Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cho các cơ quan nhà nước tỉnh Hải Dương
Số hiệu | 3129/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/08/2018 |
Ngày có hiệu lực | 28/08/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3129/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 28 tháng 8 năm 2018 |
BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CHO CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH HẢI DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống Quản lý văn bản và điều hành”;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 647/TTr-STTTT ngày 25/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành như sau:
1. Mã định danh của đơn vị cấp 1: Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương: H23
2. Mã định danh của đơn vị cấp 2: Gồm các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh (Phụ lục I).
3. Mã định danh của các đơn vị cấp 3: Gồm các đơn vị trực thuộc các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (Phụ lục II).
Điều 2. Mã định danh tại Điều 1 dùng để xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành; tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông; phục vụ kết nối các hệ thống Quản lý văn bản và điều hành.
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra thực hiện Quyết định này; tham mưu với Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung mã định danh phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
2. Trường hợp phát sinh đơn vị trực thuộc có nhu cầu cấp phát mã định danh hoặc có thay đổi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) để xem xét, điều chỉnh.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2
(ban hành kèm theo Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Hải Dương)
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
000.00.01.H23 |
2 |
Sở Công Thương |
000.00.02.H23 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.03.H23 |
4 |
Sở Giao thông vận tải |
000.00.04.H23 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
000.00.05.H23 |
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.06.H23 |
7 |
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
000.00.07.H23 |
8 |
Sở Nội vụ |
000.00.08.H23 |
9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.00.09.H23 |
10 |
Sở Tài chính |
000.00.10.H23 |
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.11.H23 |
12 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
000.00.12.H23 |
13 |
Sở Tư pháp |
000.00.13.H23 |
14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
000.00.14.H23 |
15 |
Sở Xây dựng |
000.00.15.H23 |
16 |
Sở Y tế |
000.00.16.H23 |
17 |
Thanh tra tỉnh |
000.00.17.H23 |
18 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
000.00.18.H23 |
19 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
000.00.19.H23 |
20 |
UBND thành phố Hải Dương |
000.00.20.H23 |
000.00.21.H23 |
||
22 |
UBND huyện Nam Sách |
000.00.22.H23 |
000.00.23.H23 |
||
24 |
UBND huyện Kim Thành |
000.00.24.H23 |
25 |
UBND huyện Thanh Hà |
000.00.25.H23 |
26 |
UBND huyện Cẩm Giàng |
000.00.26.H23 |
27 |
UBND huyện Bình Giang |
000.00.27.H23 |
28 |
UBND huyện Gia Lộc |
000.00.28.H23 |
29 |
UBND huyện Tứ Kỳ |
000.00.29.H23 |
30 |
UBND huyện Ninh Giang |
000.00.30.H23 |
31 |
UBND huyện Thanh Miện |
000.00.31.H23 |
Ghi chú: Các mã từ 000.00.32.H23 đến 000.00.50.H23 là dải mã dự phòng
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3129/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 28 tháng 8 năm 2018 |
BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CHO CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH HẢI DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống Quản lý văn bản và điều hành”;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 647/TTr-STTTT ngày 25/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành như sau:
1. Mã định danh của đơn vị cấp 1: Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương: H23
2. Mã định danh của đơn vị cấp 2: Gồm các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh (Phụ lục I).
3. Mã định danh của các đơn vị cấp 3: Gồm các đơn vị trực thuộc các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (Phụ lục II).
Điều 2. Mã định danh tại Điều 1 dùng để xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành; tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông; phục vụ kết nối các hệ thống Quản lý văn bản và điều hành.
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra thực hiện Quyết định này; tham mưu với Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung mã định danh phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
