Quyết định 2735/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực: Người có công; Bảo trợ xã hội; Bảo vệ và chăm sóc trẻ em áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 2735/QĐ-CT
Ngày ban hành 27/12/2012
Ngày có hiệu lực 27/12/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Nguyễn Đức Cường
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG TRỊ

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2735/QĐ-CT

Quảng Trị, ngày 27 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC CÁC LĨNH VỰC: NGƯỜI CÓ CÔNG; BẢO TRỢ XÃ HỘI; BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định s 13/2010/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về việc Sửa đi, bổ sung một sđiều của Nghị định sổ 67/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội;

Căn cứ Nghị định s 06/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Chính phquy định và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật người cao tuổi;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 24/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 18 tháng 8 năm 2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP của Chính phủ vchính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội;

Căn cứ Thông tư số 17/2011/BLĐTBXH ngày 19 tháng 5 năm 2011 Quy định hồ sơ, thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng, htrợ chi phí mai táng và tiếp nhận người cao tuổi vào cơ sở bảo trợ xã hội;

Xét đề nghị của Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bkèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; TTHC bãi bỏ thuộc các lĩnh vực: Người có công; Bảo trợ xã hội; Bảo vệ và chăm sóc trẻ em áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tnh Qung Trị.

Điều 2. UBND các huyện, thành phố, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn; Trung tâm Tin học tnh chịu trách nhiệm công khai thtục hành chính này bằng các hình thức như: Đăng tải trên Trang thông tin điện tử; đóng thành sổ; giới thiệu trên báo chí; Đài Truyền hình; Đài Phát thanh... đphục vụ nhân dân.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các lĩnh vực: Người có công; Bảo trợ xã hội; Bo vệ và chăm sóc trẻ em tại Quyết định s1310/QĐ-UBND, ngày 08/7/2009 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc Công bố bộ thtục hành chính chung áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tnh Quảng Trị.

Chánh Văn phòng UBND tnh, Chủ tịch UBND huyện, thành ph, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
-
Các PCT UBND tnh;
- Các PVP UBND tnh;
-
Trung tâm Tin học tnh;
-
Lưu: VT, NN(n), KSTTHC(3b).

CHỦ TỊCH




Nguyễn
Đức Cường

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; TTHC BÃI BỎ THUỘC CÁC LĨNH VỰC: NGƯỜI CÓ CÔNG, BẢO TRỢ XÃ HỘI, BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2735/QĐ-CT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

PHẦN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung

1

Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ trợ cp ưu đãi trong giáo dục và đào tạo đối với người có công với cách mạng, và con đcủa họ

2

Xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chnh hình và phục hi chức năng đối với người có công với cách mạng

3

Xác nhận hồ sơ hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần cho người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng từ trần

4

Xác nhận hồ sơ hưởng mai táng phí cho người có công với cách mạng hưởng trợ cấp một lần từ trần

5

Xác nhận di chuyn hồ sơ người có công với cách mạng

6

Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ cho anh hùng Lực lượng vũ trang, anh hùng lao động kháng chiến

7

Xác nhận hồ sơ cấp thẻ bo hiểm y tế lần đu cho người có công, với cách mạng

8

Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ trợ cp ưu đãi hàng tháng cho người hoạt động kháng chiến và con đẻ ca họ bị nhim chất độc hóa học

9

Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ cho người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bt tù đày và hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995

10

Xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp tut hàng tháng cho thân nhân lit sĩ, con thương binh, bệnh binh

11

Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với v(chồng) liệt sỹ

12

Xác nhận cấp thẻ Bo hiểm cho người có công với cách mạng

13

Xác nhận giải quyết chế đcho người có công giúp đỡ cách mạng

14

Xác nhận để được công nhận liệt sỹ đối với người hy sinh trong thời kỳ cách mạng và kháng chiến còn lưu giữ được một trong các giấy tờ như: giấy báo tử trận; trong Bảng Huân chương Huy chương, giấy chứng nhận đeo Huân chương, Huy chương, Bảng vàng danh dự, Bảng gia đình vẻ vang hoặc các hình thức khen thưởng khác của Nhà nước có ghi liệt sĩ, hy sinh, biệt tin hoặc trong danh sách, tài liệu lịch sử của cấp xã trở lên.

