Quyết định 270/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố và chuấn bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh năm 2015
Số hiệu | 270/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/01/2015 |
Ngày có hiệu lực | 23/01/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Tất Thành Cang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 270/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 01 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định 18/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố;
Xét ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 75/STP-VB ngày 08 tháng 01 năm 2015;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố và chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố năm 2015, gồm 75 văn bản, cụ thể:
1. Phụ lục 1: Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố cần sửa đổi, bổ sung, ban hành mới trong năm 2015, gồm 63 văn bản (đính kèm);
2. Phụ lục 2: Danh mục chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thảnh phố trong năm 2015, gồm 07 văn bản (đính kèm).
3. Phụ lục 3: Danh mục văn bản quy phạm pháp luật theo Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 được tiếp tục thực hiện trong năm 2015, gồm 05 văn bản (đính kèm);
a) Kinh phí xây dựng văn bản theo Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố cần sửa đổi, bổ sung, ban hành mới trong năm 2015 (Phụ lục 1) là 503.100.000 đồng (Năm trăm lẻ ba triệu một trăm ngàn đồng chẵn);
b) Kinh phí xây dựng văn bản theo Danh mục chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố trong năm 2015 (Phụ lục 2) là 63.000.000 đồng (Sáu mươi ba triệu đồng chẵn);
c) Kinh phí xây dựng văn bản theo Danh mục văn bản quy phạm pháp luật theo Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố năm 2014 được tiếp tục thực hiện trong năm 2015 (Phụ lục 3) là 45.000.000 đồng (Bốn mươi lăm triệu đồng chẵn);
d) Kinh phí cấp cho Sở Tư pháp chủ trì xây dựng Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố và chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố năm 2015 là 25.000.000 đồng (Hai mươi lăm triệu đồng).
2. Đối với những văn bản quy phạm pháp luật được Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành trong năm 2015 ngoài Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này, cơ quan chủ trì soạn thảo đề xuất kinh phí theo định mức quy định tại Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp.
Sở Tư pháp tổng hợp, phối hợp với Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt bổ sung kinh phí một năm một lần.
3. Giao Sở Tài chính theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quyết toán kinh phí hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 theo quy định pháp luật.
4. Sở Tư pháp có trách nhiệm thanh toán kinh phí cho cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản theo định mức được duyệt sau khi cơ quan chủ trì soạn thảo thực hiện xong thủ tục trình dự thảo văn bản quy phạm pháp luật cho Ủy ban nhân dân Thành phố theo quy định tại Điều 12 Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh (được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 5 Điều 1 Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố).
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 270/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 01 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định 18/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố;
Xét ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 75/STP-VB ngày 08 tháng 01 năm 2015;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố và chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố năm 2015, gồm 75 văn bản, cụ thể:
1. Phụ lục 1: Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố cần sửa đổi, bổ sung, ban hành mới trong năm 2015, gồm 63 văn bản (đính kèm);
2. Phụ lục 2: Danh mục chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thảnh phố trong năm 2015, gồm 07 văn bản (đính kèm).
3. Phụ lục 3: Danh mục văn bản quy phạm pháp luật theo Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 được tiếp tục thực hiện trong năm 2015, gồm 05 văn bản (đính kèm);
a) Kinh phí xây dựng văn bản theo Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố cần sửa đổi, bổ sung, ban hành mới trong năm 2015 (Phụ lục 1) là 503.100.000 đồng (Năm trăm lẻ ba triệu một trăm ngàn đồng chẵn);
b) Kinh phí xây dựng văn bản theo Danh mục chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố trong năm 2015 (Phụ lục 2) là 63.000.000 đồng (Sáu mươi ba triệu đồng chẵn);
c) Kinh phí xây dựng văn bản theo Danh mục văn bản quy phạm pháp luật theo Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố năm 2014 được tiếp tục thực hiện trong năm 2015 (Phụ lục 3) là 45.000.000 đồng (Bốn mươi lăm triệu đồng chẵn);
d) Kinh phí cấp cho Sở Tư pháp chủ trì xây dựng Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố và chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố năm 2015 là 25.000.000 đồng (Hai mươi lăm triệu đồng).
2. Đối với những văn bản quy phạm pháp luật được Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành trong năm 2015 ngoài Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này, cơ quan chủ trì soạn thảo đề xuất kinh phí theo định mức quy định tại Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp.
Sở Tư pháp tổng hợp, phối hợp với Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt bổ sung kinh phí một năm một lần.
3. Giao Sở Tài chính theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quyết toán kinh phí hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 theo quy định pháp luật.
4. Sở Tư pháp có trách nhiệm thanh toán kinh phí cho cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản theo định mức được duyệt sau khi cơ quan chủ trì soạn thảo thực hiện xong thủ tục trình dự thảo văn bản quy phạm pháp luật cho Ủy ban nhân dân Thành phố theo quy định tại Điều 12 Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh (được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 5 Điều 1 Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố).
2. Giao Sở Tư pháp theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này và định kỳ báo cáo tình hình ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
(Kèm Phụ lục 1, 2 và 3; Danh mục Sở Tư pháp đề nghị không đưa vào chương trình lập quy năm 2015)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BAN
HÀNH MỚI TRONG NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định sổ: 270/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm
2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT |
Hình thức văn bản |
Trích yếu nội dung văn bản |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Cơ quan phối hợp |
Thời gian trình |
Kinh phí hỗ trợ |
Cơ quan đề xuất |
1. |
Quyết định |
Về thu lệ phí cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Xây dựng |
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý II/2015 |
9.000 |
Sở Xây dựng |
2. |
Quyết định |
Về ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở công vụ. |
Sở Xây dựng |
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý III/2015 |
9.000 |
Sở Xây dựng |
3. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện liên thông giải quyết hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh với Giấy chứng nhận đăng ký thuế của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ngành có liên quan |
Quý II/2015 |
9.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4. |
Quyết định |
Ban hành Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách thành phố, Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân Thành phố năm 2015. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý I/2015 |
9.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND Quận 3, Bình Tân, Tân Phú, Thủ Đức |
5. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và định mức chi phí lập, thẩm định, công bố quy hoạch tổng thế phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý I/2015 |
9.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6. |
Quyết định |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý II/2015 |
9.000 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
7. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ chi phí khuyến khích hỏa táng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý I/2015 |
9.000 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
8. |
Quyết định |
Ban hành quy định về thù lao đối với cá nhân trực tiếp chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. (Thay thế Quyết định 52/2012/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 của UBND Thành phố) |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Tài chính, Sở Nội vụ |
Quý IV/2015 |
9.000 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
9. |
Quyết định |
Về điều chỉnh mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài. (Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 96/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND Thanh phố) |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Tài chính |
Quý IV/2015 |
7.200 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
10. |
Quyết định |
về việc điều chỉnh, bổ sung một số chế độ cho đối tượng bảo trợ xã hội và cai nghiện ma túy, mại dâm; cán bộ, nhân viên đang công tác tại các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Lực lượng thanh niên xung phong Thành phố. (Thay thế Quyết định 87/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND Thành phố) |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Y tế; Sở Nội vụ; Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố |
Quý IV/2015 |
9.000 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
11. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Tư pháp, Sở Công thương, Công an thành phố và các đơn vị liên quan, UBND quận huyện |
Quý II/2015 |
9.000 |
UBND Quận 11 |
12. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế phối hợp về trình tự thủ tục đua người cai nghiện vào cơ sở cai nghiện, cơ sở chữa bệnh bắt buộc. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở - ngành có liên quan |
Quý I/2015 |
9.000 |
UBND Quận 1, 3, 7, 9, 12, Gò Vấp |
13. |
Quyết định |
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đua vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Y tế; Sở Nội vụ; Lực lượng Thanh niên Xung phong |
Quý IV/2015 |
9.000 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
14. |
Quyết định |
về bổ sung, điều chỉnh một số chế độ, chính sách xã hội tại các Trung tâm bảo trợ xã hội, cơ sở chữa bệnh và tại cộng đồng của thành phố Hồ Chí Minh. (Thay thế Quyết định số 45/2005/QĐ-UB ngày 21/3/2005 và Quyết định 178/2005/QĐ-UBND ngày 29/9/2005 của UBND Thành phố) |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Y tế; Sở Nội vụ; Lực lượng Thanh niên Xung phong |
Quý IV/2015 |
9.000 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
15. |
Quyết định |
Quy định về quản lý thu, nộp, sử dụng và quyết toán Quỹ phòng, chống thiên tai. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở-ngành có liên quan, UBND các quận-huyện |
Quý IV/2015 |
9.000 |
UBND Quận 8, huyện Nhà Bè |
16. |
Quyết định |
Sửa đối, bổ sung một số điều của Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND về Ban hành Quy định về khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn giai đoạn 2013 - 2015. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở-ngành có liên quan, UBND các quận-huyện |
Quý I/2015 |
7.200 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
17. |
Quyết định |
Ban hành Chính sách khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 -2020. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở-ngành có liên quan, UBND các quận-huyện |
