Quyết định 274/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 274/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 02/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hà Sỹ Đồng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 274/QĐ-UBND |
Quảng Trị , ngày 02 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TRIỆU PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Triệu Phong tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 19/01/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 431/TTr- STNMT ngày 26 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Triệu Phong với các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
I |
Loại đất |
|
35.339,32 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27.195,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.944,99 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.414,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.366,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
750,78 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.300,60 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.086,96 |
|
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
690,04 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
10,42 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
45,42 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.079,29 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
88,64 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,71 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
528,97 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
34,41 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
95,37 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
11,59 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
14 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,61 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.523,25 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.406,75 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
976,56 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,90 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
74,96 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
22,85 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
27,95 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,11 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,66 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,15 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
22,93 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT |
NTD |
963,70 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DK.H |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
6,71 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
16,41 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,29 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
568,95 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
51,67 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,33 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,94 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
122,22 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.790,64 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
199,98 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK. |
1,32 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.064,32 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
695,26 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
51,51 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
48,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
49,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
18,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
475,32 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
89,31 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,31 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,57 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
38,18 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,02 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,02 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,01 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,03 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
20,35 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
13,22 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,42 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, nhà hỏa táng |
NTD |
2,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,03 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,66 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,58 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,62 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,22 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,09 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
11,60 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,98 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
702,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
51,51 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
48,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
56,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
18,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
475,32 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
89,31 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,31 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,57 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMƯ |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,33 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
38,72 |
1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,83 |
2 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
13,82 |
3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,87 |
4 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
16,22 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
7,63 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,09 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
8,40 |
5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,35 |
6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,63 |
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Triệu Phong có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.