Quyết định 250/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 250/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/04/2015 |
Ngày có hiệu lực | 27/04/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lại Xuân Lâm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 250/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 27 tháng 04 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Xét đề nghị Sở Tư pháp tại Tờ trình số 14/TTr-STP ngày 10/02/2015 về việc ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh năm 2015 gồm 60 Quyết định và 04 Chỉ thị (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Cơ quan được phân công chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật chủ động phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tiến hành soạn thảo, trình ban hành đảm bảo chất lượng, tiến độ; theo đúng quy định về trình tự, thủ tục xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND - UBND.
2. Trong trường hợp xét thấy không bảo đảm tiến độ, chất lượng soạn thảo; chưa cần thiết ban hành theo chương trình dự kiến hoặc do phát sinh nhu cầu phải ban hành văn bản... các cơ quan phải thực hiện đề nghị điều chỉnh chương trình theo quy định.
Trong trường hợp cần thiết phải ban hành văn bản quy phạm pháp luật để triển khai các Nghị quyết của HĐND tỉnh, các cơ quan được giao nhiệm vụ chủ trì soạn thảo chủ động xây dựng, tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản thực hiện; đồng thời tiến hành các bước điều chỉnh Chương trình văn bản theo quy định.
3. Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh theo dõi hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Chương trình này; thẩm định các dự thảo văn bản trình UBND tỉnh ban hành đúng pháp luật và thời gian quy định; chịu trách nhiệm tổng hợp tình hình thực hiện và báo cáo kết quả về UBND tỉnh theo định kỳ và đột xuất.
4. Ủy ban nhân dân tỉnh không xem xét ban hành văn bản không có trong Chương trình này hoặc Chương trình được điều chỉnh (trừ các trường hợp đột xuất, khẩn cấp theo quy định của pháp luật);
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHƯƠNG TRÌNH
XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Ouyết định số: 250/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum)
I. QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Số TT |
Trích yếu văn bản (dự kiến) |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Thời gian ban hành (dự kiến) |
Ghi chú |
01 |
Ban hành quy định một số nội dung về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Sở Tài chính |
Quí I/2015 |
Đã ban hành |
02 |
Sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh. |
Sở Tài chính |
Quí I/2015 |
Đã ban hành |
03 |
Ban hành quy định về việc thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, lái định cư khi triển khai dự án đầu tư. |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
Quí I/2015 |
Đã ban hành |
04 |
Quy định hạn mức công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp tự do khai hoang; hạn mức giao đất ở đối với các trường hợp thửa đất có vườn, ao; hạn mức giao đất thuộc nhóm đất chưa sử dụng để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản; hạn mức đất mai táng trên địa bàn tỉnh (thay thế Quyết định số 43/2005/QĐ-UBND ngày 24/8/2005 của UBND tỉnh). |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
Quí I/2015 |
Đã ban hành |
05 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Sở Y tế |
Quí I/2015 |
Đã ban hành |
06 |
Đổi tên Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng thành Bệnh viện phục hồi chức năng trực thuộc Sở Y tế. |
Sở Nội vụ |
Quí I/2015 |
Đã ban hành |
07 |
Sửa đổi bổ sung khoản 2, Điều 3 Quyết định số 53/2009/QĐ-UBND ngày 25/9/2009 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và hoạt động của Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm. |
Sở Nội vụ |
Quí I/2015 |
Đã ban hành |
08 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức, biên chế cán bộ công chức, viên chức Nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã và công tác tổ chức, cán bộ doanh nghiệp nhà nước tỉnh KonTum. |
Sở Nội vụ |
Quí I/2015 |
Đã ban hành |
09 |
Ban hành Quy định về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum (thay thế các Quyết định số: 44/2008/QD-UBND ngày 22/9/2008, 36/2010/QĐ-UBND ngày 24/9/2010, 37/2010/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 và 14/2012/QĐ- UBND ngày 06/4/2012 của UBND tỉnh). |
Sở Nội vụ |
Quí I/2015 |
Đã ban hành |
10 |
Ban hành chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của thanh tra tỉnh (thay thế Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 25/6/2010). |
Thanh tra tỉnh |
Quí I/2015 |
Đã ban hành |
11 |
Ban hành Quy chế mua - bán hàng miễn thuế đối với khách tham quan du lịch tại khu thương mại - công nghiệp thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Quốc tế Bờ Y. |
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh |
Quý II/2015 |
|
12 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum (sửa đổi, bổ sung Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 của UBND tỉnh). |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Quý II/2015 |
|
13 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công bố, công khai và báo cáo kết quả thực hiện giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum (thay thế Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh). |
Sở Tư pháp |
Quý II/2015 |
|
14 |
Ban hành quy chế phối hợp hoạt động giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh. |
Sở Tư pháp |
Quý II/2015 |
|
15 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND - UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (thay thế các Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND, 26/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh). |
Sở Tư pháp |
Quý II/2015 |
|
16 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum (thay thế Quyết định 42/2009/QĐ-UBND ngày 27/7/2009 của UBND tỉnh). |
Sở Tư pháp |
Quý II/2015 |
|
17 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh (thay thế Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 của UBND tỉnh). |
Sở Xây dựng |
Quý II/2015 |
|
18 |
Ban hành Quy định thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Sở Xây dựng |
Quý II/2015 |
|
19 |
Ban hành Quy định về kiểm tra, phân cấp kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình cấp III, IV vào sử dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Sở Xây dựng |
Quý II/2015 |
|
20 |
Quy định về cưỡng chế thi hành quyết định hành về đất đai. |
Thanh tra tỉnh |
Quý II/2015 |
|
21 |
Quy định quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng. |
Sở Lao động - TBXH |
Quý II/2015 |
|
22 |
Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Sở Lao dộng - TBXH |
Quý II/2015 |
|
23 |