2. Trường hợp phát sinh đơn vị trực thuộc có nhu cầu cấp phát mã định danh hoặc có thay đổi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) để xem xét, điều chỉnh.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2
(ban hành kèm theo Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Hải Dương)
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
000.00.01.H23 |
2 |
Sở Công Thương |
000.00.02.H23 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.03.H23 |
4 |
Sở Giao thông vận tải |
000.00.04.H23 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
000.00.05.H23 |
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.06.H23 |
7 |
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
000.00.07.H23 |
8 |
Sở Nội vụ |
000.00.08.H23 |
9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.00.09.H23 |
10 |
Sở Tài chính |
000.00.10.H23 |
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.11.H23 |
12 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
000.00.12.H23 |
13 |
Sở Tư pháp |
000.00.13.H23 |
14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
000.00.14.H23 |
15 |
Sở Xây dựng |
000.00.15.H23 |
16 |
Sở Y tế |
000.00.16.H23 |
17 |
Thanh tra tỉnh |
000.00.17.H23 |
18 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
000.00.18.H23 |
19 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
000.00.19.H23 |
20 |
UBND thành phố Hải Dương |
000.00.20.H23 |
000.00.21.H23 |
||
22 |
UBND huyện Nam Sách |
000.00.22.H23 |
000.00.23.H23 |
||
24 |
UBND huyện Kim Thành |
000.00.24.H23 |
25 |
UBND huyện Thanh Hà |
000.00.25.H23 |
26 |
UBND huyện Cẩm Giàng |
000.00.26.H23 |
27 |
UBND huyện Bình Giang |
000.00.27.H23 |
28 |
UBND huyện Gia Lộc |
000.00.28.H23 |
29 |
UBND huyện Tứ Kỳ |
000.00.29.H23 |
30 |
UBND huyện Ninh Giang |
000.00.30.H23 |
31 |
UBND huyện Thanh Miện |
000.00.31.H23 |
Ghi chú: Các mã từ 000.00.32.H23 đến 000.00.50.H23 là dải mã dự phòng
MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3
(ban hành kèm theo Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Hải
Dương)
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
000.00.01.H23 |
||
1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
000.01.01.H23 |
II |
Sở Công Thương |
000.00.02.H23 |
1 |
Chi cục Quản lý Thị trường |
|
2 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại |
000.02.02.H23 |
3 |
Trung tâm Khuyến công và tư vấn công nghiệp |
000.03.02.H23 |
000.00.03.H23 |
||
1 |
Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Trãi |
000.01.03.H23 |
2 |
Trường Trung học phổ thông Hồng Quang |
000.02.03.H23 |
3 |
Trường Trung học phổ thông Hoàng Văn Thụ |
|
4 |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Du |
000.04.03.H23 |
5 |
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
6 |
Trường Trung học phổ thông Chí Linh |
000.06.03.H23 |
7 |
Trường Trung học phổ thông Phả Lại |
000.07.03.H23 |
8 |
Trường Trung học phổ thông Bến Tắm |
000.08.03.H23 |
9 |
Trường Trung học phổ thông Trần Phú |
000.09.03.H23 |
10 |
Trường Trung học phổ thông Nam Sách |
000.10.03.H23 |
11 |
Trường Trung học phổ thông Nam Sách II |
000.11.03.H23 |
12 |
Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi |
000.12.03.H23 |
13 |
Trường Trung học phổ thông Kinh Môn |
000.13.03.H23 |
14 |
Trường Trung học phổ thông Nhị Chiểu |
000.14.03.H23 |
15 |
Trường Trung học phổ thông Phúc Thành |
000.15.03.H23 |
16 |
Trường Trung học phổ thông Kinh Môn II |
000.16.03.H23 |
17 |
Trường Trung học phổ thông Kim Thành |
000.17.03.H23 |
18 |
Trường Trung học phổ thông Đồng Gia |
000.18.03.H23 |
19 |
Trường Trung học phổ thông Kim Thành II |
000.19.03.H23 |
20 |
Trường Trung học phổ thông Thanh Hà |
000.20.03.H23 |
21 |
Trường Trung học phổ thông Hà Bắc |
000.21.03.H23 |
22 |
Trường Trung học phổ thông Hà Đông |
000.22.03.H23 |
23 |
Trường Trung học phổ thông Thanh Bình |
000.23.03.H23 |
24 |
Trường Trung học phổ thông Cẩm Giàng |
000.24.03.H23 |
25 |
Trường Trung học phổ thông Tuệ Tĩnh |
000.25.03.H23 |
26 |
Trường Trung học phổ thông Cẩm Giàng II |
000.26.03.H23 |
27 |
Trường Trung học phổ thông Bình Giang |
000.27.03.H23 |
28 |
Trường Trung học phổ thông Kẻ Sặt |
000.28.03.H23 |
29 |
Trường Trung học phổ thông Đường An |
000.29.03.H23 |
30 |
Trường Trung học phổ thông Gia Lộc |
000.30.03.H23 |
31 |
Trường Trung học phổ thông Đoàn Thượng |
000.31.03.H23 |
32 |
Trường Trung học phổ thông Gia Lộc II |
000.32.03.H23 |
33 |
Trường Trung học phổ thông Tứ Kỳ |
000.33.03.H23 |
34 |
Trường Trung học phổ thông Cầu Xe |
000.34.03.H23 |
35 |