Quý IV/2015 |
9.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18. |
Quyết định |
Ban hành Quy định xét công nhận sáng kiến, giải pháp trong công tác hoặc đề tài nghiên cứu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Nội vụ |
Sở Tư pháp; Văn phòng UBND Thành phố |
Quý I/2015 |
9.000 |
Sở Nội vụ |
19. |
Quyết định |
Sửa đối một số điều của Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về tuyển dụng viên chức và xếp lương khi bố nhiệm chức danh nghề nghiệp. |
Sở Nội vụ |
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý I/2015 |
7.200 |
Sở Nội vụ |
20. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh (Thay thế Quyết định số 49/2013/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 của UBND Thành phố). |
Sở Nội vụ |
Sở, ngành có liên quan |
Quý I/2015 |
9.000 |
Sở Nội vụ; UBND Quận Thủ Đức |
21. |
Quyết định |
Quy định tiếp nhận công chức, viên chức ngoài biên chế Thành phố về công tác tại các cơ quan hành chính sự nghiệp của Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Nội vụ |
Sở, ngành có liên quan |
Quý I/2015 |
9.000 |
Sở Nội vụ |
22. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Lực lượng kiểm tra liên ngành hoạt động văn hóa, thông tin và phòng chống tệ nạn xã hội Thành phố. (Thay thế Quyết định 39/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố) |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý I/2015 |
9.000 |
Sở Văn hóa và Thể thao; UBND Quận 4, 7, Tân Bình |
23. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 18/4/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy trình về tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, đơn phản ánh, kiến nghị hên quan đến khiếu nại, tố cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Thanh tra Thành phố |
Sở Tư pháp; Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện; Văn phòng tiếp công dân thành phố |
Quý II/2015 |
7.200 |
Thanh tra Thành phố; UBND Quận 2, 5, 6, 7, Thủ Đức, Bình Tân, huyện Bình Chánh |
24. |
Quyết định |
Thay thế Quyết định 37/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 của UBND Thành phố ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh. |
Thanh tra Thành phố |
Sở Tư pháp; Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý III/2015 |
9.000 |
Thanh tra Thành phố; UBND Quận 11 |
25. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về cơ chế quản lý, điều hành về giá tại Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Tài chính |
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý I/2015 |
9.000 |
Sở Tài chính; UBND huyện Nhà Bè |
26. |
Quyết định |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Tài chính |
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý I/2015 |
9.000 |
Sở Tài chính; UBND Quận 1, 9, huyện Củ Chi, Nhà Bè |
27. |
Quyết định |
Sửa đối, bổ sung một số điều tại Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBNDTP về ban hành cơ chế hỗ trợ vốn từ ngân sách nhà nước đế thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Tài chính |
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý I/2015 |
7.200 |
Sở Tài chính |
28. |
Quyết định |
Ban hành quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định Tư pháp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Tài chính |
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý I/2015 |
9.000 |
Sở Tài chính |
29. |
Quyết định |
Thay thế Quyết định số 5843/1999/QĐ-NC ngày 01/10/1999 của UBND Thành phố về việc thành lập Chi cục Tài chính doanh nghiệp thuộc Sở Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Tài chính |
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý I/2015 |
9.000 |
Sở Tài chính |
30. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động hóa chất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Công thương |
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý II/2015 |
9.000 |
Sở Công thương |
31. |
Quyết định |
Sửa đối, bổ sung một số điều của Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của UBND Thành phố về phê duyệt quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Công thương |
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý IV/2015 |
7.200 |
Sở Công thương |
32. |
Quyết định |
Ban hành đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. (Thay thế Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 16/6/2009 của UBND Thành pho) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài chính; Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý I/2015 |
9.000 |
Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND Quận Bình Tân |
33. |
Quyết định |
Ban hành đơn giá dự toán lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. (Thay thế Quyết định số 44/2011/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 của UBND Thành phố) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài chính; Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý I/2015 |
9.000 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
34. |
Quyết định |
Ban hành mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài chính; Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý II/2015 |
9.000 |
Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND huyện Nhà Bè |
35. |
Quyết định |
Ban hành mức thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài chính; Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý II/2015 |
9.000 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
36. |
Quyết định |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường. (Thay thế Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 của UBND Thành phố) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tư pháp, Sở Nội vụ; UBND các quận-huyện |
Quý IV/2015 |
9.000 |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Quận Thủ Đức; huyện Nhà Bè |
37. |
Quyết định |
Ban hành mức thu phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài chính; Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý II/2015 |
9.000 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
38. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất đế giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài chính; Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý I/2015 |
9.000 |
Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND huyện Nhà Bè |
39. |
Quyết định |
Ban hành Quy định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thanh tra Thành phố; Văn phòng Tiếp công dân Thành phố; Sở Xây dựng; UBND các quận-huyện |
Quý II/2015 |
9.000 |
Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND Quận Bình Thạnh, huyện Hóc Môn, Nhà Bè |
40. |
Quyết định |
Ban hành quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài chính; Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý II/2015 |
9.000 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
41. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh (Thay thế Quyết định số 95/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009) |
Sở Tư pháp |
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý I/2015 |
9.000 |
Sở Tư pháp; UBND Quận 7, Bình Tân, Thủ Đức |
42. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2010 của UBND thành phố ban hành “Đề án kiện toàn và nâng cao hiệu quả hoạt động của các tổ chức giám định Tư pháp, các lĩnh vực giám định Tư pháp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2015’’ |
Sở Tư pháp |
Sở, ngành có liên quan |
Quý I/2015 |
7.200 |
Sở Tư pháp |
43. |
Quyết định |
Ban hành mức trần thù lao công chứng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Tư pháp |
Sở, ngành có liên quan |
Quý I/2015 |
9.000 |
Sở Tư pháp |
44. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính. |
Sở Tư pháp |
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý II/2015 |
9.000 |
Sở Tư pháp; UBND Quận Bình Tân, 1, 2 |
45. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về việc Hội Luật gia tham gia việc thực hiện pháp luật, hòa giải cơ sở, tư vấn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tranh chấp pháp lý ngoài cơ chế nhà nước theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân Thành phố và Ủy ban nhân dân quận-huyện. |
Sở Tư pháp |
Hội Luật gia Thành phố; UBND các quận-huyện |
Quý II/2015 |
9.000 |
Sở Tư pháp |
46. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan nhà nước trong việc tham gia giải quyết tranh chấp với Nhà đầu tư nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Tư pháp |
Sở, ngành có liên quan |
Quý II/2015 |
9.000 |
Sở Tư pháp |
47. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng (phần mềm quản lý hồ sơ công chứng). |
Sở Tư pháp |
Hội Công chứng Thành phố |
Quý II/2015 |
9.000 |
Sở Tư pháp; UBND Quận 7 |
48. |
Quyết định |
Ban hành quy định về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở. (Thay thế Quyết định 72/2011/QĐ-UBND ngày 10/11/2011 của UBND Thành phố) |
Sở Tư pháp |
Sở Tài chính; Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý IV/2015 |
9.000 |
Sở Tư pháp; UBND Quận 9, 11 huyện Hóc Môn, Nhà Bè |
49. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 89/2007/QĐ-UBND ngày 05/7/2007 về ban hành Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống camera giao thông, bảng thông tin quang điện tử và hệ thống đèn tín hiệu giao thông khu vực thành phố. |
Sở Giao thông vận tải |
Sở, ngành có liên quan |
Quý I/2015 |
7.200 |
Sở Giao thông vận tải |
50. |
Quyết định |
Thay thế các Quyết định ban hành Quy định về hạn chế và cấp phép cho xe ô tô vận tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí Minh. (Thay thế các Quyết định số 121/2007 /QĐ-UBND ngày 19/9/2007; số 66/2011/QĐ-UBND ngày 22/10/2011, số 68/2011/QĐ-UBND ngày 2/11/201, số 185/2011/QĐ -UBND ngày 22/12/ 2011) |
Sở Giao thông vận tải |
Sở, ngành có liên quan |
Quý II/2015 |
9.000 |
Sở Giao thông vận tải |
51. |
Quyết định |
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Giao thông vận tải |
Sở, ngành có liên quan |
Quý I/2015 |
9.000 |
Sở Giao thông vận tải; UBND Quận 1, Gò Vấp |
52. |
Quyết định |
Ban hành đơn giá chi phí vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt; xe đua rước học sinh, sinh viên và công nhân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Giao thông vận tải |
Sở, ngành có liên quan |
Quý III/2015 |
9.000 |
Sở Giao thông vận tải |
53. |
Quyết định |
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật. |
Sở Giao thông vận tải |
Sở, ngành có liên quan |
Quý I/2015 |
9.000 |
Sở Giao thông vận tải |
54. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Du lịch |
Sở Tư pháp; Sở Nội vụ |
Quý I/2015 |
9.000 |
Sở Du lịch; UBND Quận 11, Thủ Đức, huyện Nhà Bè |
55. |
Chỉ thị |
về đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường khi thi công phần ngầm công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Xây dựng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý IV/2015 |
3.500 |
Sở Xây dựng |
56. |
Chỉ thị |
Tăng cường công tác đảm bảo an ninh trật tự trong cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Công an Thành phố |
Sở, ngành có liên quan |
Quý I/2015 |
3.500 |
Công an Thành phố |
57. |
Chỉ thị |
Tăng cường các biện pháp vận động quần chúng bảo vệ an ninh quốc gia. |
Công an Thành phố |
Sở, ngành có liên quan |
Quý I/2015 |
3.500 |
Công an Thành phố; UBND Quận Tân Bình |
58. |
Chỉ thị |
về tăng cường các công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở-ngành có liên quan, UBND các quận-huyện |
Quý I/2015 |
3.500 |
Sở NN&PTNT; UBND Quận 1, 9, Bình Thạnh, Bình Tân; huyện Bình Chánh |
59. |
Chỉ thị |
về thực hiện công tác tuyến chọn và gọi công dân nhập ngũ, phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân; tuyển sinh quân sự; đăng ký, quản lý, huấn luyện và kiểm tra sẵn sàng chiến đấu lực lượng dự bị động viên năm 2015. |
