Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2018 về cấp mã định danh cho cơ quan, đơn vị phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 2871/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/07/2018
Ngày có hiệu lực 27/07/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Anh Tuấn
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2871/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 27 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CẤP MÃ ĐỊNH DANH CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ PHỤC VỤ KẾT NỐI, TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA CÁC HỆ THỐNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ HỒ SƠ CÔNG VIỆC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ, về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành (QCVN 102:2016/BTTTT);

Căn cứ Công văn số 1541/BTTTT-THH ngày 18/5/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông, về việc hoàn thành đánh mã định danh theo QCVN 102:2016/BTTTT để thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại văn bản số 912/STTTT-CNTT ngày 20 tháng 7 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Cấp mã định danh cho các cơ quan, đơn vị phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có các phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng HĐND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Thông tin và TT (để BC);
- TTr T
nh ủy, TTr HĐND tỉnh (để BC);
-
Chủ tịch UBND tỉnh (để BC);
- Cổng TTĐT, Công báo t
nh;
- Lưu: VT, CNTT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP MÃ ĐỊNH DANH CẤP 2 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên cơ quan

Mã định danh

1

Thường trực HĐND tỉnh

000.00.01.K56

2

Văn phòng HĐND tỉnh

000.00.02.K56

3

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.00.03.K56

4

Ban Pháp chế

000.00.04.K56

5

Ban Văn hóa - Xã hội

000.00.05.K56

6

Ban Dân tộc HĐND tỉnh

000.00.06.K56

7

HĐND thành phố Thanh Hóa

000.00.07.K56

8

HĐND Thành phố Sầm Sơn

000.00.08.K56

9

HĐND thị xã Bỉm Sơn

000.00.09.K56

10

HĐND huyện Hà Trung

000.00.10.K56

11

HĐND huyện Hậu Lộc

000.00.11.K56

12

HĐND huyện Hoằng Hóa

000.00.12.K56

13

HĐND huyện Quảng Xương

000.00.13.K56

14

HĐND huyện Tĩnh Gia

000.00.14.K56

15

HĐND huyện Nông Cống

000.00.15.K56

16

HĐND huyện Đông Sơn

000.00.16.K56

17

HĐND huyện Triệu Sơn

000.00.17.K56

18

HĐND huyện Thiệu Hóa

000.00.18.K56

19

HĐND huyện Vĩnh Lộc

000.00.19.K56

20

HĐND huyện Thọ Xuân

000.00.20.K56

21

HĐND huyện Mường Lát

000.00.21.K56

22

HĐND huyện Như Xuân

000.00.22.K56

23

HĐND huyện Như Thanh

000.00.23.K56

24

HĐND huyện Thạch Thành

000.00.24.K56

25

HĐND huyện Quan Hóa

000.00.25.K56

26

HĐND huyện Thường Xuân

000.00.26.K56

27

HĐND huyện Cẩm Thủy

000.00.27.K56

28

HĐND huyện Lang Chánh

000.00.28.K56

29

HĐND huyện Nga Sơn

000.00.29.K56

30

HĐND huyện Quan Sơn

000.00.30.K56

31

HĐND huyện Ngọc Lặc

000.00.31.K56

32

HĐND huyện Yên Định

000.00.32.K56

33

HĐND huyện Bá Thước

000.00.33.K56

Các mã từ 000.00.34.K56 đến 000.00.99.K56 để dự trữ

 

PHỤ LỤC 2

DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP MÃ ĐỊNH DANH CẤP 2 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2871/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng UBND tỉnh

000.00.01.H56

2

Ban Dân tộc

000.00.02.H56

3

Sở Công Thương

000.00.03.H56

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.00.04.H56

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.05.H56

6

Sở Giao thông Vận tải

000.00.06.H56

7

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.07.H56

8

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

000.00.08.H56

9

Sở Nội Vụ

000.00.09.H56

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.10.H56

11

Sở Ngoại Vụ

000.00.11.H56

12

Sở Tài chính

000.00.12.H56

13

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.13.H56

14

Sở Tư pháp

000.00.14.H56

15

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.15.H56

16

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.16.H56

17

Sở Xây Dựng

000.00.17.H56

18

Sở Y tế

000.00.18.H56

19

Thanh Tra Tỉnh

000.00.19.H56

20

Trung tâm xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch

000.00.20.H56

21

Ban QL KKT Nghi Sơn và các Khu công nghiệp

000.00.21.H56

22

UBND Thành phố Thanh Hóa

000.00.22.H56

23

UBND Thành phố Sầm Sơn

000.00.23.H56

24

UBND Thị xã Bỉm Sơn

000.00.24.H56

25

UBND huyện Hậu Lộc

000.00.25.H56

26

UBND huyện Hoằng Hóa

000.00.26.H56

27

UBND huyện Quảng Xương

000.00.27.H56

28

UBND huyện Tĩnh Gia

000.00.28.H56

29

UBND huyện Nga Sơn

000.00.29.H56

30

UBND huyện Đông Sơn

000.00.30.H56

31

UBND huyện Yên Định

000.00.31.H56

32

UBND huyện Triệu Sơn

000.00.32.H56

33

UBND huyện Vĩnh Lộc

000.00.33.H56

34

UBND huyện Thọ Xuân

000.00.34.H56

35

UBND huyện Hà Trung

000.00.35.H56

36

UBND huyện Nông Cống

000.00.36.H56

37

UBND huyện Thiệu Hóa

000.00.37.H56

38

UBND huyện Mường Lát

000.00.38.H56

39

UBND huyện Quan Hóa

000.00.39.H56

40

UBND huyện Quan Sơn

000.00.40.H56

41

UBND huyện Lang Chánh

000.00.41.H56

42

UBND huyện Bá Thước

000.00.42.H56

43

UBND huyện Thạch Thành

000.00.43.H56

44

UBND huyện Cẩm Thủy

000.00.44.H56

45

UBND huyện Như Xuân

000.00.45.H56

46

UBND huyện Như Thanh

000.00.46.H56

47

UBND huyện Thường Xuân

000.00.47.H56

48

UBND huyện Ngọc Lặc

000.00.48.H56

49

Đài phát thanh truyền hình tỉnh

000.00.49.H56

50

Viện Quy hoạch Kiến trúc

000.00.50.H56

51

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

000.00.51.H56

52

Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN

000.00.52.H56

53

Ban QLDA ĐTXD KV KKT Nghi Sơn và các KCN

000.00.53.H56

54

Trường Đại học Hồng Đức

000.00.54.H56

55

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.00.55.H56

56

Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp

000.00.56.H56

57

Trường Cao đẳng Y tế

000.00.57.H56

58

Trường Cao đẳng Nông Lâm

000.00.58.H56

59

Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn

000.00.59.H56

60

Trường Cao đẳng thdục thể thao

000.00.60.H56

61

Trường Cao đẳng nghề Nông Nghiệp và PTNT

000.00.61.H56

Các mã từ 000.00.62.H56 đến 000.00.99.H56 để dự trữ

 

