ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 36/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 01 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VÀ CHUẨN BỊ DỰ THẢO NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP
ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tư
pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân
sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Quyết định số
67/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Ủy ban nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định 18/2014/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm
theo Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân
dân Thành phố;
Xét ý kiến đề xuất của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 7091/STP-VB ngày 30 tháng 12 năm 2015;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Chương
trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố và chuẩn
bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố năm 2016, gồm 51 văn bản,
cụ thể:
1. Phụ lục 1: Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố cần sửa đổi, bổ sung, ban hành mới
trong năm 2016, gồm 46 văn bản (đính kèm);
2. Phụ lục 2: Danh mục chuẩn bị dự thảo
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố trong năm 2016, gồm 05 văn bản (đính
kèm).
3. Ngoài danh mục văn bản nêu tại Phụ
lục 1 và Phụ lục 2 Điều này, trong quá trình thực hiện chức năng quản lý nhà nước,
trường hợp cần thiết trình Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố ban
hành văn bản quy phạm pháp luật để điều chỉnh các quan hệ kinh tế - xã hội tại
địa phương thì Thủ trưởng các Sở - ngành Thành phố chủ động triển khai xây dựng
dự thảo văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục quy định và trình Ủy
ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định.
Điều 2.
1. Phê duyệt tổng dự toán
kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 là: 476.800.000 đồng
(Bốn trăm bảy mươi sáu triệu tám trăm ngàn đồng chẵn); trong đó:
a) Kinh phí xây dựng văn bản theo
Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố cần sửa đổi,
bổ sung, ban hành mới trong năm 2016 (Phụ lục 1) là 406.800.000 đồng (Bốn trăm
lẻ sáu triệu tám trăm ngàn đồng chẵn);
b) Kinh phí xây dựng văn bản theo
Danh mục chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố trong năm
2016 (Phụ lục 2) là 45.000.000 đồng (Bốn mươi lăm triệu đồng chẵn);
c) Kinh phí cấp cho Sở Tư pháp chủ
trì xây dựng Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân
dân Thành phố và chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân Thành phố năm 2016 là 25.000.000 đồng (Hai mươi lăm triệu đồng).
2. Đối với những văn bản quy phạm
pháp luật được Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành trong năm 2016 ngoài Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo Quyết định
này, cơ quan chủ trì soạn thảo đề xuất kinh phí theo định mức quy định tại
Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của liên Bộ
Tài chính - Bộ Tư pháp.
Sở Tư pháp tổng hợp, phối hợp với Sở
Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt bổ sung kinh phí một năm một lần.
3. Giao Sở Tài chính theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quyết toán kinh phí hỗ trợ xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 theo quy định pháp luật.
4. Sở Tư pháp có trách nhiệm thanh
toán kinh phí cho cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản theo định mức được duyệt
sau khi cơ quan chủ trì soạn thảo thực hiện xong thủ tục trình dự thảo văn bản
quy phạm pháp luật cho Ủy ban nhân dân Thành phố theo quy định tại Điều 12 Quyết
định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Ủy
ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh (được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 5 Điều 1
Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân
Thành phố).
Điều 3.
1. Thủ trưởng
các Sở - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện có trách
nhiệm triển khai thực hiện việc xây dựng văn bản quy phạm pháp luật đúng kế hoạch,
thời gian và sử dụng kinh phí đúng mục đích, nội dung, chế độ đã quy định.
2. Giao Sở Tư pháp theo dõi, đôn đốc,
kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này và báo cáo tình hình ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố hàng năm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở -
ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện có trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
(Kèm Phụ lục 1 và 2).
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Công tác phía Nam, Bộ Tư
pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND. TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam TP.HCM;
- Văn phòng Thành ủy;
- VB ĐĐBQH và HĐND TP;
- Các Ban HĐND Thành phố;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng CV; TTCB;
- Lưu: VT, (PCNC/TNh) D.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Liêm
|
Stt
|
Hình
thức văn bản
|
Trích
yếu nội dung văn bản
|
Cơ
quan chủ trì soạn thảo
|
Cơ
quan phối hợp
|
Thời
gian trình
|
Kinh
phí hỗ trợ (Đvt: 1000đ)
|
Cơ
quan đề xuất
|
1.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh.
(Thay thế Quyết định số
16/2013/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 của UBND Thành phố).
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Nội
vụ; Sở Tư pháp
|
Quý
I/2016
|
9.000
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; huyện Nhà Bè
|
2.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Công thương Thành phố Hồ Chí Minh.