Bộ Tư lệnh thành phố |
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý I/2015 |
3.500 |
Bộ Tư lệnh; UBND Quận 1, 3, 7, 11, Bình Tân, Tân Phú, Thủ Đức; huyện Hóc Môn, Bình Chánh |
60. |
Chỉ thị |
về tổ chức thực hiện nhiệm vụ quân sự - quốc phòng địa phương năm 2015. |
Bộ Tư lệnh thành phố |
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý I/2015 |
3.500 |
Bộ Tư lệnh; UBND Quận 3, 7, 10, 11, Bình Tân, Tân Phú, Thủ Đức, Bình Thạnh; huyện Hóc Môn |
61. |
Chỉ thị |
về tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phố thông năm học 2014 - 2015 và công tác tuyển sinh đầu cấp phố thông năm học 2015 - 2016 tại Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý II/2015 |
3.500 |
Sở GDĐT; UBND Quận 1, Bình Tân, huyện Hóc Môn |
62. |
Chỉ thị |
về thực hiện nhiệm vụ giáo dục và đạo tạo năm học 2015 - 2016 tại Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý II/2015 |
3.500 |
Sở GDĐT; UBND Quận 3, 8, Bình Tân, Tân Phú, Bình Thạnh |
63. |
Chỉ thị |
về việc tăng cường quản lý nhà nước về luật sư và hành nghề luật sư (Thay thế Chỉ thị số 25/2007/CT-UBND ngày 20/9/2007 của UBND Thành phố). |
Sở Tư pháp |
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý IV/2015 |
3.500 |
Sở Tư pháp; Quận 4, 6, 8, 1, Tân Bình, huyện Nhà Bè |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
DANH MỤC CHUẨN BỊ DỰ THẢO NGHỊ
QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ TRONG NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
STT |
Hình thức văn bản |
Trích yếu nội dung văn bản |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Cơ quan phối hợp |
Thời gian trình |
Kinh phí hỗ trợ |
Cơ quan đề xuất |
1. |
Nghị quyết |
Về Kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2015 nguồn vốn ngân sách nhà nước của Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý I/2015 |
9.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2. |
Nghị quyết |
Ban hành đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài chính; Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý I/2015 |
9.000 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3. |
Nghị quyết |
Ban hành đơn giá dự toán lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài chính; Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý I/2015 |
9.000 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4. |
Nghị quyết |
Ban hành mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài chính; Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý II/2015 |
9.000 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5. |
Nghị quyết |
Ban hành mức thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài chính; Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý II/2015 |
9.000 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6. |
Nghị quyết |
Ban hành mức thu phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài chính; Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý II/2015 |
9.000 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7. |
Nghị quyết |
Về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở. |
Sở Tư pháp |
Sở Tài chính; Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện |
Quý IV/2015 |
9.000 |
Sở Tư pháp |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT THEO CHƯƠNG TRÌNH LẬP QUY NĂM 2014 ĐƯỢC TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM
2015
(Ban hành kèm theo Quyết định sổ: 270/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
STT |
Hình thức văn bản |
Trích yếu nội dung văn bản |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Cơ quan phối hợp |
Thời gian trình |
Kinh phí hỗ trợ |
Cơ quan đề xuất |
1. |
Quyết định |
Thay thế Quyết định số 126/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2007 ban hành Quy định về quản lý thực hiện các dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước của thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ngành có liên quan; UBND quận-huyện |
Quý I/2015 |
9.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2. |
Quyết định |
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở, ngành có liên quan; UBND quận-huyện |
Quý I/2015 |
9.000 |
Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND Quận 2, 4, 5, 7, 12, Gò Vấp, Bình Thạnh; huyện Hóc Môn, Củ Chi, Cần Giờ, Nhà Bè, Bình Chánh |
3. |
Quyết định |
Ban hành quy định chính sách khuyến khích áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở, ngành có liên quan; UBND quận-huyện |
Quý I/2015 |
9.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4. |
Quyết định |
Thay thế Quyết định số 79/2011/QĐ-UBND ngày 13/12/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành quy định về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Tư pháp |
Sở, ngành có liên quan; UBND quận-huyện |
Quý II/2015 |
9.000 |
Sở Tư pháp; UBND Quận 4, 2, 6, 7, Bình Tân |
5. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động dịch vụ tư vấn du học trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Nội vụ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Ngoại vụ; Sở Tư pháp |
Quý II/2015 |
9.000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
ĐỀ NGHỊ KHÔNG ĐƯA VÀO CHƯƠNG TRÌNH LẬP QUY NĂM 2015
I. THEO ĐỀ XUẤT CỦA CÁC SỞ-BAN NGÀNH
STT |
Hình thức văn bản |
Trích yếu nội dung văn bản |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Lý do đề nghị không đưa vào CTLQ |
Cơ quan đề xuất |
1. |
Quyết định |
Quy định về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố. |
Sở Xây dựng |
Không đánh giá và nêu rõ về sự cần thiết ban hành trong năm 2015. Cơ sở pháp lý ban hành văn bản nêu Nghị định thay thế Nghị định 15/2013/NĐ-CP, nhưng hiện nay Chính phủ vẫn chưa ban hành |
Sở Xây dựng |
2. |
Quyết định |
Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (thay thế Quyết định 27/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố) |
Sở Xây dựng |
Cơ sở pháp lý ban hành văn bản nêu các Nghị định hướng dẫn Luật Xây dựng năm 2014, nhưng hiện nay Chính phủ vẫn chưa ban hành |
Sở Xây dựng; Quận 12 |
3. |
Chỉ thị |
Quy định chi tiết về chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn thành phố (thay thế Chỉ thị 13/2008/CT-UBND ngày 09/5/2008 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn thành phố) |
Sở Xây dựng |
Cơ sở pháp lý ban hành văn bản nêu các Nghị định hướng dẫn Luật Xây dựng năm 2014, nhưng hiện nay Chính phủ vẫn chưa ban hành |
Sở Xây dựng |
4. |
Quyết định |
Ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước, được bố trí sử dụng sau ngày 05/7/1994 chua được cải tạo lại trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Xây dựng |
Lý do đề xuất không đánh giá và nêu rõ về sự cần thiết ban hành trong năm 2015. trường hợp nhất thiết phát sinh, đề nghị bổ sung vào 06 tháng cuối năm 2015 khi điều chỉnh Chương trình lập quy. |
Sở Xây dựng |
5. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Xây dựng |
Đây là văn bản số 31 Phụ lục 1 Chương trình lập quy năm 2014 theo Quyết định 560. Hiện nay chưa có Thông tư liên tịch hướng dẫn về chức năng nhiệm vụ của Sở Xây dựng; do đó, đề nghị thực hiện sau khi có hướng dẫn. |
Sở Xây dựng; Quận Thủ Đức |
6. |
Quyết định |
Quy chế cung cấp thông tin về vi phạm an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố |
Sở Xây dựng |
Đây là văn bản số 32 Phụ lục 1 Chương trình lập quy năm 2014 theo Quyết định 560. Sở Xây dựng đề xuất chuyển và tiếp tục thực hiện trong năm 2015, tuy nhiên chưa nêu rõ lý do chậm trễ thực hiện trong năm 2014, và chưa đánh giá được sự cần thiết ban hành trong năm 2015. |
Sở Xây dựng |
7. |
Quyết định |
Quy định về Quy trình giải quyết sự cố công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố |
Sở Xây dựng |
Số 33 Phụ lục 1 Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND TP. Quyết định số 6226/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBNDTP đã đưa ra khỏi Chương trình lập quy. |
Sở Xây dựng |
8. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Xây dựng |
Đây là Văn bản số thứ tự 26 Phụ lục 1 Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBNDTP. Sở Xây dựng đã trình tại Tờ trình số 8531/TTr-SXD-QLN&CS ngày 02/10/2014. |
Sở Xây dựng |
9. |
Quyết định |
Ban hành quy định về giá cho thuê nhà, đất đối với quỹ nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước được sử dụng vào mục đích làm việc, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Xây dựng |
Đây là Văn bản số thứ tự 27 Phụ lục 1 Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBNDTP. Sở Xây dựng đã trình tại Tờ trình số 1488/TTr-SXD-QLN&CS ngày 26/02/2014. |
Sở Xây dựng |
10. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Bảng giá thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chua được cải tạo lại trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Xây dựng |
Đây là Văn bản số thứ tự 28 Phụ lục 1 Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBNDTP. Sở Xây dựng đã trình tại Tờ trình số 888/TTr-SXD-QLN&CS ngày 27/01/2014. |
Sở Xây dựng |
11. |
Quyết định |
Ban hành quy trình tiếp nhận chuyển giao, cho thuê, thuê mua, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
Sở Xây dựng |
Đây là Văn bản số thứ tự 30 Phụ lục 1 Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBNDTP. Sở Xây dựng đã trình tại Tờ trình số 7866/TTr-SXD-QLN&CS ngày 15/09/2014. |
Sở Xây dựng; UBND Quận Tân Bình |
12. |
Chỉ thị |
Về triển khai thực hiện Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ quy định về quản lý đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Xây dựng |
Đây là Văn bản số thứ tự 72 Phụ lục 1 Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBNDTP. Sở Xây dựng đã trình tại Tờ trình số 4494/TTr-SXD-PTĐT ngày 30/5/2014. |
Sở Xây dựng |
13. |
Quyết định |
Nâng mức phụ cấp hàng tháng cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn Thành phố |
Công an Thành phố (Phòng PV28) |
Cơ quan đề xuất chỉ mới nêu về mức phụ cấp thực tế là thấp. Tuy nhiên, chưa nêu được cơ sở để nâng mức phụ cấp này. |
Công an Thành phố |
14. |
Quyết định |
Quyết định Ban hành mức lệ phí cấp giấy đăng ký và biển số phương tiện giao thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Công an Thành phố |
Công an Thành phố nêu đây là văn bản số 53 Phụ lục 1 Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBNDTP và đề xuất chuyển. Tuy nhiên, theo Quyết định số 4661/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của UBNDTP thì văn bản này đã đưa ra khỏi CTLQ 2014. |
Công an Thành phố |
15. |
Nghị quyết |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2016. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn bản không mang tính quy phạm theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 91/2006/NĐ-CP |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND Quận Tân Phú |
16. |
Nghị quyết |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2015. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn bản không mang tính quy phạm theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 91/2006/NĐ-CP |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17. |
Quyết định |
Quy định về giám sát, đánh giá đầu tư của thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan đề xuất nêu cơ sở pháp lý là dự thảo, không đảm bảo về tính pháp lý. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18. |
Chỉ thị |
Về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách thành phố và Kế hoạch đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2016. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn bản không mang tính quy phạm theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 91/2006/NĐ-CP |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND Quận 11, Bình Tân; huyện Hóc Môn, Bình Chánh |
19. |
Chỉ thị |