Trường Trung học phổ thông Hưng Đạo |
000.35.03.H23 |
36 |
Trường Trung học phổ thông Ninh Giang |
000.36.03.H23 |
37 |
Trường Trung học phổ thông Quang Trung |
000.37.03.H23 |
38 |
Trường Trung học phổ thông Khúc Thừa Dụ |
000.38.03.H23 |
39 |
Trường Trung học phổ thông Thanh Miện |
000.39.03.H23 |
40 |
Trường Trung học phổ thông Thanh Miện II |
000.40.03.H23 |
41 |
Trường Trung học phổ thông Thanh Miện III |
000.41.03.H23 |
42 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh |
000.42.03.H23 |
43 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên thành phố Hải Dương |
|
44 |
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề Hải Dương |
|
45 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp - Dạy nghề Chí Linh |
|
46 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Nam Sách |
|
47 |
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề Nam Sách |
|
48 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Kinh Môn |
|
49 |
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề Kinh Môn |
|
50 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Kim Thành |
|
51 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Thanh Hà |
|
52 |
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề Thanh Hà |
|
53 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp - Dạy nghề Cẩm Giàng |
|
54 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp - Dạy nghề Bình Giang |
|
55 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp Gia Lộc |
|
56 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Tứ Kỳ |
|
57 |
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề Tứ Kỳ |
|
58 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Ninh Giang |
|
59 |
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề Ninh Giang |
|
60 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Thanh Miện |
|
61 |
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề Thanh Miện |
|
000.00.04.H23 |
||
000.01.04.H23 |
||
2 |
Ban Quản lý các bến xe khách |
|
3 |
Trung tâm Dạy nghề giao thông vận tải |
|
4 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
|
V |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
000.00.05.H23 |
1 |
Trung tâm Hỗ trợ Phát triển doanh nghiệp, Tư vấn và Xúc tiến đầu tư |
000.01.05.H23 |
2 |
Trung tâm Hợp tác Hải Dương - Viên Chăn |
000.02.05.H23 |
000.00.06.H23 |
||
1 |
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
000.01.06.H23 |
2 |
Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ |
|
3 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ |
|
000.00.07.H23 |
||
1 |
Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội Hải Dương |
000.01.07.H23 |
2 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Hải Dương |
000.02.07.H23 |
3 |
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động Xã hội Hải Dương |
|
4 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội Hải Dương |
000.04.07.H23 |
5 |
Trung tâm Nuôi dưỡng Bảo trợ xã hội Hải Dương |
000.05.07.H23 |
6 |
Trung tâm Nuôi dưỡng tâm thần Người có công và Xã hội Hải Dương |
000.06.07.H23 |
7 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công Hải Dương |
000.07.07.H23 |
8 |
Trung tâm Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy Hải Dương |
|
9 |
Trung tâm Dạy nghề Hải Dương |
|
VIII |
Sở Nội vụ |
000.00.08.H23 |
1 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
000.01.08.H23 |
2 |
Ban Tôn giáo |
000.02.08.H23 |
3 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
000.03.08.H23 |
000.00.09.H23 |
||
000.01.09.H23 |
||
000.02.09.H23 |
||
3 |
Chi cục Kiểm lâm |
000.03.09.H23 |
4 |
Chi cục Thủy sản |
000.04.09.H23 |
5 |
Chi cục Thủy lợi |
000.05.09.H23 |
6 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
000.06.09.H23 |
7 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
000.07.09.H23 |
8 |
Trung tâm Khuyến nông |
000.08.09.H23 |
000.09.09.H23 |
||
10 |
Trung tâm Khảo nghiệm giống cây trồng |
|
11 |
Ban Quản lý rừng |
000.11.09.H23 |
12 |
Ban Quản lý dự án Công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
X |
Sở Tài chính |
000.00.10.H23 |
1 |
Trung tâm Tư vấn dịch vụ tài chính |
000.01.10.H23 |
XI |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.11.H23 |
1 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
000.01.11.H23 |
2 |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
000.02.11.H23 |
3 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
000.03.11.H23 |
4 |
Trung tâm Quan trắc và phân tích môi trường |
000.04.11.H23 |
5 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.05.11.H23 |
6 |
Trung tâm Tài nguyên và môi trường |