(Thay thế Quyết định số
23/2009/QĐ-UBND ngày 18/3/2009 của UBND Thành phố).
|
Sở
Công thương
|
Sở Nội
vụ; Sở, ngành có liên quan
|
Quý
IV/2016
|
9.000
|
Sở
Công thương; huyện Nhà Bè
|
3.
|
Quyết
định
|
Ban hành Chuẩn hộ nghèo, hộ cận
nghèo của Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng giai đoạn 2016-2020.
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở,
ngành có liên quan
|
Quý
I/2016
|
9.000
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội; Quận Bình Thạnh, Bình Tân
|
4.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh.
(Thay thế Quyết định số
242/2004/QĐ-UB ngày 22/10/2004 của UBND Thành phố)
|
Ban
Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
II/2016
|
9.000
|
Ban
Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố
|
5.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh.
(Thay thế Quyết định số
06/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 của UBND Thành phố)
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Nội
vụ; Sở, ngành có liên quan
|
Quý
II/2016
|
9.000
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; huyện Nhà Bè
|
6.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định hỗ trợ xây dựng
công trình xử lý chất thải chăn nuôi (hầm biogas) tại khu vực ngoại thành
Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
UBND
các quận, huyện
|
Quý
II/2016
|
9.000
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định về hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2016 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở
Tài chính
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường; Cục Thuế Thành phố
|
Quý
II/2016
|
9.000
|
Sở
Tài chính
|
8.
|
Quyết
định
|
Ban hành định mức xe ô tô chuyên dùng
trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và các tổ chức chính trị - xã
hội được ngân sách cấp 100% kinh phí hoạt động
|
Sở
Tài chính
|
Sở,
ngành có liên quan
|
Quý
I/2016
|
9.000
|
Sở
Tài chính
|
9.
|
Quyết
định
|
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên và
trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở
Tài chính
|
Cảnh
sát Phòng cháy và Chữa cháy; Sở, ngành có liên quan
|
Quý
I/2016
|
9.000
|
Sở
Tài chính
|
10.
|
Quyết
định
|
Về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ
chi cho ngân sách quận - huyện, phường - xã
|
Sở
Tài chính
|
Sở,
ngành có liên quan
|
Quý
IV/2016
|
9.000
|
Sở
Tài chính
|
11.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Thanh tra thành phố Hồ Chí Minh
(Thay thế Quyết định số
37/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 của UBND thành phố).
|
Thanh
tra Thành phố
|
Sở
Tư pháp; Sở, ngành có liên quan; UBND các quận, huyện
|
Quý
I/2016
|
9.000
|
Thanh
tra Thành phố
|
12.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định về quy trình
thanh tra quản lý, sử dụng đất tại thành phố Hồ Chí Minh.
(Thay thế Quyết định số
76/2010/QĐ-UBND ngày 08/10/2010 của UBND Thành phố)
|
Thanh
tra Thành phố
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Quý
III/2016
|
9.000
|
Thanh
tra Thành phố; Quận Tân Bình
|
13.
|
Quyết
định
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế về việc cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC
ban hành kèm theo Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND
Thành phố.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sở,
ngành có liên quan; UBND các quận, huyện
|
Quý
I/2016
|
7.200
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
14.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử
dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), nguồn vốn vay ưu đãi của các
nhà tài trợ của Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Các
ban quản lý dự án ODA
|
Quý
IV/2016
|
9.000
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
15.
|
Quyết
định
|
Ban hành chính sách về dân số và kế
hoạch hóa gia đình trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020.
(Thay thế Quyết định số
06/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của UBND Thành phố)
|
Sở Y
tế
|
Sở,
ngành có liên quan; UBND các quận, huyện
|
Quý
I/2016
|
9.000
|
Sở Y
tế
|
16.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên
ngành trong hoạt động đảm bảo an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố.
(Thay thế Quyết định
16/2008/QĐ-UBND ngày 14/3/2008 của UBND Thành phố)
|
Sở Y
tế
|
Sở,
ngành có liên quan; UBND các quận, huyện
|
Quý
II/2016
|
9.000
|
Sở Y
tế
|
17.
|
Quyết
định
|
Quy chế cấp và thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện tham gia “chuỗi thực phẩm an toàn”.
|
Sở Y
tế
|
Sở,
ngành có liên quan; UBND các quận, huyện
|
Quý
III/2016
|
9.000
|
Sở Y
tế
|
18.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định chi tiết một số nội
dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh.
|
Sở
Xây dựng
|
Sở,
ngành có liên quan; UBND các quận, huyện
|
Quý
I/2016
|
9.000
|
Sở
Xây dựng; Quận 1, 4, Tân Phú
|
19.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh.