PHỤ LỤC 3

DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP MÃ ĐỊNH DANH CẤP 3 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2871/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

Thành phố Thanh Hóa

1

HĐND phường Đông Thọ

000.01.11.K56

2

HĐND phường Đông Vệ

000.02.11.K56

3

HĐND phường Đông Sơn

000.03.11.K56

4

HĐND phường Trường Thi

000.04.11.K56

5

HĐND phường Đông Hương

000.05.11.K56

6

HĐND phường Hàm Rồng

000.06.11.K56

7

HĐND phường Nam Ngạn

000.07.11.K56

8

HĐND phường Điện Biên

000.08.11.K56

9

HĐND phường Lam Sơn

000.09.11.K56

10

HĐND phường Tân Sơn

000.10.11.K56

11

HĐND phường Phú Sơn

000.11.11.K56

12

HĐND phường Ba Đình

000.12.11.K56

13

HĐND phường Ngọc Trạo

000.13.11.K56

14

HĐND phường Đông Cương

000.14.11.K56

15

HĐND phường Đông Hải

000.15.11.K56

16

HĐND phường Quảng Hưng

000.16.11.K56

17

HĐND phường Quảng Thành

000.17.11.K56

18

HĐND phường Quảng Thắng

000.18.11.K56

19

HĐND xã Hoằng Lý

000.19.11.K56

20

HĐND xã Hoằng Long

000.20.11.K56

21

HĐND xã Hoằng Quang

000.21.11.K56

22

HĐND xã Hoằng Anh

000.22.11.K56

23

HĐND phường Tào Xuyên

000.23.11.K56

24

HĐND xã Hoằng Đại

000.24.11.K56

25

HĐND xã Quảng Tâm

000.25.11.K56

26

HĐND xã Quảng Phú

000.26.11.K56

27

HĐND xã Quảng Cát

000.27.11.K56

28

HĐND xã Quảng Thịnh

000.28.11.K56

29

HĐND xã Quảng Đông

000.29.11.K56

30

HĐND xã Đông Lĩnh

000.30.11.K56

31

HĐND xã Đông Hưng

000.31.11.K56

32

HĐND xã Đông Tân

000.32.11.K56

33

HĐND phường An Hoạch

000.33.11.K56

34

HĐND xã Đông Vinh

000.34.11.K56

35

HĐND xã Thiệu Dương

000.35.11.K56

36

HĐND xã Thiệu Khánh

000.36.11.K56

37

HĐND xã Thiệu Vân

000.37.11.K56

38

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.38.11.K56

39

Ban Pháp chế

000.39.11.K56

40

Ban Văn hóa - Xã hội

000.40.11.K56

41

Ban Dân tộc

000.41.11.K56

Thành phố Sầm Sơn

1

HĐND phường Trường Sơn

000.01.12.K56

2

HĐND phường Bắc Sơn

000.02.12.K56

3

HĐND phường Trung Sơn

000.03.12.K56

4

HĐND phường Quảng Cư

000.04.12.K56

5

HĐND phường Quảng Tiến

000.05.12.K56

6

HĐND phường Quảng Thọ

000.06.12.K56

7

HĐND phường Quảng Châu

000.07.12.K56

8

HĐND phường Quảng Vinh

000.08.12.K56

9

HĐND xã Quảng Hùng

000.09.12.K56

10

HĐND xã Quảng Đại

000.10.12.K56

11

HĐND xã Quảng Minh

000.11.12.K56

12

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.12.12.K56

13

Ban Pháp chế

000.13.12.K56

14

Ban Văn hóa - Xã hội

000.14.12.K56

15

Ban Dân tộc

000.15.12.K56

Thị xã Bỉm Sơn

1

HĐND phường Ngọc Trạo

000.01.13.K56

2

HĐND xã Hà Lan

000.02.13.K56

3

HĐND phường Bắc Sơn

000.03.13.K56

4

HĐND xã Quang Trung

000.04.13.K56

5

HĐND phường Phú Sơn

000.05.13.K56

6

HĐND phường Ba Đình

000.06.13.K56

7

HĐND phường Lam Sơn

000.07.13.K56

8

HĐND phường Đông Sơn

000.08.13.K56

9

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.09.13.K56

10

Ban Pháp chế

000.10.13.K56

11

Ban Văn hóa - Xã hội

000.11.13.K56

12

Ban Dân tộc

000.12.13.K56

Huyện Hà Trung

1

HĐND xã Hà Tân

000.01.14.K56

2

HĐND xã Hà Tiến

000.02.14.K56

3

HĐND xã Hà Bắc

000.03.14.K56

4

HĐND xã Hà Long

000.04.14.K56

5

HĐND xã Hà Giang

000.05.14.K56

6

HĐND xã Hà Yên

000.06.14.K56

7

HĐND xã Hà Bình

000.07.14.K56

8

HĐND xã Hà Ninh

000.08.14.K56

9

HĐND xã Hà Phong

000.09.14.K56

10

HĐND xã Hà Lâm

000.10.14.K56

11

HĐND xã Hà Ngọc

000.11.14.K56

12

HĐND xã Hà Đông

000.12.14.K56

13

HĐND xã Hà Sơn

000.13.14.K56

14

HĐND xã Hà Lĩnh

000.14.14.K56

15

HĐND xã Hà Phú

000.15.14.K56

16

HĐND xã Hà Hải

000.16.14.K56

17

HĐND xã Hà Toại

000.17.14.K56

18

HĐND xã Hà Thái

000.18.14.K56

19

HĐND xã Hà Lai

000.19.14.K56

20

HĐND xã Hà Châu

000.20.14.K56

21

HĐND xã Hà Thanh

000.21.14.K56

22

HĐND xã Hà Vinh

000.22.14.K56

23

HĐND xã Hà Vân

000.23.14.K56

24

HĐND xã Hà Dương

000.24.14.K56

25

HĐND thị trấn Hà Trung

000.25.14.K56

26

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.26.14.K56

27

Ban Pháp chế

000.27.14.K56

28

Ban Văn hóa - Xã hội

000.28.14.K56

29

Ban Dân tộc

000.29.14.K56

Huyện Hậu Lộc

1

HĐND xã Châu Lộc

000.01.15.K56

2

HĐND xã Triệu Lộc

000.02.15.K56

3