Về tập trung triển khai các giải pháp chủ yếu để thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách Thành phố năm 2015 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn bản không mang tính quy phạm theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 91/2006/NĐ-CP |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND Quận Bình Thạnh |
20. |
Nghị quyết |
Về kế hoạch đầu tư xây dựng giai đoạn 20162020 nguồn vốn ngân sách nhà nước của Thành phố. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn bản không mang tính quy phạm theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 91/2006/NĐ-CP |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
21. |
Nghị quyết |
Ban hành Kế hoạch đầu tư xây dựng giai đoạn 2014-2015 và năm 2015 nguồn vốn ngân sách nhà nước của thành phố |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn bản không mang tính quy phạm theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 91/2006/NĐ-CP |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
22. |
Nghị quyết |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2015. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn bản không mang tính quy phạm theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 91/2006/NĐ-CP |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế Phối hợp thực hiện nhiệm vụ, tiếp nhận và xử lý thông tin hai chiều giữa Văn phòng đại diện Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn - TNHH một thành viên tại Nhật Bản và tại Myanmar với các Sở ngành chức năng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan đề xuất trong mục văn bản đề xuất chuyển từ năm 2014 sang năm 2015 thực hiện; tuy nhiên đây không phải là văn bản trong Chương trình lập quy năm 2014. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24. |
Quyết định |
Quyết định thay thế Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về thành lập và ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng kiểm tra nhu cầu kinh tế đối với việc lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan đề xuất trong mục văn bản đề xuất chuyển từ năm 2014 sang năm 2015 thực hiện; tuy nhiên đây không phải là văn bản trong Chương trình lập quy năm 2014. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
25. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế Chương trình Xúc tiến Thương mại - Đầu tư - Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan đề xuất trong mục văn bản đề xuất chuyển từ năm 2014 sang năm 2015 thực hiện; tuy nhiên đây không phải là văn bản trong Chương trình lập quy năm 2014. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
26. |
Quyết định |
Thay thế Quyết định 31/2009/QĐ-UBND ngày 18/4/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về phân công, ủy quyền giải quyết một số thủ tục thuộc chức năng quản lý hành chính nhà nước đối với các doanh nghiệp nhà nước và các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở KHĐT nêu đây là văn bản số 13 Phụ lục 2 Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBNDTP và đề xuất chuyển. Tuy nhiên, theo Quyết định số 4661/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của UBNDTP thì văn bản này đã đưa ra khỏi CTLQ 2014. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
27. |
Quyết định |
Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ của thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan đề xuất trong mục văn bản đề xuất chuyển từ năm 2014 sang năm 2015 thực hiện; tuy nhiên đây không phải là văn bản trong Chương trình lập quy năm 2014. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
28. |
Quyết định |
Quy chế quản lý các chương trình, đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết và cơ sở pháp lý ban hành trong năm 2015. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
29. |
Quyết định |
Về bổ sung chế độ thù lao cho cộng tác viên Dân số - kế hoạch hóa gia đình để thực hiện thêm nhiệm vụ bảo vệ, chăm sóc trẻ em tại tổ dân phố, khu phố, ấp trên địa bàn Thành phố |
Sở LĐTB&XH |
Chỉ mới nêu về cơ sở thực tiễn để đánh giá tính cần thiết ban hành văn bản. Tuy nhiên, chưa nêu được cơ sở pháp lý để thực hiện bổ sung chế độ thù lao. |
Sở LĐTB&XH |
30. |
Quyết định |
Ban hành quy chế về quản lý và sử dụng Quỹ giảm nghèo thành phố Hồ Chí Minh |
Văn phòng Ban chỉ đạo CT GN-THK - Sở LĐTB&XH |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết và cơ sở pháp lý ban hành trong năm 2015. |
Sở LĐTB&XH |
31. |
Quyết định |
V/v điều chỉnh, bổ sung một số chế độ cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đang công tác tại các đơn vị do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế và Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố quản lý. |
Sở LĐTB&XH |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết và cơ sở pháp lý ban hành trong năm 2015. |
Sở LĐTB&XH |
32. |
Quyết định |
Về điều chỉnh, bổ sung một số chế độ, chính sách xã hội của thành phố |
Sở LĐTB&XH |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết và cơ sở pháp lý ban hành trong năm 2015. |
Sở LĐTB&XH |
33. |
Quyết định |
Về việc quản lý người xin ăn không có nơi cư trú nhất định, người sinh sống noi công cộng không có nơi cư trú nhất định trên địa bàn Thành phố |
Sở LĐTBXH |
UBND Thành phố đã ban hành Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014. |
Sở LĐTB&XH; UBND quận 6 |
34. |
Quyết định |
Về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở LĐTB&XH phê duyệt phương án sắp xếp lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước và báo cáo quyết toán, danh sách chi trả trợ cấp thất nghiệp cho người lao động dôi du |
Sở LĐTB&XH |
Văn bản không mang tính quy phạm theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 91/2006/NĐ-CP |
Sở LĐTB&XH |
35. |
Quyết định |
Về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở LĐTBXH tiếp nhận kiểm tra và thông báo đăng ký quy chế trả lương, quy chế thưởng đối với các Công ty nhà nước thuộc TP |
Sở LĐTB&XH |
Văn bản không mang tính quy phạm theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 91/2006/NĐ-CP |
Sở LĐTB&XH |
36. |
Quyết định |
Quy chế phối hợp tổ chức cai nghiện tại gia đình, tại cộng đồng |
SLĐTBXH |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết và cơ sở pháp lý ban hành trong năm 2015. |
SLĐTBXH |
37. |
Quyết định |
Ban hành Chính sách hỗ trợ xây dựng cánh đồng lớn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết ban hành trong năm 2015. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
38. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 83/2007/QĐ-UBND ngày 08/6/2007 của UBND thành phố về ban hành quy định về quản lý và điều kiện an toàn trong hoạt động nuôi, vận chuyển cá sấu sống và các loài động vật hoang dã nguy hiểm. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết và cơ sở pháp lý ban hành trong năm 2015. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
39. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 478 l/QĐ-UB-KT ngày 17/10/1996 của UBND thành phố về việc ban hành quy định cấp dự báo phòng cháy chữa cháy rừng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết và cơ sở pháp lý ban hành trong năm 2015. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
40. |
Quyết định |
Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về điều kiện vệ sinh thú y đối với phương tiện vận chuyển thịt và sản phẩm động vật làm thực phẩm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết và cơ sở pháp lý ban hành trong năm 2015. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
41. |
Quyết định |
Về việc thành lập và ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai thành phố |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết và cơ sở pháp lý ban hành trong năm 2015. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quận 1 |
42. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế hoạt động tìm kiếm cứu nạn - cứu hộ trên địa bàn thành phố (Thay thế Quyết định số 81/2010/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết và cơ sở pháp lý ban hành trong năm 2015. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
43. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn thành phố (Thay thế Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 21/01/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết và cơ sở pháp lý ban hành trong năm 2015. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
44. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 28/02/2012 của UBND Thành phố về thành lập và ban hành Quy chế mẫu tổ chức và hoạt động của lực lượng quản lý đê nhân dân tại phường, xã, thị trấn (noi có đê) trên địa bàn thành phố |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết và cơ sở pháp lý ban hành trong năm 2015. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
45. |
Chỉ thị |
Về tăng cường thực hiện các biện pháp để quản lý, bảo vệ và phát triển các loài động vật hoang dã trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. (Sửa đổi, bổ sung một số điều của Chỉ thị số 29/2011/CT-UBND ngày 29/8/2011 của UBND thành phố) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết ban hành trong năm 2015. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
46. |
Quyết định |
Ban hành chính sách đầu tư hỗ trợ sản xuất, sơ chế, tiêu thụ rau an toàn theo quy trình VietGAP trên địa bàn thành phố. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp đã đề xuất nhập nội dung văn bản này (số 34 Phụ lục 1 Quyết định số 560/QĐ-UBND) vào Quyết định quy định chính sách khuyến khích áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn TP.HCM (Khoản 2 Điều 2 Quyết định số 6226/QĐ-UBND). Do vậy, ghi nhận trong phụ lục chuyển từ năm 2014 sang 2015. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
47. |
Chỉ thị |
Ban hành chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất tốt trong thủy sản trên địa bàn thành phố |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp đã đề xuất nhập nội dung văn bản này (số 38 Phụ lục 1 Quyết định số 560/QĐ-UBND) vào Quyết định quy định chính sách khuyến khích áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn TP.HCM (Khoản 2 Điều 2 Quyết định số 6226/QĐ-UBND). Do vậy, ghi nhận trong phụ lục chuyển từ năm 2014 sang 2015. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
48. |
Quyết định |
Ban hành Bảng giá Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
UBND Thành phố đã ban hành Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2104 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
49. |
Quyết định |
Ban hành quy định về quản lý, thu nộp, sử dụng quyết toán Quỹ phòng, chống thiên tai |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp nêu đây là văn bản số 40 Phụ lục 1 Quyết định 560/QĐ-UBND và đề xuất chuyển. Tuy nhiên, theo Quyết định số 4661/QĐ-UBND thì văn bản đã đưa ra khỏi CTLQ 2014. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
50. |
Quyết định |
Về ban hành Quy chế bình chọn Danh hiệu “Doanh nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh tiêu biểu” và “Doanh nhân Thành phố Hồ Chí Minh tiêu biểu” |
Sở Nội vụ |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết và cơ sở pháp lý ban hành trong năm 2015. |
Sở Nội vụ |
51. |
Chỉ thị |
Về tổ chức phong trào thi đua yêu nước năm 2015 |
Sở Nội vụ |
Văn bản không mang tính quy phạm theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 91/2006/NĐ-CP |
Sở Nội vụ |
52. |
Chỉ thị |
Phát động phong trào thi đua yêu nước hoàn thành các chỉ tiêu Kinh tế - Văn hóa - Xã hội (giai đoạn 2015 - 2020) góp phần thực hiện thắng lợi Nghị quyết Đại hội Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ X |
Sở Nội vụ |
Văn bản không mang tính quy phạm theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 91/2006/NĐ-CP |
Sở Nội vụ |
53. |