000.06.11.H23 |
XII |
Sở Thông tin và Truyền thông |
000.00.12.H23 |
1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
000.01.12.H23 |
XIII |
Sở Tư pháp |
000.00.13.H23 |
1 |
Phòng Công chứng số 1 |
000.01.13.H23 |
2 |
Phòng Công chứng số 2 |
000.02.13.H23 |
3 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
000.03.13.H23 |
4 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
000.04.13.H23 |
000.00.14.H23 |
||
1 |
Bảo tàng tỉnh |
000.01.14.H23 |
2 |
Thư viện tỉnh |
000.02.14.H23 |
3 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
000.03.14.H23 |
4 |
Nhà hát Chèo |
000.04.14.H23 |
5 |
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng |
000.05.14.H23 |
6 |
Nhà hát Ca Múa Kịch |
|
7 |
Trung tâm Đào tạo, huấn luyện thể dục thể thao |
|
8 |
Trung tâm Thể thao dưới nước |
|
9 |
Trung tâm Bóng bàn |
|
10 |
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch |
000.10.14.H23 |
11 |
Trường Trung cấp Văn hóa, Nghệ thuật và Du lịch |
000.11.14.H23 |
12 |
Trung tâm Thi đấu Thể dục thể thao |
000.12.14.H23 |
13 |
Ban Quản lý di tích Côn Sơn - Kiếp bạc |
000.13.14.H23 |
14 |
Tạp chí Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
XV |
Sở Xây dựng |
000.00.15.H23 |
1 |
Chi cục Giám định xây dựng |
000.01.15.H23 |
2 |
Trung tâm Quy hoạch đô thị và nông thôn |
000.02.15.H23 |
000.00.16.H23 |
||
1 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
000.01.16.H23 |
2 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
000.02.16.H23 |
3 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
000.03.16.H23 |
4 |
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm |
000.04.16.H23 |
5 |
Trung tâm Pháp y Hải Dương |
|
6 |
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS |
|
7 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
000.07.16.H23 |
8 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
000.08.16.H23 |
000.09.16.H23 |
||
10 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
000.10.16.H23 |
11 |
Bệnh viện Tâm thần |
000.11.16.H23 |
12 |
Bệnh viện Mắt và Da liễu |
000.12.16.H23 |
13 |
Bệnh viện Phụ sản |
000.13.16.H23 |
14 |
Bệnh viện Nhi |
000.14.16.H23 |
15 |
Bệnh viện Phong Chí Linh |
000.15.16.H23 |
16 |
Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương |
000.16.16.H23 |
000.17.16.H23 |
||
18 |
Trung tâm Y tế huyện Nam Sách |
000.18.16.H23 |
000.19.16.H23 |
||
20 |
Trung tâm Y tế huyện Kim Thành |
000.20.16.H23 |
21 |
Trung tâm Y tế huyện Thanh Hà |
000.21.16.H23 |
22 |
Trung tâm Y tế huyện Cẩm Giàng |
000.22.16.H23 |
23 |
Trung tâm Y tế huyện Bình Giang |
000.23.16.H23 |
24 |
Trung tâm Y tế huyện Gia Lộc |
000.24.16.H23 |
25 |
Trung tâm Y tế huyện Tứ Kỳ |
000.25.16.H23 |
26 |
Trung tâm Y tế huyện Ninh Giang |
000.26.16.H23 |
27 |
Trung tâm Y tế huyện Thanh Miện |
000.27.16.H23 |
XVII |
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
000.00.17.H23 |
1 |
Trung tâm tư vấn dịch vụ việc làm, hỗ trợ doanh nghiệp khu công nghiệp |
000.01.17.H23 |
000.00.20.H23 |
||
1 |
Phòng Nội vụ |
000.01.20.H23 |
2 |
Phòng Tư pháp |
000.02.20.H23 |
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.03.20.H23 |
4 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.04.20.H23 |
5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.20.H23 |
6 |
Phòng Văn hóa - thông tin |
000.06.20.H23 |
7 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.07.20.H23 |
8 |
Phòng Y tế |
000.08.20.H23 |
000.09.20.H23 |
||
10 |
Văn phòng HĐND và UBND thị xã |
000.10.20.H23 |
000.11.20.H23 |
||
12 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.12.20.H23 |
13 |
Đài phát thanh |
000.13.20.H23 |
14 |
Trạm khuyến nông |
|
15 |
Trung tâm văn hóa thể thao |
|
16 |
Hội chữ thập đỏ |
|
000.17.20.H23 |
||
18 |
Hội chữ thập đỏ |
|
19 |
Trung tâm Y tế |
|
20 |
Trung tâm dân số- KHHGĐ |
|
21 |
Trạm Thú Y |
|
22 |
UBND Phường Việt Hòa |
000.22.20.H23 |
23 |
UBND phường Thạch khôi |
000.23.20.H23 |
24 |
UBND phường Nguyễn Trãi |
000.24.20.H23 |
25 |
UBND phường Ái Quốc |
000.25.20.H23 |
26 |
UBND phường Tứ Minh |
000.26.20.H23 |
27 |
UBND phường Tân Bình |
000.27.20.H23 |
28 |
UBND phường Ngọc Châu |
000.28.20.H23 |
29 |
UBND phường Bình Hàn |
000.29.20.H23 |
30 |
UBND phường Trần Phú |
000.30.20.H23 |
31 |
UBND phường Quang Trung |
000.31.20.H23 |
32 |
UBND phường Lê Thanh Nghị |
000.32.20.H23 |
33 |
UBND phường Trần Hưng Đạo |
000.33.20.H23 |
34 |
UBND phường Phạm Ngũ Lão |
000.34.20.H23 |
35 |
UBND phường Hải Tân |
000.35.20.H23 |
36 |
UBND phường Thanh Bình |
000.36.20.H23 |
37 |
UBND phường Nghị Châu |
000.37.20.H23 |
38 |
UBND phường Cẩm Thượng |