(Thay thế Quyết định
05/2010/QĐ-UBND ngày 20/01/2010 của UBND Thành phố).
|
Sở
Xây dựng
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
II/2016
|
9.000
|
Sở
Xây dựng; huyện Nhà Bè
|
20.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản
lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
Tư pháp
|
Quý
III/2016
|
9.000
|
Sở
Xây dựng
|
21.
|
Quyết
định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
30/2012/QĐ-UBND ngày 25/7/2012 của UBND Thành phố ban hành
quy định về tuyển dụng công chức và xếp lương khi bổ nhiệm ngạch.
|
Sở Nội
vụ
|
Sở,
ngành có liên quan; UBND các quận, huyện
|
Quý
I/2016
|
7.200
|
Sở Nội
vụ; Quận 4
|
22.
|
Quyết
định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
47/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND Thành phố ban hành Quy định về tuyển
dụng viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh nghề
nghiệp.
|
Sở Nội
vụ
|
Sở,
ngành có liên quan; UBND các quận, huyện
|
Quý
I/2016
|
7.200
|
Sở Nội
vụ; Quận 4
|
23.
|
Quyết
định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
05/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 của UBND Thành phố ban hành quy định quản lý
và xét duyệt cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài.
|
Sở Nội
vụ
|
Sở,
ngành có liên quan
|
Quý
I/2016
|
7.200
|
Sở Nội
vụ
|
24.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của tổ dân phố, khu phố.
(Thay thế Quyết định số
72/2007/QĐ-UBND ngày 10/5/2007 của UBND Thành phố)
|
Sở Nội
vụ
|
UBND
các quận, huyện
|
Quý
IV/2016
|
9.000
|
Sở Nội
vụ; Quận Phú Nhuận, Thủ Đức
|
25.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của ấp, tổ nhân dân.
(Thay thế Quyết định số
71/2007/QĐ-UBND ngày 10/5/2007 của UBND Thành phố)
|
Sở Nội
vụ
|
UBND
các quận, huyện
|
Quý
IV/2016
|
9.000
|
Sở Nội
vụ; Quận 6, Thủ Đức
|
26.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ
Chí Minh.
(Thay thế Quyết định số
38/2012/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 của UBND Thành phố)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Nội
vụ; Sở - ngành liên quan; UBND các quận, huyện
|
Quý
I/2016
|
9.000
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường; Quận 11
|
27.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định về thu phí, lệ
phí đất đai trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Sở
Tài chính; Sở, ngành có liên quan, UBND các quận, huyện
|
Quý
II/2016
|
9.000
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
28.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định về thu phí vệ
sinh đối với chất thải rắn thông thường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
(Thay thế Quyết định số
88/2008/QĐ-UBND ngày 20/12/2008 của UBND Thành phố)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Sở
Tài chính; Sở - ngành có liên quan; UBND các quận, huyện
|
Quý
II/2016
|
9.000
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường; Quận 11, huyện Củ Chi
|
29.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng
đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh.
(Thay thế Quyết định số
24/2010/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND Thành phố)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Sở -
ngành có liên quan; UBND các quận, huyện
|
Quý
I/2016
|
9.000
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
30.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định hạn chế và cấm
khai thác nước dưới đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
(Thay thế Quyết
định số 69/2007/QĐ-UBND ngày 03/5/2007 của UBND Thành phố)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Sở -
ngành có liên quan; UBND các quận, huyện
|
Quý
II/2016
|
9.000
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
31.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định về quản lý chất
thải rắn thông thường trên địa bàn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
(Thay thế Quyết định số
5424/1998/QĐ-UB-QLĐT ngày 15/10/1998 và Quyết định số 130/2002/QĐ-UB ngày
18/11/2002 của UBND Thành phố)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Sở -
ngành có liên quan; UBND các quận, huyện
|
Quý
III/2016
|
9.000
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường; Quận 1
|
32.
|
Quyết
định
|
Về thu phí thẩm định đánh giá tác động
môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (Thay thế Quyết định số
97/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND Thành phố).
