106°29'29.24"E) V43d (20°49'14.94"N; 106°29'31.64"E) |
117 (dài khoảng 5 km) |
Rươi Eunice viridis |
44 |
Sông Hoàng Long |
Ninh Bình |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V44a (20°19'41.88"N; 105°49'45.80"E) V44b (20°19'39.00"N; 105°49'43.84"E) V44c (20°17'59.03"N; 105°52'26.40"E) V44d (20°17'57.58"N 105°52'23.15"E) |
62 (dài khoảng 6 km) |
Cá chày mắt đỏ Squaliobarbus curriculus Cá bò vàng Tachysurus fulvidraco, cá Tràu tiến vua Channa hoaluensis, cá Rô tổng trường Anabas tongtruongensis |
45 |
Sông Mã |
Thanh Hóa |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V45a (20°22'43.66"N; 105°06'13.92"E) V45b (20°22'40.32"N; 105°06'11.36"E) V45c (20°23'20.44"N; 105°05'38.81"E) V45d (20°23'13.60"N; 105°05'37.46"E) |
19 (dài khoảng 1,5 km) |
Cá Chép Procypris merus, Cua suối Somanniathelphusa brandti, cá Bỗng Spinibarbus denticulatus, cá Thần Spinibarbus sinensis, cá Cầy Paraspinibarbus macracanthus, Cá Ngạnh Cranoglanis bouderius, cá Lăng chấm Hemibagrus guttatus, cá Vền Megalobrama terminalis, cá Trắm đen Mylopharyngodon piceus |
46 |
Sông Mã |
Thanh Hóa |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V46a (20°17'57.01"N; 105°09'58.25"E) V46b (20°17'53.75"N; 105°09'55.64"E) V46c (20°19'06.62"N; 105°12'36.34"E) V46d (20°19'06.35"N; 105°12'30.35"E) |
150 (dài khoảng 6 km) |
Cá Chiên Bagarius rutilus, cá Chép Procypris merus, Cua suối Somanniathelphusa brandt, cá Bỗng Spinibarbus denticulatus, cá Thần Spinibarbus sinensis, cá Chiên bắc Bagarius rutilus, cá Rầm xanh Bangana lemassoni |
47 |
Sông Mã |
Thanh Hóa |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V47a (19°53'16.64"N; 105°56'19.94"E) V47b (19°53'14.87"N; 105°56'26.82"E) V47c (19°53'33.75"N; 105°56'24.42"E) V47d (19°53'33.62"N; 105°56'19.78"E) |
10 (dài khoảng 600 m) |
Cá Úc Arius sinensis, cá Mú Sao Epinephelus trimaculatus, cá Nhệch Pisodonophis boro, cua Ra Eriocheir sinensis |
48 |
Sông Mã |
Thanh Hóa |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V48a (19°47'17.92"N; 105°55'28.67"E) V48b (19°47'16.63"N; 105°55'25.96"E) V48c (19°47'40.61"N; 105°54'19.49"E) V48d (19°47'39.23"N; 105°54'19.88"E) |
23 (dài khoảng 2 km) |
Cá Úc Arius sinensis, cá Mòi cờ hoa Clupanodon thrissa, Cá Nhệch Pisodonophis boro, cua Ra Eriocheir sinensis |
49 |
Sông Mã |
Thanh Hóa |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V49a (20°14'05.27"N; 105°26'44.50"E) V49b (20°14'04.33"N; 105°26'39.45"E) V49c (20°13'43.11"N; 105°26'46.77"E) V49d (20°13'42.84"N; 105°26'42.77"E) |
10 (dài khoảng 650 m) |
Cá Chiên Bagarius rutilus, cá Lăng chấm Hemibagrus guttatus, cá Chạch sông Mastacembelus armatus, cá Bỗng Spinibarbus denticulatus |
50 |
Sông Mã |
Thanh Hóa |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V50a (20°14'18.62"N; 105°24'47.64"E) V50b (20°14'20.24"N; 105°24'42.25"E) V50c (20°14'48.62"N; 105°25'46.87"E) V50d (20°14'42.84"N; 105°25'45.48"E) |
44 (dài khoảng 2 km) |
Cá Chiên Bagarius rutilus, cá Chạch sông Mastacembelus armatus, cá Ngạnh Cranoglanis bouderius, cá Lăng chấm Hemibagrus guttatus |
52 |
Sông Mã |
Thanh Hóa |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V51a (19°56'56.21"N; 106°00'08.63"E) V51b (19°56'58.28"N; 106°00'15.16"E) V51c (19°58'11.75"N; 105°59'27.51"E) V51d (19°58'08.59"N; 105°59'28.93"E) |
58 (dài khoảng 3,5 km) |
Cá Úc Arius sinensis, cua Ra Eriocheir sinensis |
52 |
Sông Mã |
