Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2014 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 272/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 23/12/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Trần Thành Nghiệp |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 272 /QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 23 tháng 12 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng, ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1564/TTr-STNMT ngày 01 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng (Kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 272
/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT theo QĐ 168 |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ |
Ghi chú |
Lĩnh vực khoáng sản (Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 07/8/2009) |
|||
1 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản (Đối với tổ chức) |
- Luật khoáng sản năm 1996; - Nghị định số 160/2005/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2006/TT-BTNMT hết hiệu lực thi hành. |
|
2 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản (Đối với tổ chức) |
||
3 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản (Đối với tổ chức) |
||
5 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (Đối với tổ chức) |
||
6 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản (Đối với tổ chức) |
||
7 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản (Đối với tổ chức) |
||
8 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản (Đối với tổ chức) |
||
10 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (Đối với tổ chức) |
||
16 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Đối với tổ chức) |
||
19 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Đối với tổ chức) |
||
20 |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Đối với tổ chức) |
||
21 |
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò trữ lượng khoáng sản (Đối với tổ chức) |
||
Tổng số: 12 thủ tục. |