HĐND xã Đại Lộc

000.03.15.K56

4

HĐND xã Đồng Lộc

000.04.15.K56

5

HĐND xã Thành Lộc

000.05.15.K56

6

HĐND xã Cầu Lộc

000.06.15.K56

7

HĐND xã Tuy Lộc

000.07.15.K56

8

HĐND xã Phong Lộc

000.08.15.K56

9

HĐND xã Văn Lộc

000.09.15.K56

10

HĐND xã Thuần Lộc

000.10.15.K56

11

HĐND xã Mỹ Lộc

000.11.15.K56

12

HĐND xã Tiến Lộc

000.12.15.K56

13

HĐND xã Lộc Tân

000.13.15.K56

14

HĐND xã Lộc Sơn

000.14.15.K56

15

HĐND xã Thịnh Lộc

000.15.15.K56

16

HĐND thị trấn Hậu Lộc

000.16.15.K56

17

HĐND xã Xuân Lộc

000.17.15.K56

18

HĐND xã Liên Lộc

000.18.15.K56

19

HĐND xã Quang Lộc

000.19.15.K56

20

HĐND xã Hòa Lộc

000.20.15.K56

21

HĐND xã Phú Lộc

000.21.15.K56

22

HĐND xã Hoa Lộc

000.22.15.K56

23

HĐND xã Minh Lộc

000.23.15.K56

24

HĐND xã Ngư Lộc

000.24.15.K56

25

HĐND xã Hưng Lộc

000.25.15.K56

26

HĐND xã Đa Lộc

000.26.15.K56

27

HĐND xã Hải Lộc

000.27.15.K56

28

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.28.15.K56

29

Ban Pháp chế

000.29.15.K56

30

Ban Văn hóa - Xã hội

000.30.15.K56

31

Ban Dân tộc

000.31.15.K56

Huyện Hoằng Hóa

1

HĐND xã Hoằng Xuân

000.01.16.K56

2

HĐND xã Hoằng Giang

000.02.16.K56

3

HĐND xã Hoằng Khánh

000.03.16.K56

4

HĐND xã Hoằng Phượng

000.04.16.K56

5

HĐND xã Hoằng Phú

000.05.16.K56

6

HĐND xã Hoằng Quý

000.06.16.K56

7

HĐND xã Hoằng Kim

000.07.16.K56

8

HĐND xã Hoằng Trung

000.08.16.K56

9

HĐND xã Hoằng Sơn

000.09.16.K56

10

HĐND xã Hoằng Trinh

000.10.16.K56

11

HĐND xã Hoằng Lương

000.11.16.K56

12

HĐND xã Hoằng Xuyên

000.12.16.K56

13

HĐND xã Hoằng Cát

000.13.16.K56

14

HĐND xã Hoằng Khê

000.14.16.K56

15

HĐND xã Hoằng Quỳ

000.15.16.K56

16

HĐND xã Hoằng Hợp

000.16.16.K56

17

HĐND xã Hoằng Minh

000.17.16.K56

18

HĐND xã Hoằng Đồng

000.18.16.K56

19

HĐND xã Hoằng Vinh

000.19.16.K56

20

HĐND xã Hoằng Thịnh

000.20.16.K56

21

HĐND xã Hoằng Thái

000.21.16.K56

22

HĐND xã Hoằng Phúc

000.22.16.K56

23

HĐND xã Hoằng Đức

000.23.16.K56

24

HĐND xã Hoằng Hà

000.24.16.K56

25

HĐND xã Hoằng Đạt

000.25.16.K56

26

HĐND xã Hoằng Đạo

000.26.16.K56

27

HĐND xã Hoằng Thắng

000.27.16.K56

28

HĐND thị trấn Bút Sơn

000.28.16.K56

29

HĐND xã Hoằng Lộc

000.29.16.K56

30

HĐND xã Hoằng Thành

000.30.16.K56

31

HĐND xã Hoằng Trạch

000.31.16.K56

32

HĐND xã Hoằng Phong

000.32.16.K56

33

HĐND xã Hoằng Lưu

000.33.16.K56

34

HĐND xã Hoằng Châu

000.34.16.K56

35

HĐND xã Hoằng Tân

000.35.16.K56

36

HĐND xã Hoằng Ngọc

000.36.16.K56

37

HĐND xã Hoằng Đông

000.37.16.K56

38

HĐND xã Hoằng Thanh

000.38.16.K56

39

HĐND xã Hoằng Phụ

000.39.16.K56

40

HĐND xã Hoằng Hải

000.40.16.K56

41

HĐND xã Hoằng Yến

000.41.16.K56

42

HĐND xã Hoằng Tiến

000.42.16.K56

43

HĐND xã Hoằng Trường

000.43.16.K56

44

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.44.16.K56

45

Ban Pháp chế

000.45.16.K56

46

Ban Văn hóa - Xã hội

000.46.16.K56

47

Ban Dân tộc

000.47.16.K56

Huyện Quảng Xương

1

HĐND xã Quảng Hải

000.01.17.K56

2

HĐND xã Quảng Giao

000.02.17.K56

3

HĐND xã Quảng Nhân

000.03.17.K56

4

HĐND xã Quảng Thái

000.04.17.K56

5

HĐND xã Quảng Lưu

000.05.17.K56

6

HĐND xã Quảng Lộc

000.06.17.K56

7

HĐND xã Quảng Lợi

000.07.17.K56

8

HĐND xã Quảng Thạch

000.08.17.K56

9

HĐND xã Quảng Nham

000.09.17.K56

10

HĐND xã Quảng Chính

000.10.17.K56

11

HĐND xã Quảng Trung

000.11.17.K56

12

HĐND xã Quảng Phúc

000.12.17.K56

13

HĐND xã Quảng Vọng

000.13.17.K56

14

HĐND xã Quảng Ngọc

000.14.17.K56

15

HĐND xã Quảng Trường

000.15.17.K56

16

HĐND xã Quảng Văn

000.16.17.K56

17

HĐND xã Quảng Long

000.17.17.K56

18

HĐND xã Quảng Hòa

000.18.17.K56

19

HĐND xã Quảng Hợp

000.19.17.K56

20

HĐND xã Quảng Yên

000.20.17.K56

21

HĐND xã Quảng Trạch

000.21.17.K56

22

HĐND xã Quảng Định

000.22.17.K56

23

HĐND xã Quảng Đức

000.23.17.K56

24

HĐND xã Quảng Ninh

000.24.17.K56

25

HĐND xã Quảng Bình

000.25.17.K56

26

HĐND xã Quảng Phong

000.26.17.K56

27

HĐND xã Quảng Tân

000.27.17.K56

28

HĐND xã Quảng Lĩnh

000.28.17.K56

29

HĐND xã Quảng Khê

000.29.17.K56

30

HĐND thị trấn Quảng Xương

000.30.17.K56

31

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.31.17.K56