000.38.20.H23 |
39 |
UBND xã Thượng Đạt |
|
000.40.20.H23 |
||
000.41.20.H23 |
||
42 |
UBND xã An Châu |
|
000.00.21.H23 |
||
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.21.H23 |
2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.21.H23 |
3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.21.H23 |
000.04.21.H23 |
||
5 |
Phòng Tài Chính - Kế hoạch |
000.05.21.H23 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.21.H23 |
7 |
Phòng Lao động - thương binh và xã hội |
000.07.21.H23 |
8 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.08.21.H23 |
9 |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
000.09.21.H23 |
10 |
Phòng Y tế |
000.10.21.H23 |
11 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
000.12.21.H23 |
||
13 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.13.21.H23 |
14 |
Đài phát thanh |
000.14.21.H23 |
15 |
Trung tâm dân số- KHHGĐ |
|
16 |
Trạm Khuyến Nông |
|
000.17.21.H23 |
||
18 |
Trạm Thú Y |
|
19 |
Hội chữ thập đỏ |
|
20 |
UBND phường Sao Đỏ |
000.20.21.H23 |
21 |
UBND phường Phả Lại |
000.21.21.H23 |
22 |
UBND phường Thái học |
000.22.21.H23 |
23 |
UBND phường Văn An |
000.23.21.H23 |
24 |
UBND phường Chí Minh |
000.24.21.H23 |
25 |
UBND phường Cộng Hòa |
000.25.21.H23 |
26 |
UBND phường Bến Tắm |
000.26.21.H23 |
27 |
UBND phường Hoàng Tân |
000.27.21.H23 |
28 |
UBND xã Nhân Huệ |
000.28.21.H23 |
000.29.21.H23 |
||
000.30.21.H23 |
||
000.31.21.H23 |
||
000.32.21.H23 |
||
000.33.21.H23 |
||
34 |
UBND xã Kênh Giang |
|
000.35.21.H23 |
||
36 |
UBND xã Hoàng Hoa Thám |
000.36.21.H23 |
37 |
UBND xã Bắc An |
000.37.21.H23 |
38 |
UBND xã Lê Lợi |
000.38.21.H23 |
39 |
UBND xã Hưng Đạo |
000.39.21.H23 |
000.00.22.H23 |
||
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.22.H23 |
2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.22.H23 |
3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.22.H23 |
4 |
Thanh tra huyện |
000.04.22.H23 |
5 |
Phòng Tài Chính - Kế hoạch |
000.05.22.H23 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.22.H23 |
7 |
Phòng Lao động - thương binh và xã hội |
000.07.22.H23 |
8 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.08.22.H23 |
9 |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
000.09.22.H23 |
10 |
Phòng Y tế |
000.10.22.H23 |
11 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
000.11.22.H23 |
12 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.12.22.H23 |
13 |
Đài phát thanh |
000.13.22.H23 |
000.14.22.H23 |
||
15 |
Trạm Bảo vệ thực vật |
|
16 |
Hội chữ thập đỏ |
|
17 |
UBND thị trấn Nam Sách |
000.17.22.H23 |
18 |
UBND xã An Bình |
000.18.22.H23 |
19 |
UBND xã An Lâm |
000.19.22.H23 |
20 |
UBND xã An Sơn |
000.20.22.H23 |
21 |
UBND xã Cộng Hòa |
000.21.22.H23 |
22 |
UBND xã Đồng Lạc |
000.22.22.H23 |
23 |
UBND xã Hiệp Cát |
000.23.22.H23 |
24 |
UBND xã Hồng Phong |
000.24.22.H23 |
25 |
UBND xã Hợp Tiến |
000.25.22.H23 |
26 |
UBND xã Minh Tân |
000.26.22.H23 |
27 |
UBND xã Nam Chính |
000.27.22.H23 |
28 |
UBND xã Nam Hồng |
000.28.22.H23 |
29 |
UBND xã Nam Hưng |
000.29.22.H23 |
30 |
UBND xã Nam Tân |
000.30.22.H23 |
31 |
UBND xã Nam Trung |
000.31.22.H23 |
32 |
UBND xã Phú Điền |
000.32 22.H23 |
33 |
UBND xã Quốc Tuấn |
000.33.22.H23 |
34 |
UBND xã Thái Tân |
000.34.22.H23 |
35 |
UBND xã Thanh Quang |
000.35.22.H23 |
000.00.23.H23 |
||
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.23.H23 |
2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.23.H23 |
3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.23.H23 |
000.04.23.H23 |
||
5 |
Phòng Tài Chính - Kế hoạch |
000.05.23.H23 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.23.H23 |
7 |
Phòng Lao động - thương binh và xã hội |
000.07.23.H23 |
8 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.08.23.H23 |
9 |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
000.09.23.H23 |
10 |
Phòng Y tế |
000.10.23.H23 |
000.11.23.H23 |
||
000.12.23.H23 |
||
13 |
Đài phát thanh |
000.13.23.H23 |
14 |
Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
000.14.23.H23 |
15 |
Trạm Khuyến Nông |
|
000.16.23.H23 |
||
17 |
Ban Quản lý di tích |
000.17.23.H23 |
18 |
UBND xã Thăng Long |
000.18.23.H23 |
19 |
UBND xã Phúc Thành |
|
20 |
UBND xã Bạch Đằng |
000.20.23.H23 |
21 |
UBND xã Phạm Mệnh |
|
000.22.23.H23 |
||
000.23.23.H23 |
||
000.24.23.H23 |
||
000.25.23.H23 |
||
000.26.23.H23 |
||
27 |
UBND xã Lạc Long |
000.27.23.H23 |
28 |
UBND xã Lê Ninh |
000.28.23.H23 |
000.29.23.H23 |
||
000.30.23.H23 |
||
000.31.23.H23 |
||
000.32.23.H23 |
||
33 |
UBND xã Minh Hòa |
000.33.23.H23 |
000.34.23.H23 |
||