Quyết định |
Thành lập Trung tâm lưu trữ lịch sử Thành phố |
Sở Nội vụ |
Văn bản không mang tính quy phạm theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 91/2006/NĐ-CP |
Sở Nội vụ |
54. |
Quyết định |
Về bãi bỏ Quyết định số 48/QĐ-UB ngày 16 tháng 3 năm 1987 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành quy chế công tác công văn, giấy tờ |
Sở Nội vụ |
Văn bản không mang tính quy phạm theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 91/2006/NĐ-CP |
Sở Nội vụ |
55. |
Quyết định |
Về bãi bỏ Quyết định số 93/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND Thành phố về Quy chế (mẫu) công tác văn thu, lưu trữ cơ quan |
Sở Nội vụ |
UBND Thành phố đã ban hành Quyết định số 6185/QĐ-UBND ngày 17/12/2014. |
Sở Nội vụ |
56. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục xử lý và ban hành văn bản hành chính tại các cơ quan, tổ chức |
Sở Nội vụ |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết và cơ sở pháp lý ban hành trong năm 2015. |
Sở Nội vụ |
57. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Nội vụ |
Sở Du lịch đã đề xuất nội dung này. |
Sở Nội vụ |
58. |
Chỉ thị |
Về đẩy mạnh thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở |
Sở Nội vụ |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết và cơ sở pháp lý ban hành trong năm 2015. |
Sở Nội vụ |
59. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Nội vụ |
Sở Văn hóa và Thể thao đã đề xuất nội dung này. |
Sở Nội vụ |
60. |
Chỉ thị |
Quyết định quy định về chức danh và chế độ, chính sách đối với Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong các trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trợ lý thanh niên tại Phòng Giáo dục và Đào tạo các quận, huyện |
Sở Nội vụ |
UBNDTP đã ban hành Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014. |
Sở Nội vụ |
61. |
Chỉ thị |
Chỉ thị của UBND Thành phố về việc tăng cường nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về công tác thanh niên trên địa bàn Thành phố |
Sở Nội vụ |
Đã ban hành Chỉ thị số 29/2014/CT-UBND ngày 19/12/2014. |
Sở Nội vụ |
62. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Hiện nay chưa có Thông tư liên tịch hướng dẫn về chức năng nhiệm vụ của Sở Văn hóa và Thể thao; do đó, đề nghị thực hiện sau khi có hướng dẫn. |
Sở Văn hóa và Thể thao; UBND Quận Thủ Đức |
63. |
Quyết định |
Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết ban hành trong năm 2015. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
64. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tuyển chọn và đào tạo, bồi dưỡng năng khiếu, nhân tài lĩnh vực văn hóa - nghệ thuật, thể dục - thể thao Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết ban hành trong năm 2015. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
65. |
Quyết định |
Quy định về chính sách, chế độ đối với trật tự viên Thanh niên xung phong tham gia giữ gìn trật tự an toàn giao thông và trật tự du lịch trên địa bàn Thành phố (thay thế Quyết định số 63/2002/QĐ-UB ngày 03/6/2002 của UBNDTP và Quyết định số 128/2006/QĐ-UBND ngày 24/8/2006 của UBNDTP) |
Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố |
Cơ quan đề xuất chưa nêu được cơ sở pháp lý để ban hành Quyết định thay thế. |
Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố |
66. |
Chỉ thị |
Về tăng cường thực hiện các chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài Thành phố |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ về cơ sở pháp lý ban hành, đồng thời chưa đánh giá được tính cần thiết ban hành (chỉ nêu nội dung Chỉ thị 03/2004/CT-UB ngày 15/01/2004 lạc hậu) |
Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài Thành phố |
67. |
Quyết định (Nghị quyết) |
Ban hành mức thu phí vệ sinh và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn thông thường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết và cơ sở pháp lý ban hành trong năm 2015. |
Sở TN&MT; Quận 4 |
68. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 của UBND Thành phố quy định diện tích tối thiểu được tách thửa |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan đề xuất nêu cơ sở pháp lý để ban hành văn bản là chở hướng dẫn của Bộ TN&MT, do đó không đảm bảo về tính pháp lý ban hành trong năm 2015. |
Sở TN&MT |
69. |
Quyết định |
Quy định hạn mức đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết ban hành trong năm 2015. |
Sở TN&MT; huyện Nhà Bè |
70. |
Nghị quyết |
Thông qua tổng quyết toán ngân sách năm 2014 |
Sở Tài chính |
Văn bản không mang tính quy phạm theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 91/2006/NĐ-CP |
Sở Tài chính |
71. |
Nghị quyết |
Về dự toán và phân bổ ngân sách Thành phố năm 2016 |
Sở Tài chính |
Văn bản không mang tính quy phạm theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 91/2006/NĐ-CP |
Sở Tài chính |
72. |
Quyết định |
Giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách năm 2016 |
Sở Tài chính |
Văn bản không mang tính quy phạm theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 91/2006/NĐ-CP |
Sở Tài chính; Quận 3, Tân Phú |
73. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi vốn vay các dự án sử dụng nguồn hỗ trợ và phát triển chính thức (ODA) |
Sở Tài chính |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết và cơ sở pháp lý ban hành trong năm 2015. |
Sở Tài chính |
74. |
Quyết định |
Ban hành định mức Xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị thuộc UBND Thành phố |
Sở Tài chính |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết và cơ sở pháp lý ban hành trong năm 2015. |
Sở Tài chính |
75. |
Quyết định |
Quản lý chi nhánh, văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong lĩnh vực thương mại đặc thù tại TPHCM |
Sở Công Thương |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết và cơ sở pháp lý ban hành trong năm 2015. |
Sở Công thương |
76. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Công Thương |
Hiện nay chưa có Thông tư liên tịch hướng dẫn về chức năng nhiệm vụ của Sở Công thương; do đó, đề nghị thực hiện sau khi có hướng dẫn. |
Sở Công thương; UBND Quận Thủ Đức |
77. |
Quyết định |
Ban hành Quy định Quản lý công viên và cây xanh đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết và cơ sở pháp lý ban hành trong năm 2015. Đây là văn bản đã đưa vào nhiều CTLQ nhưng chưa thực hiện. |
Sở Giao thông vận tải; Quận Bình Tân |
78. |
Quyết định |
Quy chế quản lý cây bảo tồn trên địa bàn thành phố. |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết ban hành văn bản (về thực trạng hiện nay). Trích dẫn sai văn bản làm cơ sở pháp lý ban hành (“Luật đa dạng sinh học” chứ không phải là “Luật đa dạng hóa sinh”). |
Sở Giao thông vận tải |
79. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 42/2002/QĐ-UB ngày 25/4/2002 về tổ chức quản lý lại một số lĩnh vực sự nghiệp giao thông công chánh thành Khu quản lý giao thông đô thị trực thuộc Sở Giao thông công chánh. |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết ban hành trong năm 2015. |
Sở Giao thông vận tải |
80. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 131/2007/QĐ-UBND ngày 13/11/2007 của UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý, bảo trì, khai thác, nâng cấp và phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông công chính giữa Sở Giao thông - Công chính và Ủy ban nhân dân các quận-huyện” (Có bổ sung quy định về xây dựng các công trình hạ tầng giao thông đô thị trên địa bàn TP.HCM). |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết ban hành trong năm 2015. |
Sở Giao thông vận tải |
81. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 141/2005/QĐ-UBND ngày 11/8/2005 về xã hội hóa dịch vụ cấp nước sạch trên địa bàn thành phố. |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết ban hành trong năm 2015. |
Sở Giao thông vận tải |
82. |
Quyết định |
Ban hành Quy định chi tiết về đấu nối vào đường đô thị trên địa bàn thành phố. |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết ban hành trong năm 2015. |
Sở Giao thông vận tải |
83. |
Quyết định |
Thay thế Quyết định số 24/2003/QĐ-UB ngày 03/3/2003 về việc ban hành Quy định tạm thời về công tác kiểm định cầu đường bộ khu vực thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết ban hành trong năm 2015. |
Sở Giao thông vận tải |
84. |
Quyết định |
Thay thế Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 18/3/2010 Ban hành Quy định về khuyến khích đầu tư bến bãi vận tải đường bộ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết ban hành trong năm 2015. |
Sở Giao thông vận tải |
85. |
Quyết định |
Sửa đổi Quy định quản lý, bảo vệ công trình thoát nước công công trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (Thay thế Quyết định số 185/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND TP.HCM). |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết và cơ sở pháp lý ban hành trong năm 2015. Đây là văn bản đã đưa vào nhiều CTLQ nhưng chưa thực hiện. |
Sở Giao thông vận tải |
86. |
Quyết định |
Thay thế Quyết định số 11/2003/QĐ-UB 23/01/2003 về ban hành quy định về lắp đặt mới, cải tạo và quản lý hệ thống đèn chiếu sáng dân lập trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết ban hành trong năm 2015. |
Sở Giao thông vận tải |
87. |
Quyết định |
Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ thành phố. |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết ban hành trong năm 2015. |
Sở Giao thông vận tải |
88. |
Quyết định |
Quy trình quản lý vận hành, bảo trì kết cấu và thiết bị đường hầm sông Sài Gòn. |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết ban hành trong năm 2015. |
Sở Giao thông vận tải |
89. |
Quyết định |
Bộ định mức, đơn giá công tác quản lý vận hành và bảo trì công trình đường hầm sông Sài Gòn và Trạm thu phí |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết ban hành trong năm 2015. |
Sở Giao thông vận tải |
90. |
Quyết định |
Bộ Định mức, đơn giá bảo dưỡng thường xuyên đường bộ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết ban hành trong năm 2015. |
Sở Giao thông vận tải |
91. |
Quyết định |
Điều chỉnh lại Quyết định 1460/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết ban hành trong năm 2015. |
Sở Giao thông vận tải |
92. |
Quyết định |
Quy định về công tác quản lý vận hành hệ thống chiếu sáng đô thị. |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết ban hành trong năm 2015. |
Sở Giao thông vận tải |
93. |
Quyết định |
Quy định quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết ban hành trong năm 2015. |
Sở Giao thông vận tải |
94. |
Quyết định |
Quy định về hạn chế xe khách trên 30 chỗ vào khu vực trung tâm thành phố |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết ban hành trong năm 2015. |
Sở Giao thông vận tải |
95. |
Quyết định |
Quy định về hạn chế xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ lưu thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Giao thông vận tải |
Sở GTVT đề xuất đưa vào CTLQ 2015 tại Công văn số 9627/SGTVT-PC ngày 08/12/2014 (không nêu rõ sự cần thiết ban hành văn bản). Tuy nhiên, sau đó Sở GTVT lại có ý kiến đề nghị chưa đưa vào CTLQ 2015 tại Văn bản 10040/SGTVT-PC ngày 22/12/2014 khi lấy ý kiến đối với đề xuất của quận-huyện. |
Sở Giao thông vận tải; huyện Nhà Bè |
96. |
Quyết định |
Đề án thu phí sử dụng tạm thời lòng đường để đỗ xe trên địa bàn thành phố |
Sở Giao thông vận tải |
Văn bản không mang tính quy phạm theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 91/2006/NĐ-CP |
Sở Giao thông vận tải |
97. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 74/2008/QĐ-UBND ngày 23/10/2008 về quản lý và sử dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (Kèm danh mục các tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng, phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa và cho phép đậu xe có thu phí). |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết và cơ sở pháp lý ban hành trong năm 2015. Đây là văn bản đã đưa vào nhiều CTLQ nhưng chưa thực hiện. |