32

Ban Pháp chế

000.32.17.K56

33

Ban Văn hóa - Xã hội

000.33.17.K56

34

Ban Dân tộc

000.34.17.K56

Huyện Tĩnh Gia

1

HĐND xã Tĩnh Hải

000.01.18.K56

2

HĐND xã Tân Dân

000.02.18.K56

3

HĐND xã Hải Yến

000.03.18.K56

4

HĐND xã Hải Lĩnh

000.04.18.K56

5

HĐND xã Hải An

000.05.18.K56

6

HĐND xã Hải Hà

000.06.18.K56

7

HĐND xã Ninh Hải

000.07.18.K56

8

HĐND xã Hải Hòa

000.08.18.K56

9

HĐND xã Hải Ninh

000.09.18.K56

10

HĐND xã Hải Châu

000.10.18.K56

11

HĐND xã Hải Thanh

000.11.18.K56

12

HĐND xã Bình Minh

000.12.18.K56

13

HĐND xã Hải Bình

000.13.18.K56

14

HĐND xã Hải Thượng

000.14.18.K56

15

HĐND xã Nghi Sơn

000.15.18.K56

16

HĐND xã Hải Nhân

000.16.18.K56

17

HĐND xã Mai Lâm

000.17.18.K56

18

HĐND xã Các Sơn

000.18.18.K56

19

HĐND xã Nguyên Bình

000.19.18.K56

20

HĐND xã Trường Lâm

000.20.18.K56

21

HĐND xã Phú Sơn

000.21.18.K56

22

HĐND xã Tân Trường

000.22.18.K56

23

HĐND xã Phú Lâm

000.23.18.K56

24

HĐND xã Hùng Sơn

000.24.18.K56

25

HĐND xã Xuân Lâm

000.25.18.K56

26

HĐND xã Thanh Thủy

000.26.18.K56

27

HĐND xã Tùng Lâm

000.27.18.K56

28

HĐND xã Ngọc Lĩnh

000.28.18.K56

29

HĐND xã Triệu Dương

000.29.18.K56

30

HĐND xã Định Hải

000.30.18.K56

31

HĐND xã Thanh Sơn

000.31.18.K56

32

HĐND xã Anh Sơn

000.32.18.K56

33

HĐND xã Trúc Lâm

000.33.18.K56

34

HĐND thị trấn Tĩnh Gia

000.34.18.K56

35

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.35.18.K56

36

Ban Pháp chế

000.36.18.K56

37

Ban Văn hóa - Xã hội

000.37.18.K56

38

Ban Dân tộc

000.38.18.K56

Huyện Nông Cống

1

HĐND xã Tân Thọ

000.01.19.K56

2

HĐND xã Tân Phúc

000.02.19.K56

3

HĐND xã Tân Khang

000.03.19.K56

4

HĐND xã Trung Chính

000.04.19.K56

5

HĐND xã Trung Thành

000.05.19.K56

6

HĐND xã Trung ý

000.06.19.K56

7

HĐND xã Hoàng Giang

000.07.19.K56

8

HĐND xã Hoàng Sơn

000.08.19.K56

9

HĐND xã Tế Tân

000.09.19.K56

10

HĐND xã Tế Lợi

000.10.19.K56

11

HĐND xã Tế Nông

000.11.19.K56

12

HĐND xã Tế Thắng

000.12.19.K56

13

HĐND xã Minh Nghĩa

000.13.19.K56

14

HĐND xã Minh Khôi

000.14.19.K56

15

HĐND xã Vạn Hòa

000.15.19.K56

16

HĐND xã Vạn Thiện

000.16.19.K56

17

HĐND xã Vạn Thắng

000.17.19.K56

18

HĐND xã Thăng Long

000.18.19.K56

19

HĐND xã Thăng Thọ

000.19.19.K56

20

HĐND xã Thăng Bình

000.20.19.K56

21

HĐND xã Công Liêm

000.21.19.K56

22

HĐND xã Công Chính

000.22.19.K56

23

HĐND xã Công Bình

000.23.19.K56

24

HĐND xã Trường Sơn

000.24.19.K56

25

HĐND xã Trường Giang

000.25.19.K56

26

HĐND xã Trường Trung

000.26.19.K56

27

HĐND xã Trường Minh

000.27.19.K56

28

HĐND xã Tượng Văn

000.28.19.K56

29

HĐND xã Tượng Lĩnh

000.29.19.K56

30

HĐND xã Tượng Sơn

000.30.19.K56

31

HĐND xã Yên Mỹ

000.31.19.K56

32

HĐND thị trấn Nông Cống

000.32.19.K56

33

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.33.19.K56

34

Ban Pháp chế

000.34.19.K56

35

Ban Văn hóa - Xã hội

000.35.19.K56

36

Ban Dân tộc

000.36.19.K56

Huyện Đông Sơn

1

HĐND xã Đông Hoàng

000.01.20.K56

2

HĐND xã Đông Ninh

000.02.20.K56

3

HĐND xã Đông Khê

000.03.20.K56

4

HĐND xã Đông Minh

000.04.20.K56

5

HĐND xã Đông Anh

000.05.20.K56

6

HĐND xã Đông Thanh

000.06.20.K56

7

HĐND xã Đông Tiến

000.07.20.K56

8

HĐND thị trấn Rừng Thông

000.08.20.K56

9

HĐND xã Đông Thịnh

000.09.20.K56

10

HĐND xã Đông Yên

000.10.20.K56

11

HĐND xã Đông Hòa

000.11.20.K56

12

HĐND xã Đông Văn

000.12.20.K56

13

HĐND xã Đông Phú

000.13.20.K56

14

HĐND xã Đông Quang

000.14.20.K56

15

HĐND xã Đông Nam

000.15.20.K56

16

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.16.20.K56

17

Ban Pháp chế

000.17.20.K56

18

Ban Văn hóa - Xã hội

000.18.20.K56

19

Ban Dân tộc

000.19.20.K56

Huyện Triệu Sơn

1

HĐND xã Thọ Dân

000.01.21.K56

2

HĐND xã Dân Lý

000.02.21.K56

3

HĐND xã Đồng Lợi

000.03.21.K56

4

HĐND xã Vân Sơn

000.04.21.K56

5

HĐND xã Thọ Thế

000.05.21.K56

6

HĐND xã Dân Quyền

000.06.21.K56

7

HĐND xã Hợp Lý

000.07.21.K56

8

HĐND xã Thọ Phú

000.08.21.K56

9

HĐND xã Minh Châu

000.09.21.K56

10

HĐND xã Dân Lực

000.10.21.K56

11

HĐND thị trấn Triệu Sơn

000.11.21.K56

12

HĐND xã Thọ Bình

000.12.21.K56

13

HĐND xã Hợp Thành