15

Xác nhận để giải quyết chế độ cho người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày

16

Xác nhận để giải quyết chế độ trợ cấp cho người hoạt động kháng chiến, giải phóng dân tộc

17

Xác nhận thẻ bảo hiểm của người có công với cách mạng bị mất, bị hỏng

18

Xác nhận để công nhận liệt sỹ đối với người hy sinh trong chiến đấu hoặc trực tiếp phục vụ chiến đấu trong thời kỳ cách mạng và kháng chiến đã được nhân dân và chính quyền địa phương, nơi người hy sinh suy tôn, đưa vào an táng, bảo quản phần mộ tại nghĩa trang liệt sĩ ở địa phương

II

Thủ tục hành chính bbãi bỏ

 

1

Xác nhận đơn xin đi giám định thương tật của thương binh

 

2

Xác nhận đơn thăm viếng mộ Liệt sĩ

 

3

Xác nhận đơn đnghị giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ (chồng) liệt sỹ tái giá.

 

4

Xác nhận bn khai đề nghị tuyên dương danh hiệu Bà Mẹ Việt Nam Anh hùng

 

5

Xác nhận hồ sơ mai táng phí cho người hoạt động kháng chiến được tặng thưởng Huân, Huy chương từ trần ngày 01/10/2005 về sau.

 

6

Xác nhn đơn đnghị cấp lại bng Tổ quốc ghi công

 

7

Xác nhận bản khai đề nghị khen thưởng Huân chương độc lập cho những gia đình có nhiều con là liệt s.

 

8

Xác nhận hồ sơ đề nghcấp giy báo t

 

9

Xác nhận để khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến

 

10

Xác nhận hồ sơ đề nghcấp giy chứng nhận bị thương

 

11

Xác nhận đđược cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh, giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ do bị mất, bị hỏng

 

12

Xác nhận để khen thưởng kháng chiến của người có công chết

 

13

Xác nhận đơn đề nghcấp lại bng Tổ quốc ghi công

 

 

PHẦN II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

STT

Tên thtục hành chính

I

Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

1

Xác nhận hồ sơ xét trợ cấp thường xuyên cho cá nhân, gia đình nhận nuôi trẻ mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi

2

Xác nhận htrợ kinh phí mai táng đối tượng bảo trợ xã hội

3

Xác nhận Đơn đề nghị cấp lại thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng bo trợ xã hội

4

Xét đnghị chi hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn theo Quyết định 65/2005/QĐ-TTg ngày 25/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ

5

Xét trợ cấp cho người cao tui cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo; người cao tui còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con cháu, người thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo.

6

Xét trợ cấp thường xuyên đối với người cao tui từ 80 tui trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội

7

Xét trợ cấp đối với hộ gia đình có từ 02 người trở lên tàn tật nặng, không có khả năng tự phục vụ; người mắc bệnh tâm thần

8

Xét trợ cấp thường xuyên đối với người nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động, thuộc hộ nghèo

9

Xét trợ cấp đối với người tàn tật nặng không có khả năng lao động hoc không có khả năng tự phục vụ

10

Xét trợ cấp thường xuyên đối với người đơn thân thuộc diện hộ nghèo, đang nuôi con nhdưới 16 tui; trường hợp con đang đi hc văn hoá, học nghề được áp dụng đến dưới 18 tuổi

11

Xét trợ cấp đối với người mc bệnh tâm thn thuộc các loại tâm thần phân liệt, ri loạn tâm thần đã được cơ quan y tế chuyên khoa tâm thần cha trị nhiều lần nhưng chưa thuyên gim và có kết lun bnh mãn tính

12

Xét trợ cấp cho trẻ mồ côi cả cha ln mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng; trẻ em mcôi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc cha mất tích theo quy định tại điu 78 Bộ Luật Dân sự không đủ năng lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật; trẻ em có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng; trẻ em nhim HIV/AIDS thuộc hộ gia đình nghèo

II

Thủ tc hành chính bbãi bỏ

1

Xác nhận hộ nghèo hưởng chế độ miễn giảm học phí

2

Xác nhận vay vn quỹ Quốc gia giải quyết việc làm, xoá đói giảm nghèo

3

Xét đnghị trợ cấp đột xut tại cộng đng

4

Xác nhận hộ nghèo

 

PHẦN III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM

STT

Tên thủ tục hành chính

Số trang

Ghi chú

I

Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

1

Cấp lại, đi Thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

83

II

Thủ tc hành chính bbãi bỏ

 

 

1

Cấp Thẻ khám cha bệnh cho trẻ em dưới 6 tui

 

 

[...]