Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Quyết định 235/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 235/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/01/2024
Ngày có hiệu lực 30/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Hà Sỹ Đồng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 235/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 30 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HẢI LĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật, về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Hải Lăng tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 19/01/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 357/TTr-STNMT ngày 26 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hải Lăng với các chỉ tiêu chủ sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Loại đất

 

42.736,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

34.179,24

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.319,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.060,18

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

258,94

 

Đất trồng lúa nương

LUN

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.654,91

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

3.653,56

 

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

1,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

760,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.571,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16.197,03

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

211,96

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

576,39

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

100,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7387,43

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

50,24

2.2

Đất an ninh

CAN

3,42

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

477,45

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,06

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,14

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

207,97

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

224,40

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

56,04

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4.275,66

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.720,23

-

Đất thủy lợi

DTL

722,89

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,23

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,65

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

70,19

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

43,27

-

Đất công trình năng lượng

DNL

611,06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,19

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

32,07

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

37,53

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.013,90

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

9,45

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,26

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

34,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

574,70

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

122,44

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

121,37

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

792,88

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

343,94

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,80

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

2,49

 

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.169,94

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.456,58

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

61,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

54,27

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

7,64

 

Đất trồng lúa nương

LUN

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

288,36

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

288,09

 

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

0,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

244,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

822,47

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26,76

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

168,15

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,02

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,41

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,95

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

117,53

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

26,28

-

Đất thủy lợi

DTL

46,21

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,53

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,53

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,26

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,26

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

41,75

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

0,68

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,96

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,30

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,85

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,67

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

22,31

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,08

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.471,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

61,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

54,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

301,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

244,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

822,47

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

26,76

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,75

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

94,33

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

5,39

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,42

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

88,52

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

19,96

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,23

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

 

Đất trồng lúa nương

LUN

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

-

 

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,23

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

101,99

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,34

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,53

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,46

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,52

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

93,66

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

34,90

-

Đất thủy lợi

DTL

12,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,96

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,63

-

Đất công trình năng lượng

DNL

44,98

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,19

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,85

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,41

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hải Lăng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

[...]