Sơn La |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V52a (20°54'56.35"N; 103°57'46.73"E) V52d (20°54'55.57"N; 103°57'45.19"E) V52c (21°13'46.88"N; 103°30'55.26"E) V52d (21°13'46.14"N; 103°30'54.01"E) |
632 (dài khoảng 70 km) |
Cá Rầm xanh Bangana lemassoni, cá Bỗng Spinibarbus denticulatus, cá Lăng chấm Hemibagrus guttatus, cá Chiên Bagarius rutilus và nhiều loài cá kinh tế khác |
53 |
Sông Mã |
Điện Biên |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V53a (21°16'48.01"N; 103°24'40.31"E) V53c (21°16'47.12"N; 103°24'40.90"E) V53d (21°12'42.18"N; 103°16'47.94"E) V53d (21°12'41.90"N; 103°16'49.14"E) |
80 (dài khoảng 20 km) |
Cá Chạch sông Mastacembelus armatus, cá Trôi ta Cirrhinus molitorella, cá Rầm xanh Bangana lemassoni, cá Sinh gai Onychostoma laticeps |
54 |
Sông Lam |
Nghệ An |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V54a (19°20'26.70"N; 104°27'34.53"E) V54b (19°20'24.70"N; 104°27'33.56"E) V54c (19°17'11.14"N; 104°26'06.06"E) V54d (19°17'08.83"N; 104°26'04.21"E) |
112 (dài khoảng 14 km) |
Cá Lăng chấm Hemibagrus guttatus, cá Ghé, cá Chình hoa Anguilla marmorata, Chình mun Anguilla bicolor, cá Rầm xanh Bangana lemassoni, cá Rầm vàng Bangana xanthogenys |
55 |
Sông Lam |
Nghệ An |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V55a (18°46'14.08"N; 105°45'49.94"E) V55b (18°45'58.42"N; 105°46'09.62"E) V55c (18°45'33.14"N; 105°45'07.38"E) V55d (18°45'20.49"N; 105°45'18.42"E) |
144 (dài khoảng 2 km) |
Cá Cháo lớn Megalops cyprinoides, Cá bống bớp Bostrychus sinensis, |
56 |
Sông Ba |
Phú Yên |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V56a (13°03'23.49"N; 108°56'27.46"E) V56b (13°03'19.97"N; 108°56'21.09"E) V56c (13°02'00.43"N; 108°58'27.18"E) V56d (13°01'55.99"N; 108°58'21.51"E) |
132 (dài khoảng 5 km) |
Cá Còm Chitala ornata |
57 |
Sông Cái |
Phú Yên |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V57a (13°19'41.25"N; 109°12'36.32"E) V57b (13°19'32.58"N; 109°12'37.54"E) V57c (13°21'36.37"N; 109°15'13.15"E) V57d (13°21'28.43"N; 109°15'04.59"E) |
130 (dài khoảng 7 km) |
Cá Chình hoa Anguilla marmorata, cá Chình mun Anguilla bicolor |
58 |
Sông Krong Ana |
Đắk Lắk |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V58a (12°32'10.44"N; 108°21'21.58"E) V58b (12°32'10.54"N; 108°21'22.81"E) V58c (12°29'42.61"N; 107°59'24.59"E) V58d (12°29'44.47"N; 107°59'24.20"E) |
400 (dài khoảng 93 km) |
Cá Trà sóc Probarbus jullieni, cá Còm Chitala ornata, cá Chiên Bagarius yarrelli và nhiều loài cá có giá cá Thát lát Notopterus notopterus, Cá Bống tượng Oxyeleotris marmorata, cá Mè vinh Barbonymus gonionotus, cá Duồng Cirrhinus microlepis, cá Niên (Sỉnh gai) Onychostoma laticeps |
59 |
Sông Krông Pách |
Đắk Lắk |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V59a (12°40'40.91"N; 108°26'50.03"E) V59b (12°40'40.79"N; 108°26'51.04"E) V59c (12°39'50.91"N; 108°38'28.27"E) V59d (12°39'51.63"N; 108°38'28.30"E) |
150 (dài khoảng 48 km) |
Cá Trà sóc Probarbus jullieni, cá Còm Chitala ornata, cá Chiên Bagarius yarrelli và nhiều loài cá có giá cá Thát lát Notopterus notopterus, Cá Báng tượng Oxyeleotris marmorata, cá Mè vinh Barbonymus gonionotus, cá Duồng Cirrhinus microlepis, cá Niên (Sỉnh gai) Onychostoma laticeps |
60 |
Sông Vàm Nao |
An Giang |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V60a (10°32'35.22"N; 105°19'52.20"E) V60b (10°32'40.17"N; 105°19'39.80"E) V60c (10°34'36.99"N; 105°21'49.71"E) V60d (10°34'19.58"N; 105°22'11.85"E) |
280 (dài khoảng 5 km) |