000.13.21.K56

14

HĐND xã Thọ Cường

000.14.21.K56

15

HĐND xã Thọ Sơn

000.15.21.K56

16

HĐND xã Khuyến Nông

000.16.21.K56

17

HĐND xã Thọ Ngọc

000.17.21.K56

18

HĐND xã Thọ Tân

000.18.21.K56

19

HĐND xã Triệu Thành

000.19.21.K56

20

HĐND xã Thọ Vực

000.20.21.K56

21

HĐND xã Đồng Thắng

000.21.21.K56

22

HĐND xã Xuân Thọ

000.22.21.K56

23

HĐND xã Thọ Tiến

000.23.21.K56

24

HĐND xã Bình Sơn

000.24.21.K56

25

HĐND xã Thái Hòa

000.25.21.K56

26

HĐND xã Xuân Thịnh

000.26.21.K56

27

HĐND xã Xuân Lộc

000.27.21.K56

28

HĐND xã Minh Sơn

000.28.21.K56

29

HĐND xã Đồng Tiến

000.29.21.K56

30

HĐND xã Hợp Tiến

000.30.21.K56

31

HĐND xã Tiến Nông

000.31.21.K56

32

HĐND xã Nông Trường

000.32.21.K56

33

HĐND xã Minh Dân

000.33.21.K56

34

HĐND xã An Nông

000.34.21.K56

35

HĐND xã Hợp Thắng

000.35.21.K56

36

HĐND xã Tân Ninh

000.36.21.K56

37

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.37.21.K56

38

Ban Pháp chế

000.38.21.K56

39

Ban Văn hóa - Xã hội

000.39.21.K56

40

Ban Dân tộc

000.40.21.K56

Huyện Thiệu Hóa

1

HĐND xã Thiệu Giao

000.01.22.K56

2

HĐND xã Thiệu Duy

000.02.22.K56

3

HĐND thị trấn Vạn Hà

000.03.22.K56

4

HĐND xã Thiệu Nguyên

000.04.22.K56

5

HĐND xã Thiệu Hợp

000.05.22.K56

6

HĐND xã Thiệu Tâm

000.06.22.K56

7

HĐND xã Thiệu Giang

000.07.22.K56

8

HĐND xã Thiệu Đô

000.08.22.K56

9

HĐND xã Thiệu Phú

000.09.22.K56

10

HĐND xã Thiệu Long

000.10.22.K56

11

HĐND xã Thiệu Công

000.11.22.K56

12

HĐND xã Thiệu Ngọc

000.12.22.K56

13

HĐND xã Thiệu Vũ

000.13.22.K56

14

HĐND xã Thiệu Quang

000.14.22.K56

15

HĐND xã Thiệu Hòa

000.15.22.K56

16

HĐND xã Thiệu Toán

000.16.22.K56

17

HĐND xã Thiệu Viên

000.17.22.K56

18

HĐND xã Thiệu

000.18.22.K56

19

HĐND xã Thiệu Trung

000.19.22.K56

20

HĐND xã Thiệu Châu

000.20.22.K56

21

HĐND xã Thiệu Thành

000.21.22.K56

22

HĐND xã Thiệu Tiến

000.22.22.K56

23

HĐND xã Thiệu Vận

000.23.22.K56

24

HĐND xã Thiệu Phúc

000.24.22.K56

25

HĐND xã Thiệu Thịnh

000.25.22.K56

26

HĐND xã Thiệu Chính

000.26.22.K56

27

HĐND xã Thiệu Minh

000.27.22.K56

28

HĐND xã Thiệu Tân

000.28.22.K56

29

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.29.22.K56

30

Ban Pháp chế

000.30.22.K56

31

Ban Văn hóa - Xã hội

000.31.22.K56

32

Ban Dân tộc

000.32.22.K56

Huyện Vĩnh Lộc

1

HĐND xã Vĩnh Quang

000.01.23.K56

2

HĐND xã Vĩnh Yên

000.02.23.K56

3

HĐND xã Vĩnh Tiến

000.03.23.K56

4

HĐND xã Vĩnh Long

000.04.23.K56

5

HĐND xã Vĩnh Phúc

000.05.23.K56

6

HĐND xã Vĩnh Hưng

000.06.23.K56

7

HĐND xã Vĩnh Thành

000.07.23.K56

8

HĐND xã Vĩnh Ninh

000.08.23.K56

9

HĐND xã Vĩnh Khang

000.09.23.K56

10

HĐND xã Vĩnh Hòa

000.10.23.K56

11

HĐND xã Vĩnh Hùng

000.11.23.K56

12

HĐND xã Vĩnh Tân

000.12.23.K56

13

HĐND xã Vĩnh Minh

000.13.23.K56

14

HĐND xã Vĩnh Thịnh

000.14.23.K56

15

HĐND xã Vĩnh An

000.15.23.K56

16

ND thị trấn Vĩnh Lộc

000.16.23.K56

17

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.17.23.K56

18

Ban Pháp chế

000.18.23.K56

19

Ban Văn hóa - Xã hội

000.19.23.K56

20

Ban Dân tộc

000.20.23.K56

Huyện Thọ Xuân

1

HĐND thị trấn Thọ Xuân

000.01.24.K56

2

HĐND thị trấn Lam Sơn

000.02.24.K56

3

HĐND thị trấn Sao Vàng

000.03.24.K56

4

HĐND xã Xuân Khánh

000.04.24.K56

5

HĐND xã Thọ Nguyên

000.05.24.K56

6

HĐND xã Xuân Thành

000.06.24.K56

7

HĐND xã Hạnh Phúc

000.07.24.K56

8

HĐND xã Bắc Lương

000.08.24.K56

9

HĐND xã Nam Giang

000.09.24.K56

10

HĐND xã Xuân Phong

000.10.24.K56

11

HĐND xã Thọ Lộc

000.11.24.K56

12

HĐND xã Xuân Trường

000.12.24.K56

13

HĐND xã Xuân Hòa

000.13.24.K56

14

HĐND xã Thọ Hải

000.14.24.K56

15

HĐND xã Tây Hồ

000.15.24.K56

16

HĐND xã Xuân Quang

000.16.24.K56

17

HĐND xã Xuân Giang

000.17.24.K56

18

HĐND xã Xuân Sơn

000.18.24.K56

19

HĐND xã Xuân Hưng

000.19.24.K56

20

HĐND xã Thọ Diên

000.20.24.K56

21

HĐND xã Thọ Lâm

000.21.24.K56

22

HĐND xã Thọ Xương

000.22.24.K56

23

HĐND xã Xn Bái

000.23.24.K56

24

HĐND xã Xuân Phú

000.24.24.K56

25

HĐND xã Xuân Thắng

000.25.24.K56

26

HĐND xã Xuân Lam

000.26.24.K56

27

HĐND xã Xuân Thiên

000.27.24.K56

28

HĐND xã Thọ Minh

000.28.24.K56