35 |
UBND xã Quang Trung |
|
36 |
UBND xã Hiệp Hòa |
000.36.23.H23 |
37 |
UBND xã Thái Sơn |
|
38 |
UBND xã Thượng Quận |
000.38.23.H23 |
000.39.23.H23 |
||
000.40.23.H23 |
||
41 |
UBND xã Hoành Sơn |
000.41.23.H23 |
000.42.23.H23 |
||
000.00.24.H23 |
||
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.24.H23 |
2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.24.H23 |
3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.24.H23 |
4 |
Thanh tra huyện |
000.04.24.H23 |
5 |
Phòng Tài Chính - Kế hoạch |
000.05.24.H23 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.24.H23 |
7 |
Phòng Lao động - thương binh và xã hội |
000.07.24.H23 |
8 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.08.24.H23 |
9 |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
000.09.24.H23 |
10 |
Phòng Y tế |
000.10.24.H23 |
11 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
000.11.24.H23 |
12 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.12.24.H23 |
13 |
Đài phát thanh |
000.13.24.H23 |
000.14.24.H23 |
||
15 |
Trạm Khuyến Nông |
|
16 |
UBND thị trấn Phú Thái |
000.16.24.H23 |
17 |
UBND xã Tam Kỳ |
000.17.24.H23 |
18 |
UBND xã Đại Đức |
000.18.24.H23 |
19 |
UBND xã Liên Hòa |
000.19.24.H23 |
20 |
UBND xã Đồng Gia |
|
21 |
UBND xã Cẩm La |
|
22 |
UBND xã Kim Tân |
000.22.24.H23 |
23 |
UBND xã Bình Dân |
000.23.24.H23 |
24 |
UBND xã Kim Đính |
000.24.24.H23 |
25 |
UBND xã Kim Anh |
000.25.24.H23 |
26 |
UBND xã Kim Lương |
|
27 |
UBND xã Kim Khê |
|
28 |
UBND xã Phúc Thành |
000.28.24.H23 |
29 |
UBND xã Kim Xuyên |
000.29.24.H23 |
30 |
UBND xã Việt Hưng |
|
31 |
UBND xã Tuấn Hưng |
|
32 |
UBND xã Cổ Dũng |
000.32.24.H23 |
33 |
UBND xã Thượng Vũ |
000.33.24.H23 |
34 |
UBND xã Cộng Hòa |
000.34.24.H23 |
35 |
UBND xã Lai Vu |
000.35.24.H23 |
000.00.25.H23 |
||
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.25.H23 |
2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.25.H23 |
3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.25.H23 |
4 |
Thanh tra huyện |
000.04.25.H23 |
5 |
Phòng Tài Chính - Kế hoạch |
000.05.25.H23 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.25.H23 |
7 |
Phòng Lao động - thương binh và xã hội |
000.07.25.H23 |
8 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.08.25.H23 |
9 |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
000.09.25.H23 |
10 |
Phòng Y tế |
000.10.25.H23 |
11 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
000.11.25.H23 |
12 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.12.25.H23 |
13 |
Đài phát thanh |
000.13.25.H23 |
000.14.25.H23 |
||
15 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
000.15.25.H23 |
16 |
Hội chữ thập đỏ |
|
17 |
UBND thị trấn Thanh Hà |
000.17.25.H23 |
18 |
UBND xã Thanh Lang |
000.18.25.H23 |
19 |
UBND xã Việt Hồng |
000.19.25.H23 |
20 |
UBND xã Hồng Lạc |
000.20.25.H23 |
21 |
UBND xã Thanh Sơn |
000.21.25.H23 |
22 |
UBND xã Thanh Thủy |
000.22.25.H23 |
23 |
UBND xã Thanh Khê |
000.23.25.H23 |
24 |
UBND xã Thanh Xuân |
000.24.25.H23 |
25 |
UBND xã Thanh Xá |
000.25.25.H23 |
26 |
UBND xã Hợp Đức |
|
27 |
UBND xã Trường Thành |
|
28 |
UBND xã Vĩnh Lập |
000.28.25.H23 |
29 |
UBND xã Thanh Cường |
000.29.25.H23 |
30 |
UBND xã Thanh Hồng |
000.30.25.H23 |
31 |
UBND xã Thanh Bính |
|
32 |
UBND xã Tân An |
000.32.25.H23 |
33 |
UBND xã An Lương |
|
34 |
UBND xã Phượng Hoàng |
|
35 |
UBND xã Thanh Hải |
000.35.25.H23 |
36 |
UBND xã Quyết Thắng |
|
000.00.26.H23 |
||
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.26.H23 |
2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.26.H23 |
3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.26.H23 |
4 |
Thanh tra huyện |
000.04.26.H23 |
5 |
Phòng Tài Chính - Kế hoạch |
000.05.26.H23 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.26.H23 |
7 |
Phòng Lao động - thương binh và xã hội |
000.07.26.H23 |
8 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.08.26.H23 |
9 |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
000.09.26.H23 |
10 |
Phòng Y tế |
000.10.26.H23 |
11 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
000.11.26.H23 |
12 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.12.26.H23 |
13 |
Đài phát thanh |
000.13.26.H23 |
14 |
Trung tâm dân số- KHHGĐ |
|
15 |
Trạm Khuyến Nông |
|
000.16.26.H23 |
||
17 |
Trạm Thú Y |
|
18 |
Hội chữ thập đỏ |
|
19 |
UBND thị trấn Cẩm Giàng |
|
20 |
UBND thị trấn Lai Cách |
000.20.26.H23 |
21 |
UBND xã Cẩm Điền |
000.21.26.H23 |
22 |
UBND xã Cẩm Định |
|
23 |
UBND xã Cẩm Đoài |
000.23.26.H23 |
24 |
UBND xã Cẩm Đông |
000.24.26.H23 |
25 |
UBND xã Cẩm Hoàng |
