Quyết định 2724/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 1397/QĐ-UBND; điều chỉnh Quyết định 1376/QĐ-UBND và phân công nhiệm vụ quản lý nhà nước về phân bón do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu | 2724/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 12/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Phạm S |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2724/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 12 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ QUYẾT ĐỊNH SỐ 1397/QĐ-UBND NGÀY 29/6/2016; ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1376/QĐ-UBND NGÀY 26/6/2015 CỦA UBND TỈNH VÀ PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ PHÂN BÓN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;
Tiếp theo các Quyết định của UBND tỉnh: số 1376/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND tỉnh về việc quy định phân công, phối hợp trong việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đủ điều kiện an toàn thực phẩm và số 1397/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1376/QĐ-UBND ngày 26/6/2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 2037/SNN-TCCB ngày 20/10/2017 và Tờ trình số 202/TTr-SNN ngày 27/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ, điều chỉnh, bổ sung các quyết định có liên quan trong lĩnh vực quản lý phân bón, vật tư nông nghiệp trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
3. Các nội dung khác tại Quyết định số 1376/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND tỉnh vẫn giữ nguyên.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan chịu trách nhiệm tham mưu, thực hiện công tác quản lý nhà nước về phân bón trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Khoản 8, Điều 42 Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón và các quy định hiện hành có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: - Bộ Nông nghiệp và PTNT; |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
PHỤ LỤC VI, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1376/QĐ-UBND NGÀY 26/6/2015 CỦA UBND
TỈNH VỀ DANH MỤC VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP CỦA CÁC CƠ SỞ THUỘC QUYỀN KIỂM TRA CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh)
TT |
Tên sản phẩm, vật tư nông nghiệp |
1 |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn thủy sản |
2 |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản |
3 |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản |
4 |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn gia súc, gia cầm |
5 |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong thú y, thủy sản |
6 |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cây lâm nghiệp |
7 |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cây nông nghiệp |
8 |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh phân bón |
9 |
Cơ sở sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
10 |
Cơ sở kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
11 |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh nước sinh hoạt nông thôn |
12 |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh hạt giống cây trồng nông nghiệp |