Sở Giao thông vận tải; Quận 7, 5 |
98. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 132/2002/QĐ-UB ngay 18/11/2002 của UBNDTP về phân cấp quản lý một số lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị từ Sở Giao thông công chánh cho Ủy ban nhân dân các quận-huyện. |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết và cơ sở pháp lý ban hành trong năm 2015. Đây là văn bản đã đưa vào nhiều CTLQ nhưng chưa thực hiện. |
Sở Giao thông vận tải |
99. |
Quyết định |
Sửa đổi Quyết định số 70/2010/QĐ-UBND ngày 17/09/2010 của Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Giao thông vận tải |
Hiện nay chưa có Thông tư liên tịch hướng dẫn về chức năng nhiệm vụ của Sở Giao thông vận tải; do đó, đề nghị thực hiện sau khi có hướng dẫn. |
Sở Giao thông vận tải; UBND Quận Thủ Đức |
100. |
Quyết định |
Sửa đổi Quyết định số 20/2007/QĐ-UBND ngày 09/02/2007 của UBND TP về ban hành Quy định về cấp nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan đề xuất không nêu rõ sự cần thiết ban hành trong năm 2015. |
Sở Giao thông vận tải |
101. |
Chỉ thị |
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với sông, suối, kênh, rạch, hồ công cộng và trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (Thay thế Chỉ thị số 09/2010/CT-UBND ngày 11/3/2010 của UBND TP). |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Giao thông nêu đây là văn bản số 70 Phụ lục 1 Quyết định 560/QĐ-UBND và đề xuất chuyển. Tuy nhiên, theo Quyết định số 4661/QĐ-UBND thì văn bản đã đưa ra khỏi CTLQ 2014. |
Sở Giao thông vận tải |
102. |
Quyết định |
Quyết định ban hành quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (Thay thế Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 của UBND TP). |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Giao thông nêu đây là văn bản số 21 Phụ lục 1 Quyết định 560/QĐ-UBND và đề xuất chuyển. Tuy nhiên, theo Quyết định số 4661/QĐ-UBND thì văn bản này đã đưa ra khỏi CTLQ 2014. |
Sở Giao thông vận tải |
103. |
Quyết định |
Ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (thay thế Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 của UBND Thành phố) |
Sở Tài chính |
UBND Thành phố đã ban hành Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
Sở Tài chính; Quận 9 |
II. THEO ĐỀ XUẤT CỦA UBND QUẬN-HUYỆN
STT |
Hình thức văn bản |
Trích yếu nội dung văn bản |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Lý do đề nghị không đưa vào CTLQ |
Cơ quan đề xuất |
|
1. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chưa có Thông tư liên tịch hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ của Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, do đó, chưa có cơ sở để thực hiện. |
UBND huyện Bình Chánh |
|
2. |
Chỉ thị |
Về tăng cường các biện pháp bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng và cây phân tán năm 2014 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn không đồng ý tại Văn bản số 2733/SNN-PC ngày 19/2/2014. |
UBND quận Bình Tân |
|
3. |
Quyết định |
Ban hành Bộ tiêu chí khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn không đồng ý tại Văn bản số 2733/SNN-PC ngày 19/2/2014. |
UBND quận Bình Tân |
|
4. |
Quyết định |
Ban hành mới Quy chế (mẫu) tổ chức và hoạt động của Lực lượng Kiểm tra liên ngành Văn hóa - Xã hội quận, huyện |
Sở Văn hóa và thể thao |
Sở Văn hóa và Thể thao không đồng ý tại: Công văn số 800/SVHTT-PC ngày 19/12/2014. |
UBND Quận 4 |
|
5. |
Quyết định |
Ban hành quy định về phòng cháy chữa cháy trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy Thành phố |
Cảnh sát PCCC không đồng ý tại Văn bản số 3685/PCCC-P11 ngày 22/12/2014. |
UBND Quận 1 |
|
6. |
Chỉ thị |
Chỉ thị về việc triển khai thực hiện Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh trên địa bàn Thành phố. |
Bộ Tư lệnh thành phố |
Bộ Tư lệnh không đồng ý tại Văn bản số 2281/BTL-VP ngày 22/12/2014. |
UBND Quận Tân Bình |
|
7. |
Quyết định |
Quy định sửa đổi bổ sung một số điều Quyết định số 124/2006/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đấu thầu kinh doanh khai thác và quản lý chợ loại 2 và 3 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Công Thương |
Sở Công thương không đồng ý tại Văn bản số 12932/SCT-PC ngày 23/12/2014. |
UBND Quận Bình Thạnh |
|
8. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 của UBND TP ban hành quy chế mẫu về tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận-huyện. |
Sở Giáo dục và đào tạo |
Sở GDĐT không đồng ý là cơ quan chủ trì soạn thảo, và đề xuất Sở Nội vụ là cơ quan chủ trì tham mưu UBND Thành phố ban hành (Văn bản số 4535/GDĐT-PC ngày 24/12/2014 của Sở GDĐT) |
UBND Quân 1, 5, 8, 10, Bình Thạnh, Tân Phú, Thủ Đức; huyện Bình Chánh |
|
9. |
Quyết định |
Ban hành quy định về quản lý, sử dụng và khai thác tài sản hạ tầng đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của TPHCM |
Sở giao thông vận tải |
Sở Giao thông vận tải không đồng ý tại Văn bản số 10040/SGTVT-PC ngay 22/12/2014. |
UBND Quận 7 |
|
10. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về điều kiện kinh doanh vận tải thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Giao thông vận tải không đồng ý tại Văn bản số 10040/SGTVT-PC ngay 22/12/2014. |
UBND huyện Nhà Bè |
|
11. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về giới hạn lưu thông và hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Giao thông vận tải đồng ý tại Văn bản số 10040/SGTVT-PC ngày 22/12/2014. Tuy nhiên, Sở Giao thông vận tải không đánh giá tính cần thiết ban hành văn bản; huyện Nhà Bè cũng chỉ nêu các văn bản pháp lý để đề nghị, không nêu rõ tính cần thiết ban hành văn bản. |
UBND huyện Nhà Bè |
|
12. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự, an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Giao thông vận tải đồng ý tại Văn bản số 10040/SGTVT-PC ngày 22/12/2014. Tuy nhiên, Sở Giao thông vận tải không đánh giá tính cần thiết ban hành văn bản; huyện Nhà Bè cũng chỉ nêu các văn bản pháp lý để đề nghị, không nêu rõ tính cần thiết ban hành văn bản. |
UBND huyện Nhà Bè |
|
13. |
Chỉ thị |
Về việc triển khai công tác quản lý nhà nước sau đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. (Thay thế Chỉ thị 22/2000/CT-UB-CNN ngày 14/9/2000 của UBND Thành phố) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư không đồng ý tại Văn bản số 11449/SKHĐT-VP ngay 25/12/2014. |
UBND Quân 7, 11, 12, Bình Thạnh |
|
14. |
Quyết định |
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. (Thay thế Quyết định 99/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND Thành phố) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư không đồng ý tại Văn bản số 11449/SKHĐT-VP ngay 25/12/2014. |
UBND huyện Nhà Bè |
|
15. |
Chỉ thị |
Về triển khai thi hành Luật Phá sản năm 2014 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư không đồng ý tại Văn bản số 11449/SKHĐT-VP ngay 25/12/2014. |
UBND Quận Thủ Đức |
|
16. |
Quyết định |
Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh. (Thay thế Quyết định 69/2010/QĐ-UBND ngày 17/9/2010 của UBND Thành phố) |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư không đồng ý tại Văn bản số 11449/SKHĐT-VP ngay 25/12/2014. |
UBND Quận Thủ Đức |
|
17. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Khu đô thị mới Nam Thành phố (thay thế Quyết định số 79/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh). |
Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Khu đô thị mới Nam Thành phố |
Tính đến ngày 30/12/2014, BQL Khu Nam chưa có văn bản trả lời. |
UBND huyện Nhà Bè |
|
18. |
Quyết định |
Ban hanh Quy định khung tiền phạt đối với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ tại Thành phố Hồ Chí Minh (phạm vi áp dụng: khu vực nội thành của Thành phố) |
Công an Thành phố |
Công an Thành phố không đồng ý tại Văn bản số 2411/CATP-PV19 ngày 22/12/2014. |
UBND huyện Nhà Bè |
|
19. |
Quyết định |
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (thay thế Quyết định số 100/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND Thành phố). |
Công an Thành phố |
Công an Thành phố không đồng ý tại Văn bản số 2411/CATP-PV19 ngày 22/12/2014. |
UBND huyện Nhà Bè |
|
20. |
Chỉ thị |
Chỉ thị về tăng cường biện pháp phòng ngừa, ngăn chặn và xử lý hành vi chống người thi hành công vụ. |
Công an Thành phố |
Công an Thành phố không đồng ý tại Văn bản số 2411/CATP-PV19 ngày 22/12/2014. |
UBND Quận Tân Bình |
|
21. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về hỗ trợ đào tạo và giải quyết việc làm cho người có đất bị thu hồi để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (thay thế Quyết định số 156/2006/QĐ-UBND ngay 27/10/2006 của Ủy ban nhân dân Thành phố). |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở LĐTBXH có Công văn số 21445/SLĐTBXH-PC ngày 29/12/2014 nêu nội dung quy định này đang trình UBND Thành phố xin chủ trương, không đánh giá đưa vào hay không đưa vào Chương trình lập quy 2015 |
UBND huyện Nhà Bè |
|
22. |
Quyết định |
Ban hành quy chế mẫu về tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận, huyện |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Sở LĐTBXH không đồng ý tại Công văn số 21445/SLĐTBXH-PC ngay 29/12/2014 |
UBND Quận 5, 10, Bình Thạnh, Thủ Đức; huyện Bình Chánh |
|
23. |
Quyết định |
Ban hành Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận-huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (Thay thế Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 20/5/2008 và Quyết định số 62/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 của UBND Thành phố). |
Sở Nội vụ |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Nội vụ. |
UBND Quận 4, 5, 8, Thủ Đức; huyện Củ Chi, Nhà Bè, Bình Chánh |
|
24. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Quyết định số 93/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành quy chế (mẫu) công tác văn thu, lưu trữ cơ quan. |
Sở Nội vụ |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Nội vụ. |
UBND Quận 4, 6, Thủ Đức; huyện Nhà Bè |
|
25. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về chức trách, tiêu chuẩn cụ thể, nhiệm vụ và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Nội vụ |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Nội vụ. |
UBND Quận 4 |
|
26. |
Quyết định |
Ban hành mới quy định về chế độ đối với cán bộ không chuyên trách Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể phường, xã, thị trấn; phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở khu phố, ấp, tổ nhân dân và hỗ trợ kinh phí hoạt động ở khu phố, ấp. |
Sở Nội vụ |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Nội vụ. |
UBND Quận 4 |
|
27. |
Quyết định |
Ban hành quy trình xử lý kỷ luật đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Nội vụ |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Nội vụ. |
UBND Quận 7 |
|
28. |
Quyết định |
Ban hành quy chế mẫu về tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận, huyện (Thay thế Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 19/1/2009 của UBND Thành phố). |
Sở Nội vụ |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Nội vụ. |
UBND Quân 1, 5, 6, 10, Bình Thạnh, Thủ Đức; huyện Bình Chánh |
|
29. |
Quyết định |
Ban hành quy định về áp dụng cơ chế “một cửa” tại Ủy ban nhân dân các phường, xã, thị trấn thuộc Thành phố (Thay thế Quyết định số 321/2004/QĐ-UB ngày 28/12/2004 của UBND Thành phố). |
Sở Nội vụ |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Nội vụ. |
UBND Quận 6, Thủ Đức |
|
30. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế mẫu về tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế quận - huyện (Thay thế Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 11/1/2011 của UBND Thành phố) |
Sở Nội vụ |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Nội vụ. |
UBND Quân 4, 5, 6, 10, Bình Thạnh, Thủ Đức; huyện Bình Chánh |
|
31. |
Quyết định |
Ban hành quy chế mẫu về tổ chức và hoạt động của Phòng quản lý đô thị quận, huyện (Thay thế Quyết định 79/2010/QĐ-UBND ngày 15/11/2010 của UBND Thành phố). |
Sở Nội vụ |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Nội vụ. |
UBND Quận 1, 4, 5,6, 10, Bình Thạnh, Thủ Đức; huyện Bình Chánh |
|
32. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế mẫu về tổ chức và hoạt động của Hội đồng kỷ luật cán bộ công chức xã, phường thị trấn (Thay thế Quyết định 70/2007/QĐ-UBND ngay 10/5/2007 của UBND Thành phố). |
Sở Nội vụ |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Nội vụ. |
UBND Quận 6, Thủ Đức |
|
33. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, tổ nhân dân (Thay thế Quyết định số 71/2007/QĐ-UBND ngày 10/5/2007 và Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của UBND Thành phố). |
Sở Nội vụ |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Nội vụ. |
UBND Quận 6, Thủ Đức; huyện Bình Chánh |
|
34. |
Quyết định |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của tổ dân phố, khu phố (Thay thế Quyết định 72/2007/QĐ-UBND ngày 10/5/2007; Quyết định 21/2010/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của của UBND Thành phố). |
Sở Nội vụ |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Nội vụ. |
UBND Quận 6, Thủ Đức; huyện Bình Chánh |
|
35. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Nội vụ |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Nội vụ chưa có văn bản trả lời |
UBND huyện Nhà Bè |
|
36. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về thực hiện chính sách tinh giản biên chế trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Nội vụ |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Nội vụ. |
UBND huyện Nhà Bè |
|
37. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 58/2011/QĐ-UBND ngày 07/9/2011 của UBNDTP quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Nội vụ |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Nội vụ. |
UBND Quận 1 |
|
38. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 11/1/2011 của UBND Thành phố về việc ban hành quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận, huyện. |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính không đồng ý tại Văn bản số 11865/STC-VP ngày 27/12/2014. |
UBND Quận 4, 5, 6, 10, Bình Thạnh, Thủ Đức; huyện Bình Chánh |
|
39. |
Quyết định |
Ban hành quy chế bán đấu giá hàng hóa, tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước, tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước và các tài sản hàng hóa kê biên phát mãi theo quyết định xử lý của cơ quan có thẩm quyền (trừ tài sản là nhà, đất). (Thay thế Quyết định 47/2009/QĐ-UBND ngày 07/7/2009 của UBND Thành phố) |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính không đồng ý tại Văn bản số 11865/STC-VP ngày 27/12/2014. |
UBND Quận 6, 10, Thủ Đức |
|
40. |
Quyết định |
Về mức thu phí giữ xe các tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa và cho phép đỗ xe dưới lòng đường có thu phí trên địa bàn Thành phố. |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính không đồng ý tại Văn bản số 11865/STC-VP ngày 27/12/2014. |
UBND Quận 10 |
|
41. |
Quyết định |
Ban hành mức chi hỗ trợ hoạt động và chế độ, chính sách đối với thành viên của đội công tác xã hội tình nguyện xã phường, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính không đồng ý tại Văn bản số 11865/STC-VP ngày 27/12/2014. |
UBND Quận 11 |
|
42. |
Quyết định |
Về ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. (Thay thế Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 của UBND Thành phố) |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính không đồng ý tại Văn bản số 11865/STC-VP ngày 27/12/2014. |
UBND Quận 11 |
|
43. |
Quyết định |
Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh (Thay thế Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 của UBND Thành phố). |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính không có ý kiến đối với đề xuất này (Văn bản số 11865/STC-VP ngày 27/12/2014). |
UBND Quận Thủ Đức |
|
44. |
Nghị quyết |
Về phí và lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (thay thế Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của Hội đồng nhân dân Thành phố) |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính không đồng ý tại Văn bản số 11865/STC-VP ngày 27/12/2014. |
UBND Quận 4 |
|
45. |
Quyết định |
Ban hành mới quy định một số mức chi cho hoạt động phổ biến giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên đại bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Tài chính |
Đề xuất không đúng với chức năng, nhiệm vụ của Sở Tài chính. Bên cạnh đó, HĐND Thành phố đã ban hành Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 quy định một số mức chi cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn thành phố. |
UBND quận 4 |
|
46. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và nội dung lập dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng |
Sở Tài chính |
Đề xuất không đúng với chức năng, nhiệm vụ của Sở Tài chính |
UBND Quận 12 |
|
47. |
Nghị quyết |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cao hơn cho một số đối tượng theo quy định tại Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ |
Sở Tài chính |
Đề xuất không đúng với chức năng, nhiệm vụ của Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân Quận 1 |
|
48. |
Quyết định |
Ban hành quy chế mẫu về tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, huyện (Thay thế Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 30/9/2009 của UBND Thành phố). |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
UBND Quận 1, 5, 6, 10, Bình Thạnh, Thủ Đức; huyện Nhà Bè, Bình Chánh |
|
49. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thẩm định giá nhà, đất do Nhà nước quản lý theo giá thị trường tại Thành phố Hồ Chí Minh. (Thay thế Quyết định số 48/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND Thành phố) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
UBND Quận 9 |
|
50. |
Quyết định |
Ban hành đơn giá dự toán lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp trên địa bàn TP.HCM (thay thế Quyết định số 44/2011/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 của UBND Thành phố) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
UBND Quận 9 |
|
51. |
Quyết định |
Ban hành quy định về thủ tục kiểm kê bắt buộc hiện trạng khuôn viên nhà đất và tài sản gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất (thay thế Quyết định số 74/2006/QĐ-UBND ngày 17/5/2006 của UBND Thành phố) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
UBND Quận 9, huyện Nhà Bè, Bình Chánh |
|
52. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định bồi thường Thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
UBND Quận 9 |
|
53. |
Nghị quyết |
Quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Tài nguyên và Môi trường. Mặt khác, Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố sẽ được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua vào cuối tháng 12/2014 |
UBND Quận 1 |
|
54. |
Quyết định |
Ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Tài nguyên và Môi trường. Mặt khác, Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố sẽ được Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố thông qua vào cuối tháng 12/2014 |
UBND Quận 1, 3, 7, 8, Gò Vấp, Bình Tân; huyện Hóc Môn, Nhà Bè, Bình Chánh |
|
55. |
Quyết định |
Ban hành quy định hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chua sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân đua vào sử dụng theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
UBND huyện Củ Chi |
|
56. |
Chỉ thị |
Về tổ chức triển khai thực hiện Luật Bảo vệ môi trường. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
UBND Quận 3, 8, Thủ Đức; huyện Nhà Bè, Bình Chánh |
|
57. |
Quyết định |
Ban hành Quy trình về trình tự, thủ tục theo co chế “một cửa liên thông” và trách nhiệm trong việc giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực nhà đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
UBND Quận 9, Bình Thạnh; huyện Củ Chi, Nhà Bè |
|
58. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 21/2/2008 của UBND Thành phố ban hành Quy định về thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hồ chí Minh. |
Sở Tài Nguyên và môi trường |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
UBND Quận 4, 5, huyện Nhà Bè |
|
59. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. (Thay thế Quyết định 54/2007/QĐ-UBND ngày 30/3/2007, Quyết định 29/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của UBND Thành phố) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
UBND huyện Nhà Bè |
|
60. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tàn sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. (Thay thế Quyết định 35/2009/QĐ-UBND ngày 06/5/2009 của UBND Thành phố) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
UBND huyện Nhà Bè |
|
61. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
UBND Quận 1; huyện Nhà Bè |
|
62. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 73/2008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2008 của UBND thành phố về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đối với các hộ dân cư đang cu ngụ tại các chung cư cũ bị hư hỏng, xuống cấp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
UBND huyện Bình Chánh |
|
63. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước (nhà đất công) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
UBND Quận 3 |
|
64. |
Quyết định |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Đăng ký đất đai và tổ chức phát triển quỹ đất trên địa bàn TPHCM |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
UBND Quận 1 |
|
65. |
Quyết định |
Ban hành Quy định khung tiền phạt đối với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường tại Thành phố Hồ Chí Minh (phạm vi áp dụng: khu vực nội thành của Thành phố) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không nêu rõ cơ sở pháp lý và sự cần thiết ban hành văn bản |
UBND huyện Nhà Bè |
|
66. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Quyết định 80/2008/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 của UBND thành phố về kiện toàn tổ chức Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận - huyện thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
UBND Quận 2, 4 |
|
67. |
Quyết định |
Ban hành quy định về quản lý điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn Thành phố |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Thông tin và Truyền thông |
UBND Quận 11, huyện Nhà Bè |
|
68. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 40/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBNDTP Ban hành quy chế mẫu về tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa và Thông tin quận - huyện. |
Sở Thông tin và truyền thông. |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Thông tin và Truyền thông |
UBND Quân 1, 5, 6, 10, Bình Thạnh, Thủ Đức; huyện Bình Chánh |
|
69. |
Quyết định |
Ban hành quy chế quản lý hoạt động in ấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Thông tin và truyền thông |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Thông tin và Truyền thông |
UBND Quận 1 |
|
70. |
Quyết định |