000.25.26.H23 |
26 |
UBND xã Cẩm Hưng |
000.26.26.H23 |
27 |
UBND xã Cẩm Phúc |
000.27.26.H23 |
28 |
UBND xã Cẩm Sơn |
|
29 |
UBND xã Cẩm Văn |
000.29.26.H23 |
30 |
UBND xã Cẩm Vũ |
000.30.26.H23 |
31 |
UBND xã Cao An |
000.31.26.H23 |
32 |
UBND xã Đức Chính |
000.32.26.H23 |
33 |
UBND xã Kim Giang |
|
34 |
UBND xã Lương Điền |
000.34.26.H23 |
35 |
UBND xã Ngọc Liên |
000.35.26.H23 |
36 |
UBND xã Tân Trường |
000.36.26.H23 |
37 |
UBND xã Thạch Lỗi |
000.37.26.H23 |
000.00.27.H23 |
||
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.27.H23 |
2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.27.H23 |
3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.27.H23 |
4 |
Thanh tra huyện |
000.04.27.H23 |
5 |
Phòng Tài Chính - Kế hoạch |
000.05.27.H23 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.27.H23 |
7 |
Phòng Lao động - thương binh và xã hội |
000.07.27.H23 |
8 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.08.27.H23 |
9 |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
000.09.27.H23 |
10 |
Phòng Y tế |
000.10.27.H23 |
11 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
000.11.27.H23 |
12 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.12.27.H23 |
13 |
Đài phát thanh |
000.13.27.H23 |
14 |
Trung tâm Thể dục thể thao |
|
15 |
Văn phòng cấp quyền sử dụng đất |
000.15.27.H23 |
16 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin |
|
17 |
Trạm Thú Y |
|
18 |
Hội chữ thập đỏ |
|
19 |
UBND thị trấn Kẻ Sặt |
000.19.27.H23 |
20 |
UBND xã Vĩnh Tuy |
|
21 |
UBND xã Vĩnh Hồng |
000.21.27.H23 |
22 |
UBND xã Hùng Thắng |
000.22.27.H23 |
23 |
UBND xã Long Xuyên |
000.23.27.H23 |
24 |
UBND xã Tân Việt |
000.24.27.H23 |
25 |
UBND xã Hồng Khê |
000.25.27.H23 |
26 |
UBND xã Nhân Quyền |
000.26.27.H23 |
27 |
UBND xã Cổ Bì |
000.27.27.H23 |
28 |
UBND xã Thúc Kháng |
000.28.27.H23 |
29 |
UBND xã Tân Hồng |
000.29.27.H23 |
30 |
UBND xã Bình Minh |
000.30.27.H23 |
31 |
UBND xã Thái Học |
000.31.27.H23 |
32 |
UBND xã Thái Dương |
000.32.27.H23 |
33 |
UBND xã Thái Hòa |
000.33.27.H23 |
34 |
UBND xã Bình Xuyên |
000.34.27.H23 |
35 |
UBND xã Tráng Liệt |
|
36 |
UBND xã Hưng Thịnh |
|
000.00.28.H23 |
||
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.28.H23 |
2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.28.H23 |
3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.28.H23 |
4 |
Thanh tra huyện |
000.04.28.H23 |
5 |
Phòng Tài Chính - Kế hoạch |
000.05.28.H23 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.28.H23 |
7 |
Phòng Lao động - thương binh và xã hội |
000.07.28.H23 |
8 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.08.28.H23 |
9 |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
000.09.28.H23 |
10 |
Phòng Y tế |
000.10.28.H23 |
11 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
000.11.28.H23 |
12 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.12.28.H23 |
13 |
Đài phát thanh |
000.13.28.H23 |
000.14.28.H23 |
||
15 |
Trạm Khuyến Nông |
|
16 |
Hội chữ thập đỏ |
|
17 |
UBND thị trấn Gia Lộc |
000.17.28.H23 |
18 |
UBND xã Đức Xương |
000.18.28.H23 |
19 |
UBND xã Gia Tân |
000.19.28.H23 |
20 |
UBND xã Hồng Hưng |
000.20.28.H23 |
21 |
UBND xã Phương Hưng |
|
22 |
UBND xã Thống Kênh |
000.22.28.H23 |
23 |
UBND xã Trùng Khánh |
|
24 |
UBND xã Phạm Trấn |
000.24.28.H23 |
25 |
UBND xã Gia Hòa |
|
26 |
UBND xã Gia Khánh |
000.26.28.H23 |
27 |
UBND xã Gia Xuyên |
|
28 |
UBND xã Lê Lợi |
000.28.28.H23 |
29 |
UBND xã Quang Minh |
000.29.28.H23 |
30 |
UBND xã Yết Kiêu |
000.30.28.H23 |
31 |
UBND xã Nhật Tân |
000.31.28.H23 |
32 |
UBND xã Đồng Quang |
000.32.28.H23 |
33 |
UBND xã Gia Lương |
000.33.28.H23 |
34 |
UBND xã Hoàng Diệu |
000.34.28.H23 |
35 |
UBND xã Liên Hồng |
|
36 |
UBND xã Tân Tiến |
000.36.28.H23 |
37 |
UBND xã Toàn Thắng |
000.37.28.H23 |
38 |
UBND xã Đoàn Thượng |
000.38.28.H23 |
000.00.29.H23 |
||
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.29.H23 |
2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.29.H23 |
3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.29.H23 |
4 |
Thanh tra huyện |
000.04.29.H23 |
5 |
Phòng Tài Chính - Kế hoạch |
000.05.29.H23 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.29.H23 |
7 |
Phòng Lao động - thương binh và xã hội |
000.07.29.H23 |
8 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.08.29.H23 |
9 |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
000.09.29.H23 |
10 |
Phòng Y tế |
000.10.29.H23 |
11 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
000.11.29.H23 |
12 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.12.29.H23 |