Cá Trà sóc Probarbus jullieni, cá Duồng Cirrhinus microlepis, cá Tra dầu Pangasianodon gigas, cá Hô Catlocarpio siamensis, cá Chài Leptobarbus hoevenii |
61 |
Sông Hậu |
An Giang |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V61a (10°33'21.08"N; 105°17'25.21"E) V61b (10°33'07.07"N; 105°17'22.62"E) V61c (10°22'33.44"N; 105°27'36.62"E) V61d (10°22'29.15"N; 105°27'17.17"E) |
2.053 (dài khoảng 28 km) |
Cá Trà sóc Probarbus jullieni, cá Duồng Cirrhinus microlepis, cá Tra dầu Pangasianodon gigas, cá Hô Catlocarpio siamensis, cá Chài Leptobarbus hoevenii |
62 |
Vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long |
An Giang |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V62a (10°48'45.11"N; 105°04'37.06"E) V62b (10°48'43.49"N; 105°04'34.89"E) V62c (10°47'52.30"N; 105°03'58.08"E) V62d (10°47'50.79"N; 105°03'59.17"E) |
25 (dài khoảng 3,5 km) |
Cá Ngựa nam Hampala macrolepidota |
63 |
Vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long |
Cà Mau |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V63a (9°18'46.89"N; 104°52'33.58"E) V63b (9°20'46.39"N; 104°52'27.84"E) V63c (9°20'54.91"N; 104°53'35.36"E) V63d (9°20'38.45"N; 104°53'40.69"E) V63e (9°20'39.11"N; 104°53'47.04"E) V63f (9°20'31.65"N; 104°53'47.17"E) V63g (9°20'29.89"N; 104°53'29.65"E) V63h (9°19'45.91"N; 104°53'30.39"E) V63i (9°19'45.89"N; 104°53'40.13"E) V63k (9°18'59.74"N; 104°53'34.74"E) V63l (9°18'59.94"N; 104°53' 2.37"E) V63m (9°19' 2.91"N; 104°53' 1.89"E) V63n (9°19' 2.81"N; 104°52'49.72"E) V630 (9°18'46.82"N; 104°52'51.24"E) V63p (9°19'45.91"N; 104°53'30.39"E) |
652 |
Cá Trê trắng Clarias batrachus, cá Trê vàng Clarias macrocephalus, cá Chạch Mastacembelus, cá Dầy Chana Lucius, cá Sặc rằn Trichopodus, cá Rô đồng Anabas testudineus, cá Thát lát Notopterus notopterus |
64 |
Sông Mê Kông |
Đồng Tháp |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V64a (10°47'27.13"N; 105°16'08.36"E) V64b (10°47'53.84"N; 105°16'31.09"E) V64c (10°47'05.53"N; 105°20'23.00"E) V64d (10°46'32.78"N; 105°20'29.55"E) |
660 (dài khoảng 23 km) |
Cá Hô Catlocarpio siamensis, Cá Ngựa nam Hampala macrolepidota, cá Tra dầu Pangasianodon gigas |
65 |
Sông Mê Kông |
Đồng Tháp |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V65a (10°47’29.5’’N; 105°20’28.6’’E) V65b (10°47’34.8’’N; 105°20’38.7’’E) V65c (10°48’21.6’’N; 105°21’40.3’’E) V65d (10°48’21.6’’N; 105°21’40.3’’E) V65e (10°49’07.4’’ N; 105°20’25.9’’E) V65f (10°49’07.4’’N; 105°20’21.3’’E) V65g (10°49’32.8’’N; 105°18’50.4’’E) V65h (10°49’24.9’’N; 105°18’46.6’’E) |
140 (dài khoảng 35 km) |
Cá Tra dầu Pangasianodon gigas; cá Linh Henicorhynchus lobatus, cá Bông lau Pangasius krempfi |
66 |
Vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long |
Đồng Tháp |
Vùng nước giới hạn bởi các điểm: V66a (10°46'34.77"N; 105°28'40.99"E) V66b (10°45'27.46"N; 105°29'14.11"E) V66c (10°45'16.99"N; 105°27'50.89"E) V66d (10°41'08.66"N; 105°29'31.27"E) V66e (10°40'38.51"N; 105°33'23.40"E) V66f (10°40'53.55"N; 105°33'25.25"E) V66g (10°41'10.33"N; 105°33'23.33"E) V66h (10°41'20.71"N; 105°33'41.33"E) V66i (10°40'48.60"N; 105°34'04.80"E) V66k (10°43'44.44"N; 105°36'28.49"E) V66l (10°44'51.91"N; 105°35'36.74"E) V66m (10°43'59.96"N; 105°34'36.87"E) V66m (10°42'30.03"N; 105°33'39.72"E) V66o (10°41'23.14"N; 105°33'15.38"E) V66p (10°45'30.38"N; 105°30'28.14"E) V66q (10°46'35.04"N; 105°29'43.76"E) |
7.206 |
Cá Lóc bông Channa micropeltes |
Tổng cộng |
|
44.570 |
|