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Sở
Tài chính; Sở - ngành có liên quan; UBND các quận, huyện
|
Quý
II/2016
|
9.000
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
33.
|
Quyết
định
|
Ban hành đơn giá công tác đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Sở
Tài chính; Sở - ngành có liên quan; UBND các quận, huyện
|
Quý
I/2016
|
9.000
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
34.
|
Quyết
định
|
Ban hành đơn giá lưu trữ tài liệu đất
đai trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Sở
Tài chính; Sở - ngành có liên quan; UBND các quận, huyện
|
Quý
II/2016
|
9.000
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
35.
|
Quyết
định
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn TP.Hồ
Chí Minh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Sở -
ngành có liên quan; UBND các quận, huyện
|
Quý
II/2016
|
9.000
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
36.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh.
(Thay thế Quyết định số
34/2009/QĐ-UBND ngày 06/5/2009 của UBND Thành phố).
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
Sở
Tư pháp; Sở Nội vụ; Sở - ngành có liên quan
|
Quý
I/2016
|
9.000
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
37.
|
Quyết
định
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý
nhà nước đối với việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú và lao động của người nước
ngoài trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Công
an Thành phố
|
Bộ đội
Biên phòng Thành phố; Sở - ngành có liên quan; UBND các quận, huyện
|
Quý
I/2016
|
9.000
|
Công
an Thành phố
|
38.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ
tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại Thành
phố Hồ Chí Minh.
(Thay thế Quyết định
67/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 và Quyết định 18/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014
của UBND Thành phố).
|
Sở
Tư pháp
|
Sở -
ngành có liên quan; UBND các quận, huyện
|
Quý
IV/2016
|
9.000
|
Sở
Tư pháp; Quận 1, 4, Tân Bình; huyện Hóc Môn, Cần Giờ
|
39.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế một cửa liên thông
nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, Bảo hiểm Y tế và Đăng ký, quản
lý cư trú trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh.
(Thay thế Quyết định số
07/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 và Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày
22/7/2014 của UBND Thành phố).
|
Sở
Tư pháp
|
Sở -
ngành có liên quan; UBND các quận, huyện
|
Quý
I/2016
|
9.000
|
Sở
Tư pháp; Quận 4, 9; huyện Nhà Bè
|
40.
|
Quyết
định
|
Ban hành biểu mức thu lệ phí đăng
ký hộ tịch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
(Thay thế Quyết định 103/2007/QĐ-UBND ngày 30/7/2007 của UBND Thành phố)
|
Sở
Tư pháp
|
Sở -
ngành có liên quan; UBND các quận, huyện
|
Quý
II/2016
|
9.000
|
Sở
Tư pháp; Quận 5, 7, 8, 9, Bình Thạnh
|
41.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn chức
danh đối với cấp trưởng, phó các đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, phó trưởng
phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện.
|
Sở
Tư pháp
|
Sở -
ngành có liên quan; UBND các quận, huyện
|
Quý
I/2016
|
9.000
|
Sở
Tư pháp
|
42.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định về một số mức chi
cụ thể cho hoạt động hòa giải cơ sở trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh.
(Thay thế Quyết định số
72/2011/QĐ-UBND ngày 10/11/2011 của UBND Thành phố)
|
Sở
Tư pháp
|
Sở -
ngành có liên quan; UBND các quận, huyện
|
Quý
II/2016
|
9.000
|
Sở
Tư pháp; Quận 4, 5, 9
|
43.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định về việc Hội Luật
gia tham gia việc thực hiện pháp luật, hòa giải cơ sở, tư vấn, giải quyết khiếu
nại, giải quyết tranh chấp pháp lý ngoài cơ chế nhà nước theo yêu cầu của Ủy
ban nhân dân Thành phố và Ủy ban nhân dân quận-huyện.
|
Sở
Tư pháp
|
Sở -
ngành có liên quan; UBND các quận, huyện
|
Quý
I/2016
|
9.000
|
Sở
Tư pháp; Quận 7
|
44.
|
Quyết
định
|
Quyết định thay thế Quyết định số
70/2010/QĐ-UBND ngày 17/9/2010 của UBND Thành phố về ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Sở Giao thông vận tải.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Sở -
ngành liên quan
|
Quý
IV/2016
|
9.000
|
Sở
Giao thông vận tải
|
45.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định về tổ chức, quản
lý và công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn Thành phố.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Sở -
ngành liên quan
|
Quý
II/2016
|
9.000
|
Sở
Giao thông vận tải
|
46.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế quản lý khu vực đường
Nguyễn Huệ và Công viên tượng đài Chủ tịch Hồ Chí Minh.
|
Ủy
ban nhân dân Quận 1
|
Sở -
ngành có liên quan; UBND các quận, huyện
|
Quý
II/2016
|
9.000
|
Quận
1
|