Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2014 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 237/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/11/2014 |
Ngày có hiệu lực | 18/11/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Trần Thành Nghiệp |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 237/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 18 tháng 11 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 615/TTr-SLĐTBXH ngày 05 tháng 11 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Sóc Trăng và Quyết định số 794/QĐHC-CTUBND ngày 14 tháng 8 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 18/11/2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Stt theo các QĐ |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ |
Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của UBND tỉnh Sóc Trăng |
||
I. Lĩnh vực Việc làm |
||
1 |
Cấp sổ lao động cho công nhân các doanh nghiệp |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
2 |
Đăng ký thỏa ước lao động tập thể |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
8 |
Thành lập trung tâm giới thiệu việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW quyết định thành lập |
Theo Điều 4 Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ thì TTHC này không thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
13 |
Giải quyết chính sách đối với người lao động bị mất việc làm tại các doanh nghiệp mà chủ doanh nghiệp bỏ trốn năm 2009 |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
14 |
Thông báo khi người nước ngoài đến chào bán dịch vụ |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
15 |
Báo cáo danh sách trích ngang đối với người nước ngoài làm việc tại Việt Nam không phải cấp giấy phép lao động |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
16 |
Thông báo về người nước ngoài đến làm việc |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
III. Lĩnh vực Lao động, tiền lương, tiền công |
||
1 |
Đăng ký nội quy lao động |
Đã được thay thế |
4 |
Đăng ký thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp |
Đã được thay thế |
IV. Lĩnh vực An toàn lao động |
||
3 |
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
4 |
Đăng ký thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính thời vụ và gia công hàng xuất khẩu theo đơn đặt hàng |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
Quyết định số 794/QĐHC-CTUBND ngày 14/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng |
||
II. Lĩnh vực Việc làm |
||
1 |
Cấp giấy phép lao động lần đầu cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng lao động |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
2 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng kinh tế thương mại và cung cấp dịch vụ |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
3 |
Cấp giấy phép cho người nước ngoài thực hiện các gói thầu hoặc dự án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại Việt Nam |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
4 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đã được cấp giấy phép |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
5 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đại diện tổ chức phi chính phủ làm việc tại Việt Nam |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
6 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp làm việc tại Việt Nam |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
7 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
8 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
Tổng số 19 thủ tục |
|