Ban hành quy chế mẫu về tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế quận, huyện (Thay thế Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 22/1/2009 của UBND Thành phố). |
Sở Y tế |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Y tế. |
UBND Quân 1, 5, 6, 10, Bình Thạnh, Thủ Đức; huyện Bình Chánh |
|
71. |
Quyết định |
Ban hành quy chế về trách nhiệm giải trình của các cơ quan nhà nước trên địa bàn TP HCM trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao |
Thanh tra Thành phố |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Thanh tra Thành phố |
UBND Quận 7, 11 |
|
72. |
Chỉ thị |
Về chấn chỉnh và tăng cường trách nhiệm của Thủ trưởng các cơ quan hành chính nhà nước trong công tác tiếp công dân, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn TP HCM (thay thế Chỉ thị số 20/2006/CT-UBND ngày 05/6/2006) |
Thanh tra Thành phố |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Thanh tra Thành phố |
UBND Quận 6 |
|
73. |
Quyết định |
Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận - huyện |
Thanh tra Thành phố |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Thanh tra Thành phố |
UBND Quận 5, 10, Bình Tân, Thủ Đức; huyện Bình Chánh |
|
74. |
Quyết định |
Quy định chi tiết về trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành các quyết định hành chính; quyết định giải quyết khiếu nại; quyết định giải quyết tranh chấp về nhà, đất; quyết định thu hồi đất... |
Thanh tra thành phố |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Thanh tra Thành phố |
UBND Quận 5, 10 |
|
75. |
Quyết định |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và quy chế làm việc trong Tiếp công dân |
Văn phòng Tiếp công dân thành phố |
Không nêu rõ sự cần thiết, cơ sở pháp lý ban hành văn bản. |
UBND Quận Bình Thạnh |
|
76. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 17/3/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân quận, huyện. |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố |
UBND Quận 1, 4, 5, 6, 7, Thủ Đức; huyện Nhà Bè, Bình Chánh |
|
77. |
Quyết định |
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn Thành phố |
Sở Xây dựng |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Xây dựng |
UBND Quận 5, 7, Tân Bình |
|
78. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND Thành phố về ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn Thành phố. |
Sở Xây dựng |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Xây dựng |
UBND Quận 1, 11 |
|
79. |
Chỉ thị |
Về việc triển khai thi hành Luật Nhà ở (sửa đổi) |
Sở Xây dựng |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Xây dựng |
UBND quận Bình Tân |
|
80. |
Quyết định |
Ban hành đơn giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Xây dựng |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Xây dựng |
UBND huyện Nhà Bè |
|
81. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về phát triển và quản lý, sử dụng nhà ở tái định cư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Xây dựng |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Xây dựng |
UBND quận Bình Thạnh, huyện Nhà Bè |
|
82. |
Chỉ thị |
Triển khai thi hành Luật Xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Xây dựng |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Xây dựng |
UBND huyện Nhà Bè, Bình Chánh |
|
83. |
Quyết định |
Về khung giá dịch vụ nhà chung cư |
Sở Xây dựng |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Xây dựng |
UBND Quận Bình Thạnh |
|
84. |
Quyết định |
Ban hành Quy trình tiếp nhận, chuyển giao, cho thuê, thuê mua, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
Sở Xây dựng |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Xây dựng |
UBND Quận Tân Bình |
|
85. |
Quyết định |
Ban hành quy chế quản lý việc sử dụng, khai thác vận hành quỹ nhà ở xã hội trên địa bàn TPHCM |
Sở Xây dựng |
Tính đến ngày 30/12/2014, Sở Tư pháp chưa nhận được văn bản trả lời của Sở Xây dựng |
UBND Quận 1, Tân Bình |
|
86. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 75/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND Thành phố về ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp đã trình Ủy ban nhân dân Thành phố tại Tờ trình số 4397/TTr-STP ngày 18/8/2014. |
UBND Quận 4, 6, 7,9 |
|
87. |
Quyết định |
Ban hành quy định về một số mức chi cụ thể cho các hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (thay thế Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 04/10/2012) |
Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp và Sở Tài chính đã trình Ủy ban nhân dân Thành phố tại Tờ trình số 5968/TTr- STC-STP ngày 28/10/2014 |
UBND quận 7, 11 Hóc Môn, Nhà Bè |
|
88. |
Chỉ thị |
Tăng cường, đẩy mạnh công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Tư pháp |
Ủy ban nhân dân Thành phố đã ban hành Chỉ thị số 30/2014/CT-UBND ngày 25/12/2014. |
UBND quận 4, 1 Hóc Môn, Phú Nhuận |
|
89. |
Chỉ thị |
Tăng cường công tác theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Tư pháp |
Không nêu rõ sự cần thiết, cơ sở pháp lý ban hành văn bản |
UBND quận 4 |
|
90. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 71/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND về ban hành Quy chế mẫu về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp quận huyện |
Sở Tư pháp |
Không nêu rõ sự cần thiết, cơ sở pháp lý ban hành văn bản |
UBND Quận 7, 8, 12, Bình Tân, Tân Bình, 1, 5, 6, 10, Bình Thạnh, Thủ Đức, Bình Chánh |
|
91. |
Quyết định |
Quy định về trình tự, thủ tục bồi thường Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính trên địa bàn TPHCM |
Sở Tư pháp |
Không nêu rõ sự cần thiết, cơ sở pháp lý ban hành văn bản |
UBND Quận 10 |
|
92. |
Quyết định |
Ban hành quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra xử lý rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn TPHCM |
Sở Tư pháp |
Không cần thiết ban hành, vì căn cứ theo quy định tại Khoản 3 Điều 6 Thông tư số 122/2011/TT-BTC-BTP, trường hợp địa phương chưa ban hành quy định cụ thể mức chi thì cơ quan, đơn vị được áp dụng quy định tại Thông tư này để thực hiện. Thực tế áp dụng từ năm 2011 đến nay, chưa phát sinh vướng mắc gì, do Thông tư đã quy định cụ thể về nội dung chi và mức chi. |
UBND Quận 10 |
|
93. |
Chỉ thị |
Về việc tăng cường thực hiện các quy định áp dụng các biện pháp xử lý hành chính theo Luật xử lý vi phạm hành chính năm 2012 |
Sở Tư pháp |
Không nêu rõ sự cần thiết, cơ sở pháp lý ban hành văn bản |
UBND Quận 11 |
|
94. |
Chỉ thị |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Chỉ thị số 17/2007/CT-UBND ngày 16/7/2007 của UBND thành phố về triển khai thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn Thành phố |
Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp đã trình Ủy ban nhân dân Thành phố tại Tờ trình số 2094/TTr-STP ngày 18/9/2014. |
UBND Quận 5, 6, 11 |
|
95. |
Quyết định |
Thay thế Quyết định số 51/2001/QĐ-UBND ngày 15/6/2001 về ban hành quy chế tuyên truyền viên pháp luật ở cơ sở |
Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp đã trình Ủy ban nhân dân Thành phố tại Tờ trình số 7273/TTr-STP-PBGDPL ngày 24/12/2014 |
UBND Quận 6, Thủ Đức |
|
96. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động giám định Tư pháp trên địa bàn Thành phố |
Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp đã trình Ủy ban nhân dân Thành phố tại Tờ trình số 4774/TTr-STP ngày 05/9/2014. |
UBND quận Bình Tân |
|
97. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động thừa phát lại trên địa bàn Thành phố |
Sở Tư pháp |
Không nêu rõ sự cần thiết, cơ sở pháp lý ban hành văn bản |
UBND quận Bình Tân |
|
98. |
Chỉ thị |
Về triển khai thi hành Luật Công chứng năm 2014 |
Sở Tư pháp |
Không nêu rõ sự cần thiết, cơ sở pháp lý ban hành văn bản. Ngoài ra liên quan đến việc triển khai Luật Công chứng, Sở Tư pháp đã đề xuất xây dựng Quyết định ban hành mức trần thù lao công chứng. |
UBND Quận Bình Tân, Nhà Bè, 5, 1, 8, Bình Chánh, Thủ Đức, Bình Thạnh |
|
99. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, (thay thế Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND ngày 20/5/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố). |
Sở Tư pháp |
Không nêu rõ sự cần thiết, cơ sở pháp lý ban hành văn bản |
UBND huyện Nhà Bè, 12 |
|
100. |
Quyết định |
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính và chứng thực chữ ký trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, thay thế Quyết định số 82/2009/QĐ-UBND ngày 26/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố. |
Sở Tư pháp |
Không nêu rõ sự cần thiết, cơ sở pháp lý ban hành văn bản |
UBND huyện Nhà Bè |
|
101. |
Quyết định |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Hiện nay chưa có Thông tư liên tịch hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo. |
UBND huyện Củ Chi |
|
102. |
Quyết định |
Ban hành quy định về quản lý quy hoạch, phát triển vận tải hành khách bằng taxi trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Giao thông vận tải |
Không nêu rõ sự cần thiết, cơ sở pháp lý ban hành văn bản |
UBND Quận 1 |
|
103. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (Thay thế Quyết định số 47/2011/QĐ-UBND ngày 12/7/2011 của UBND Thành phố). |
Sở Công thương |
Không nêu rõ sự cần thiết, cơ sở pháp lý ban hành văn bản |
UBND Quận 9 |
|
104. |
Quyết định |
Quy hoạch các cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn Thành phố |
Sở Công Thương |
Không phải văn bản QPPL |
UBND Quận Bình Thạnh |
|
105. |
Chỉ thị |
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động phòng cháy, nổ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Công an Thành phố Hồ Chí Minh |
Không phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của Công an Thành phố |
UBND Quận 12 |
|
106. |
Chỉ thị |
Về diễn tập phòng chống biểu tình, bạo loạn kết hợp diễn tập khu vực phòng thủ năm 2015 |
Bộ Tư lệnh Thành phố |
Không phải văn bản QPPL |
UBND Quận 10, Quận 11, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, huyện Bình Chánh |
|
107. |
Quyết định |
Ban hành chính sách về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2015 - 2016. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không rõ cơ sở pháp lý và sự cần thiết ban hành văn bản |
UBND Quận 8 |
|
108. |
Quyết định |
Quyết định về việc công khai chế độ, chính sách liên quan đến phương tiện, điều kiện làm việc, chế độ đãi ngộ của Đảng, Nhà nước đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
Không nêu rõ cơ sở pháp lý và sự cần thiết ban hành văn bản |
UBND Quận Tân Bình |
|
109. |
Quyết định |
Ban hành chỉ tiêu biên chế công chức và tổng biên chế sự nghiệp năm 2015. |
Sở Nội vụ |
Không phải văn bản QPPL |
UBND Quận 3 |
|
110. |
Chỉ thị |
Về tổ chức phát động phong trào thi đua yêu nước năm 2015 |
Sở Nội vụ |
Không phải văn bản QPPL |
UBND Quận Bình Tân, huyện Bình Chánh |
|
111. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 19/3/2010 của UBND Thành phố về ban hành quy chế làm việc (mẫu) của Ủy ban nhân dân quận, huyện thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân. |
Sở Nội vụ |
Không nêu rõ cơ sở pháp lý và sự cần thiết ban hành văn bản |
UBND Quận 8 |
|
112. |
Chỉ thị |
Về tiếp tục tăng cường hiến máu tình nguyện năm 2015 |
Sở Y tế |
Không phải văn bản QPPL |
UBND quận Bình Tân |
|
113. |
Quyết định |
Về việc ban hành quy hoạch ngành nghề karaoke, vũ trường trên địa bàn Thành phố |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Không phải văn bản QPPL |
UBND quận Bình Tân |
|
114. |
Quyết định |
Về ban hành Quyết định thay thế Quyết định số 241/2004/QĐ-UBND ngày 21/10/2004 của UBND Thành phố về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Bình Chánh, giai đoạn 2004-2005. |
Sở Văn hóa, thể thao |
Không phải văn bản QPPL |
UBND huyện Bình Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
|