13 |
Đài phát thanh |
000.13.29.H23 |
000.14.29.H23 |
||
15 |
Trạm Khuyến Nông |
|
16 |
Hội chữ thập đỏ |
|
17 |
UBND thị trấn Tứ Kỳ |
000.17.29.H23 |
18 |
UBND xã Ngọc sơn |
|
19 |
UBND xã Bình Lãng |
000.19.29.H23 |
20 |
UBND xã Dân Chủ |
000.20.29.H23 |
21 |
UBND xã Văn Tố |
000.21.29.H23 |
22 |
UBND xã Quang Trung |
000.22.29.H23 |
23 |
UBND xã Tiên Động |
000.23.29.H23 |
24 |
UBND xã Ngọc Kỳ |
000.24.29.H23 |
25 |
UBND xã Phương Kỳ |
000.25.29.H23 |
26 |
UBND xã Đông Kỳ |
|
27 |
UBND xã Kỳ Sơn |
|
28 |
UBND xã Quang Phục |
000.28.29.H23 |
29 |
UBND xã Quảng Nghiệp |
000.29.29.H23 |
30 |
UBND xã An Thanh |
000.30.29.H23 |
31 |
UBND xã Nguyên Giáp |
000.31.29.H23 |
32 |
UBND xã Hà Thanh |
000.32.29.H23 |
33 |
UBND xã Hà Kỳ |
000.33.29.H23 |
34 |
UBND xã Đại Hợp |
000.34.29.H23 |
35 |
UBND xã Hưng Đạo |
000.35.29.H23 |
36 |
UBND xã Tân Kỳ |
000.36.29.H23 |
37 |
UBND xã Tứ Xuyên |
|
38 |
UBND xã Công Lạc |
000.38.29.H23 |
39 |
UBND xã Minh Đức |
000.39.29.H23 |
40 |
UBND xã Quang Khải |
000.40.29.H23 |
41 |
UBND xã Tái Sơn |
000.41.29.H23 |
42 |
UBND xã Đại Đồng |
|
43 |
UBND xã Tây Kỳ |
|
44 |
UBND xã Minh Đức |
|
000.00.30.H23 |
||
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.30.H23 |
2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.30.H23 |
3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.30.H23 |
4 |
Thanh tra huyện |
000.04.30.H23 |
5 |
Phòng Tài Chính - Kế hoạch |
000.05.30.H23 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.30.H23 |
7 |
Phòng Lao động - thương binh và xã hội |
000.07.30.H23 |
8 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.08.30.H23 |
9 |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
000.09.30.H23 |
10 |
Phòng Y tế |
000.10.30.H23 |
11 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
000.11.30.H23 |
12 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.12.30.H23 |
13 |
Đài phát thanh |
000.13.30.H23 |
000.14.30.H23 |
||
15 |
Trạm Khuyến Nông |
|
16 |
Hội chữ thập đỏ |
|
17 |
UBND thị trấn Ninh Giang |
000.17.30.H23 |
18 |
UBND xã An Đức |
000.18.30.H23 |
19 |
UBND xã Hồng Dụ |
000.19.30.H23 |
20 |
UBND xã Hưng Long |
000.20.30.H23 |
21 |
UBND xã Hồng Đức |
000.21.30.H23 |
22 |
UBND xã Kiến Quốc |
000.22.30.H23 |
23 |
UBND xã Nghĩa An |
000.23.30.H23 |
24 |
UBND xã Quang Hưng |
|
25 |
UBND xã Tân Phong |
000.25.30.H23 |
26 |
UBND xã Vạn Phúc |
000.26.30.H23 |
27 |
UBND xã Đồng Tâm |
000.27.30.H23 |
28 |
UBND xã Hiệp Lực |
000.28.30.H23 |
29 |
UBND xã Hồng Phong |
000.29.30.H23 |
30 |
UBND xã Hưng Thái |
|
31 |
UBND xã Ninh Thành |
|
32 |
UBND xã Ninh Hòa |
|
33 |
UBND xã Tân Quang |
000.33.30.H23 |
000.34.30.H23 |
||
35 |
UBND xã Văn Giang |
|
000.36.30.H23 |
||
37 |
UBND xã Hồng Thái |
|
38 |
UBND xã Hoàng Hanh |
|
39 |
UBND xã Hồng Phúc |
000.39.30.H23 |
40 |
UBND xã Ninh Hải |
000.40.30.H23 |
41 |
UBND xã Quyết Thắng |
|
42 |
UBND xã Tân Hương |
000.42.30.H23 |
43 |
UBND xã Vĩnh Hòa |
000.42.30.H23 |
40 |
UBND xã Văn Hội |
000.43.30.H23 |
000.00.31.H23 |
||
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.31.H23 |
2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.31.H23 |
3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.31.H23 |
4 |
Thanh tra huyện |
000.04.31.H23 |
5 |
Phòng Tài Chính - Kế hoạch |
000.05.31.H23 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.31.H23 |
7 |
Phòng Lao động - thương binh và xã hội |
000.07.31.H23 |
8 |
Phòng Văn Hóa và Thông tin |
000.08.31.H23 |
9 |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
000.09.31.H23 |
10 |
Phòng Y tế |
000.10.31.H23 |
11 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
000.11.31.H23 |
12 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.12.31.H23 |
13 |
Đài phát thanh |
000.13.31.H23 |
000.14.31.H23 |
||
15 |
Trạm Khuyến Nông |
|
16 |
Hội chữ thập đỏ |
|
17 |
UBND thị trấn Thanh Miện |
000.17.31.H23 |
18 |
UBND xã Cao Thắng |
000.18.31.H23 |
19 |
UBND xã Chi Lăng Bắc |
000.19.31.H23 |
20 |
UBND xã Chi Lăng Nam |
000.20.31.H23 |
21 |
UBND xã Diên Hồng |
|
22 |
UBND xã Đoàn Kết |
000.22.31.H23 |
23 |
UBND xã Đoàn Tùng |
000.23.31.H23 |
24 |
UBND xã Hồng Quang |
000.24.31.H23 |
25 |
UBND xã Hùng Sơn |
|
26 |
UBND xã Lam Sơn |
000.26.31.H23 |
27 |
UBND xã Lê Hồng |
000.27.31.H23 |
28 |
UBND xã Ngô Quyền |
000.28.31.H23 |
29 |
UBND xã Ngũ Hùng |
000.29.31.H23 |
30 |
UBND xã Phạm Kha |
000.30.31.H23 |
31 |
UBND xã Tân Trào |
000.31.31.H23 |
32 |
UBND xã Thanh Giang |
000.32.31.H23 |
33 |
UBND xã Thanh Tùng |
000.33.31.H23 |
34 |
UBND xã Tứ Cường |
000.34.31.H23 |
35 |
UBND xã Tiền Phong |