29

HĐND xã Xuân Châu

000.29.24.K56

30

HĐND xã Thọ Lập

000.30.24.K56

31

HĐND xã Qung Phú

000.31.24.K56

32

HĐND xã Xuân Tín

000.32.24.K56

33

HĐND xã Phú Yên

000.33.24.K56

34

HĐND xã Xuân Yên

000.34.24.K56

35

HĐND xã Xuân Lai

000.35.24.K56

36

HĐND xã Xuân Lập

000.36.24.K56

37

HĐND xã Thọ Thắng

000.37.24.K56

38

HĐND xã Xuân Minh

000.38.24.K56

39

HĐND xã Xuân Tân

000.39.24.K56

40

HĐND xã Xuân Vinh

000.40.24.K56

41

HĐND xã Thọ Trường

000.41.24.K56

42

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.42.24.K56

43

Ban Pháp chế

000.43.24.K56

44

Ban Văn hóa - Xã hội

000.44.24.K56

45

Ban Dân tộc

000.45.24.K56

Huyện Mường Lát

1

HĐND xã Mường Chanh

000.01.25.K56

2

HĐND xã Quang Chiểu

000.02.25.K56

3

HĐND xã Tén Tằn

000.03.25.K56

4

HĐND xã Tam Chung

000.04.25.K56

5

HĐND thị trấn Mường lát

000.05.25.K56

6

HĐND xã Pù Nhi

000.06.25.K56

7

HĐND xã Nhi Sơn

000.07.25.K56

8

HĐND xã Trung Lý

000.08.25.K56

9

HĐND xã Mường Lý

000.09.25.K56

10

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.10.25.K56

11

Ban Pháp chế

000.11.25.K56

12

Ban Văn hóa - Xã hội

000.12.25.K56

13

Ban Dân tộc

000.13.25.K56

Huyện Như Xuân

1

HĐND thị trấn Yên Cát

000.01.26.K56

2

HĐND xã Bãi Trành

000.02.26.K56

3

HĐND xã Xuân Bình

000.03.26.K56

4

HĐND xã Xuân Hòa

000.04.26.K56

5

HĐND xã Hóa Quỳ

000.05.26.K56

6

HĐND xã Xuân Quỳ

000.06.26.K56

7

HĐND xã Yên Lễ

000.07.26.K56

8

HĐND xã Cát Vân

000.08.26.K56

9

HĐND xã Cát Tân

000.09.26.K56

10

HĐND xã Bình Lương

000.10.26.K56

11

HĐND xã Tân Bình

000.11.26.K56

12

HĐND xã Thượng Ninh

000.12.26.K56

13

HĐND xã Thanh Quân

000.13.26.K56

14

HĐND xã Thanh Phong

000.14.26.K56

15

HĐND xã Thanh Lâm

000.15.26.K56

16

HĐND xã Thanh Sơn

000.16.26.K56

17

HĐND xã Thanh Xuân

000.17.26.K56

18

HĐND xã Thanh Hòa

000.18.26.K56

19

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.19.26.K56

20

Ban Pháp chế

000.20.26.K56

21

Ban Văn hóa - Xã hội

000.21.26.K56

22

Ban Dân tộc

000.22.26.K56

Huyện Như Thanh

1

HĐND xã Thanh Kỳ

000.01.27.K56

2

HĐND xã Thanh Tân

000.02.27.K56

3

HĐND xã Yên Lạc

000.03.27.K56

4

HĐND xã Phúc Đường

000.04.27.K56

5

HĐND xã Xn Phúc

000.05.27.K56

6

HĐND xã Yên Thọ

000.06.27.K56

7

HĐND thị trấn Bến Sung

000.07.27.K56

8

HĐND xã Hải Vân

000.08.27.K56

9

HĐND xã Xuân Thái

000.09.27.K56

10

HĐND xã Xuân Khang

000.10.27.K56

11

HĐND xã Phú Nhuận

000.11.27.K56

12

HĐND xã Hải Long

000.12.27.K56

13

HĐND xã Mậu Lâm

000.13.27.K56

14

HĐND xã Phượng Nghi

000.14.27.K56

15

HĐND xã Xuân Du

000.15.27.K56

16

HĐND xã Cán Khê

000.16.27.K56

17

HĐND xã Xuân Thọ

000.17.27.K56

18

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.18.27.K56

19

Ban Pháp chế

000.19.27.K56

20

Ban Văn hóa - Xã hội

000.20.27.K56

21

Ban Dân tộc

000.21.27.K56

Huyện Thạch Thành

1

HĐND xã Thành Minh

000.01.28.K56

2

HĐND thị trấn Kim Tân

000.02.28.K56

3

HĐND xã Thành Kim

000.03.28.K56

4

HĐND xã Thành Vân

000.04.28.K56

5

HĐND xã Thạch Quảng

000.05.28.K56

6

HĐND xã Ngọc Trạo

000.06.28.K56

7

HĐND xã Thành Thọ

000.07.28.K56

8

HĐND xã Thành Tiến

000.08.28.K56

9

HĐND xã Thành Trực

000.09.28.K56

10

HĐND xã Thành Long

000.10.28.K56

11

HĐND xã Thành Vinh

000.11.28.K56

12

HĐND xã Thạch Sơn

000.12.28.K56

13

HĐND xã Thành Tân

000.13.28.K56

14

HĐND xã Thạch Bình

000.14.28.K56

15

HĐND xã Thành Tâm

000.15.28.K56

16

HĐND xã Thạch Cẩm

000.16.28.K56

17

HĐND xã Thành Công

000.17.28.K56

18

HĐND xã Thạch Long

000.18.28.K56

19

HĐND xã Thạch Đồng

000.19.28.K56

20

HĐND xã Thành Mỹ

000.20.28.K56

21

HĐND xã Thch Tượng

000.21.28.K56

22

HĐND xã Thạch Lâm

000.22.28.K56

23

HĐND xã Thành Yên

000.23.28.K56

24

HĐND thị trấn Vân Du

000.24.28.K56

25

HĐND xã Thạch Tân

000.25.28.K56

26

HĐND xã Thành Hưng

000.26.28.K56

27

HĐND xã Thạch Định

000.27.28.K56

28

HĐND xã Thành An

000.28.28.K56

29

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.29.28.K56

30

Ban Pháp chế

000.30.28.K56

31

Ban Văn hóa - Xã hội

000.31.28.K56

32

Ban Dân tộc

000.32.28.K56

Huyện Quan Hóa

1

HĐND xã Phú Nghiêm

000.01.29.K56

2

HĐND xã Xuân Phú

000.02.29.K56

3

HĐND thị trấn Quan Hóa

000.03.29.K56

4

HĐND xã Hồi Xuân

000.04.29.K56

5

HĐND xã Thanh Xuân

000.05.29.K56

6

HĐND xã Phú Xuân

000.06.29.K56

7

HĐND xã Phú Lệ

000.07.29.K56

8

HĐND xã Phú Sơn

000.08.29.K56

9

HĐND xã Phú Thanh

000.09.29.K56

10

HĐND xã Thành Sơn

000.10.29.K56

11

HĐND xã Trung Thành

000.11.29.K56

12

HĐND xã Trung Sơn

000.12.29.K56

13

HĐND xã Nam Xuân

000.13.29.K56

14

HĐND xã Nam Tiến

000.14.29.K56

15

HĐND xã Nam Động

000.15.29.K56

16

HĐND xã Thiên Phủ

000.16.29.K56

17

HĐND xã Hiền Chung

000.17.29.K56

18

HĐND xã Hiền Kiệt

000.18.29.K56

19

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.19.29.K56

20

Ban Pháp chế

000.20.29.K56

21

Ban Văn hóa - Xã hội

000.21.29.K56

22

Ban Dân tộc

000.22.29.K56

Huyện Thường Xuân

1

HĐND xã Bát Mọt

000.01.30.K56

2

HĐND xã Yên Nhân

000.02.30.K56

3

HĐND xã Lương Sơn

000.03.30.K56

4

HĐND xã Ngọc Phụng

000.04.30.K56

5

HĐND xã Xuân Cẩm

000.05.30.K56

6

HĐND xã Vạn Xuân

000.06.30.K56

7

HĐND xã Xuân Lẹ

000.07.30.K56

8

HĐND xã Xuân Chinh

000.08.30.K56

9

HĐND xã Xuân Lộc

000.09.30.K56

10

HĐND xã Xuân Thắng

000.10.30.K56

11

HĐND xã Tân Thành

000.11.30.K56

12

HĐND xã Luận Khê

000.12.30.K56

13

HĐND xã Luận Thành

000.13.30.K56

14

HĐND xã Xuân Cao

000.14.30.K56

15

HĐND xã Thọ Thanh

000.15.30.K56

16

HĐND xã Xuân Dương

000.16.30.K56

17

HĐND thị trấn Thường Xuân

000.17.30.K56

18

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.18.30.K56

19

Ban Pháp chế

000.19.30.K56

20

Ban Văn hóa - Xã hội

000.20.30.K56

21

Ban Dân tộc

000.21.30.K56

Huyện Cẩm Thủy

1

HĐND xã Cẩm Thành

000.01.31.K56

2

HĐND xã Cẩm Thạch

000.02.31.K56

3

HĐND xã Cẩm Liên

000.03.31.K56

4

HĐND xã Cẩm Lương

000.04.31.K56

5

HĐND xã Cẩm Bình

000.05.31.K56

6

HĐND xã Cẩm Sơn

000.00.31.K56

7

HĐND xã Cẩm Châu

000.07.31.K56

8

HĐND xã Cẩm Tâm

000.08.31.K56

9

HĐND xã Cẩm Yên

000.09.31.K56

10

HĐND xã Cẩm Vân

000.10.31.K56

11

HĐND xã Cẩm Giang

000.11.31.K56

12

HĐND xã Cẩm Quý

000.12.31.K56

13

HĐND xã Cẩm Tú

000.13.31.K56

14

HĐND xã Cẩm Phong

000.14.31.K56

15

HĐND xã Cẩm Ngọc

000.15.31.K56

16

HĐND xã Cẩm Long

000.16.31.K56

17

HĐND xã Cẩm Phú

000.17.31.K56

18

HĐND xã Cẩm Tân

000.18.31.K56

19

HĐND xã Phúc Do

000.19.31.K56

20

HĐND thị trấn Cẩm Thủy

000.20.31.K56

21

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.21.31.K56

22

Ban Pháp chế

000.22.31.K56

23

Ban Văn hóa - Xã hội

000.23.31.K56

24

Ban Dân tộc

000.24.31.K56

Huyện Lang Chánh

1

HĐND thị trn Lang Chánh

000.01.32.K56

2

HĐND xã Quang Hiến

000.02.32.K56

3

HĐND xã Đông Lương

000.03.32.K56

4

HĐND xã Trí Nang

000.04.32.K56

5

HĐND xã Tân Phúc

000.05.32.K56

6

HĐND xã Tam Văn

000.06.32.K56

7

HĐND xã Lâm Phú

000.07.32.K56

8

HĐND xã Giao An

000.08.32.K56

9

HĐND xã Giao Thiện

000.09.32.K56

10

HĐND xã Yên Thắng

000.10.32.K56

11

HĐND xã Yên Khương

000.11.32.K56

12

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.12.32.K56

13

Ban Pháp chế

000.13.32.K56

14

Ban Văn hóa - Xã hội

000.14.32.K56

15

Ban Dân tộc

000.15.32.K56

Huyện Nga Sơn

1

HĐND xã Nga Điền

000.01.33.K56

2

HĐND xã Nga Phú

000.02.33.K56

3

HĐND xã Nga Thái

000.03.33.K56

4

HĐND xã Nga Liên

000.04.33.K56

5

HĐND xã Nga Thanh

000.05.33.K56

6

HĐND xã Nga Thủy

000.06.33.K56

7

HĐND xã Nga Tân

000.07.33.K56

8

HĐND xã Nga Tiến

000.08.33.K56

9

HĐND xã Nga An

000.09.33.K56

10

HĐND xã Nga Thành

000.10.33.K56

11

HĐND xã Nga Giáp

000.11.33.K56

12

HĐND xã Nga Hải

000.12.33.K56

13

HĐND xã Nga Yên

000.13.33.K56

14

HĐND thị trấn Nga Sơn

000.14.33.K56

15

HĐND xã Nga Mỹ

000.15.33.K56

16

HĐND xã Nga Hưng

000.16.33.K56

17

HĐND xã Nga Trung

000.17.33.K56

18

HĐND xã Nga Nhân

000.18.33.K56

19

HĐND xã Nga Thạch

000.19.33.K56

20

HĐND xã Nga Bạch

000.20.33.K56

21

HĐND xã Nga Lĩnh

000.21.33.K56

22

HĐND xã Nga Văn

000.22.33.K56

23

HĐND xã Nga Trường

000.23.33.K56

24

HĐND xã Nga Thiện

000.24.33.K56

25

HĐND xã Ba Đình

000.25.33.K56

26

HĐND xã Nga Vịnh

000.26.33.K56

27

HĐND xã Nga Thắng

000.27.33.K56

28

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.28.33.K56

29

Ban Pháp chế

000.29.33.K56

30

Ban Văn hóa - Xã hội

000.30.33.K56

31

Ban Dân tộc

000.31.33.K56

Huyện Quan Sơn

1

HĐND xã Na Mèo

000.01.34.K56

2

HĐND xã Sơn Thủy

000.02.34.K56

3

HĐND xã Sơn Điện

000.03.34.K56

4

HĐND xã Mường Mìn

000.04.34.K56

5

HĐND xã Tam Thanh

000.05.34.K56

6

HĐND xã Tam Lư

000.06.34.K56

7

HĐND xã Sơn Lư

000.07.34.K56

8

ND xã Sơn Hà

000.08.34.K56

9

HĐND thị trấn Quan Sơn

000.09.34.K56

10

HĐND xã Trung Thượng

000.10.34.K56

11

HĐND xã Trung Tiến

000.11.34.K56

12

HĐND xã Trung Hạ

000.12.34.K56

13

HĐND xã Trung Xuân

000.13.34.K56

14

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.14.34.K56

15

Ban Pháp chế

000.15.34.K56

16

Ban Văn hóa - Xã hội

000.16.34.K56

17

Ban Dân tộc

000.17.34.K56

Huyện Ngọc Lặc

1

HĐND xã Nguyệt Ấn

000.01.35.K56

2

HĐND xã Kiên Thọ

000.02.35.K56

3

HĐND xã Thúy Sơn

000.03.35.K56

4

HĐND xã Minh Sơn

000.04.35.K56

5

HĐND xã Thạch Lập

000.05.35.K56

6

HĐND xã Ngọc Khê

000.06.35.K56

7

HĐND xã Minh Tiến

000.07.35.K56

8

HĐND xã Quang Trung

000.08.35.K56

9

HĐND xã Ngọc Trung

000.09.35.K56

10

HĐND xã Ngọc Sơn

000.10.35.K56

11

HĐND xã Phùng Giáo

000.11.35.K56

12

HĐND xã Cao Thịnh

000.12.35.K56

13

HĐND xã Vân Am

000.13.35.K56

14

HĐND xã Ngọc Liên

000.14.35.K56

15

HĐND xã Cao Ngọc

000.15.35.K56

16

HĐND xã Phúc Thịnh

000.16.35.K56

17

HĐND xã Mỹ Tân

000.17.35.K56

18

HĐND xã Đồng Thịnh

000.18.35.K56

19

HĐND thị trấn Ngọc Lặc

000.19.35.K56

20

HĐND xã Lộc Thịnh

000.20.35.K56

21

HĐND xã Lam Sơn

000.21.35.K56

22

HĐND xã Phùng Minh

000.22.35.K56

23

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.23.35.K56

24

Ban Pháp chế

000.24.35.K56

25

Ban Văn hóa - Xã hội

000.25.35.K56

26

Ban Dân tộc

000.26.35.K56

Huyện Yên Định

1

HĐND thị trấn Thống Nhất

000.01.36.K56

2

HĐND xã Yên Lâm

000.02.36.K56

3

HĐND thị trấn Quán Lào

000.03.36.K56

4

HĐND xã Quý Lộc

000.04.36.K56

5

HĐND xã Định Tăng

000.05.36.K56

6

HĐND xã Định Hòa

000.06.36.K56

7

HĐND xã Định Tiến

000.07.36.K56

8

HĐND xã Yên Thịnh

000.08.36.K56

9

HĐND xã Định Hải

000.09.36.K56

10

HĐND xã Yên Hùng

000.10.36.K56

11

HĐND xã Yên Phong

000.11.36.K56

12

HĐND xã Định Bình

000.12.36.K56

13

HĐND xã Định Hưng

000.13.36.K56

14

HĐND xã Định Thành

000.14.36.K56

15

HĐND xã Định Liên

000.15.36.K56

16

HĐND xã Định Tường

000.16.36.K56

17

HĐND xã Định Tân

000.17.36.K56

18

HĐND xã Yên Trung

000.18.36.K56

19

HĐND xã Yên Thọ

000.19.36.K56

20

HĐND xã Yên Giang

000.20.36.K56

21

HĐND xã Yên Bái

000.21.36.K56

22

HĐND xã Yên Tâm

000.22.36.K56

23

HĐND xã Yên Ninh

000.23.36.K56

24

HĐND xã Yên Phú

000.24.36.K56

25

HĐND xã Định Long

000.25.36.K56

26

HĐND xã Yên Trường

000.26.36.K56

27

HĐND xã Định Công

000.27.36.K56

28

HĐND xã Yên Lạc

000.28.36.K56

29

HĐND xã Yên Thái

000.29.36.K56

30

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.30.36.K56

31

Ban Pháp chế

000.31.36.K56

32

Ban Văn hóa - hội

000.32.36.K56

33

Ban Dân tộc

000.33.36.K56

Huyện Bá Thước

1

HĐND xã Kỳ Tân

000.01.37.K56

2

HĐND xã Văn Nho

000.02.37.K56

3

HĐND xã Thiết Kế

000.03.37.K56

4

HĐND xã Thiết Ống

000.04.37.K56

5

HĐND xã Ban Công

000.05.37.K56

6

HĐND xã Lũng Niêm

000.06.37.K56

7

HĐND xã Cổ Lũng

000.07.37.K56

8

HĐND xã Lũng Cao

000.08.37.K56

9

HĐND xã Thành Tâm

000.09.37.K56

10

HĐND xã Thành Sơn

000.10.37.K56

11

HĐND xã Lâm Xa

000.11.37.K56

12

HĐND thị trấn Bá Thước

000.12.37.K56

13

HĐND xã Ái Thượng

000.13.37.K56

14

HĐND xã Tân Lập

000.14.37.K56

15

HĐND xã Hạ Trung

000.15.37.K56

16

HĐND xã Điền Lư

000.16.37.K56

17

HĐND xã Điền Trung

000.17.37.K56

18

HĐND xã Điền Quang

000.18.37.K56

19

HĐND xã Điền Hạ

000.19.37.K56

20

HĐND xã Điền Thượng

000.20.37.K56

21

HĐND xã Lương Ngoại

000.21.37.K56

22

HĐND xã Lương Trung

000.22.37.K56

23

HĐND xã Lương Nội

000.23.37.K56

24

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.24.37.K56

25

Ban Pháp chế

000.25.37.K56

26

Ban Văn hóa - Xã hội

000.26.37.K56

27

Ban Dân tộc

000.27.37.K56

[...]