Quy định giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại các cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc thay thế của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Sở Y tế |
Quý II/2015 |
|
24 |
Quy định hạn mức đất ở, đất trồng, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng để sản xuất nông, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản; đất nông nghiệp được công nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý II/2015 |
|
25 |
Quy định đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của xã, phường, thị trấn. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý II/2015 |
|
26 |
Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý II/2015 |
|
27 |
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng tỉnh. |
Sở Nội vụ |
Quý II/2015 |
|
28 |
Ban hành Quy định chung về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó trưởng phòng tương đương thuộc Sở và Trưởng, Phó Trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện. |
Sở Nội vụ |
Quý II/2015 |
|
29 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, bố trí, miễn nhiệm, thay thế và xếp phụ cấp trách nhiệm công việc kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước. |
Sở Nội vụ |
Quý II/2015 |
|
30 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện đối với cán bộ, công chức làm công tác quản lý nhà nước về tôn giáo cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh. |
Sở Nội vụ |
Quý II/2015 |
|
31 |
Ban hành các chính sách hỗ trợ cơ sở ngành nghề trên địa bàn tỉnh. |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
Quý II/2015 |
|
32 |
Ban hành định mức hỗ trợ phát triển sản xuất và danh mục hỗ trợ một số loại cây trồng, vật nuôi, máy móc thiết bị, công cụ sản xuất, chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch của dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh. |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
Quý II/2015 |
|
33 |
Ban hành Quy chế xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
Quý II/2015 |
|
34 |
Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào giá dịch vụ y tế trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh. |
Sở Y tế |
Quý II/2015 |
|
35 |
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh thắng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch |
Quý II/2015 |
|
36 |
Quy định công nhận "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”. “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. |
Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch |
Quý II/2015 |
|
37 |
Quy định tiêu chí Dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Kon Tum |
Sở Kế hoạch – Đầu tư |
Quý II/2015 |
|
38 |
Ban hành quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Quý II/2015 |
|
39 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong quản lý Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Quý III/2015 |
|
40 |
Ban hành Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức, đảng viên của tỉnh Kon Tum khi từ trần. |
Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch |
Quý III/2015 |
|
41 |
Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng. |
Sở Tư pháp |
Quý III/2015 |
|
42 |
Quy định mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng tại địa phương. |
Sở Tư pháp |
Quý III/2015 |
|
43 |
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Kon Tum (thay thế Quyết định số 45/2009/QĐ-UBND ngày 04/8/2009 của UBND tỉnh). |
Sở Tư pháp |
Quý III/2015 |
|
44 |
Quy định chế độ tiền thưởng cho vận động viên, huấn luyện viên đạt thành tích trong thi đấu tại các giải cấp tỉnh, khu vực và toàn quốc. |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Quý III/2015 |
|
45 |
Ban hành đơn giá xây dựng công trình 2015 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (thay thế Quyết định số 79/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh). |
Sở Xây dựng |
Quý III/2015 |
|
46 |
Ban hành quy định khoán quản lý bảo vệ rừng, khoanh nuôi, phục hồi rừng. |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
Quý III/2015 |
|
47 |
Ban hành mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Sở Tài chính |
Quý III/2015 |
|
48 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Đề án về chế độ phụ cấp, trang phục, công cụ hỗ trợ cho lực lượng Bảo vệ dân phố giai đoạn 2015 - 2020. |
Công an tỉnh |
Quý IV/2015 |
|
49 |
Ban hành bảng đơn giá nhà cửa vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2016. |
Sở Xây dựng |
Quý IV/2015 |
|
50 |
Ban hành giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Sở Xây dựng |
Quý IV/2015 |
|
51 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum (thay thế Quyết định 21/2009/QĐ-UBND ngày 13/3/2009 của UBND tỉnh). |
Sở Xây dựng |
Sau khi văn bản thay thế Thông tư liên tịch số 20/2008/TTLT-BXD-BNV ngày 16/12/2008 |
|
52 |
Phê duyệt kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng - an ninh giai đoạn 2016 - 2020. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý IV/2015 |
|
53 |
Quy định quy trình, thủ tục thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý IV/2015 |
|
54 |
Ban hành Quy chế vận động, quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức trên địa bàn tỉnh (thay thế Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 của UBND tỉnh). |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sau khi có văn bản sửa đổi bổ sung Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ. |
|
55 |
Ban hành Quy định một số vấn đề về công tác quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Kon Tum (sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 của UBND tỉnh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sau khi có Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư công. |
|
56 |
Ban hành mức thu cấp quyền khai thác tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Sở Tài Nguyên và Môi trường |
Quý IV/2015 |
|
57 |
Ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời một số loại cây trồng, vật nuôi chủ yếu trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý IV/2015 |
|
58 |
Phê duyệt điều chỉnh 03 loại rừng theo kết quả kiểm kê rừng tỉnh Kon Tum năm 2014. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý IV/2015 |
|
59 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Kon Tum (thay thế Quyết định 17/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND tỉnh). |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sau khi có văn bản thay thế Thông tư số 02/2011/TTLT-VPCP-BNV ngày 28/01/2011 của VPVP - Bộ Nội vụ |
|
60 |
Ban hành quy chế hoạt động và cung cấp thông tin trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Kon Tum. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sau khi có văn bản hướng dẫn Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ. |
II. CHỈ THỊ QUY PHẠM PHÁP LUẬT:
Số TT |
Trích yếu văn bản (dự kiến) |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Thời gian ban hành (dự kiến) |
Ghi chú |
01 |
Triển khai thực hiện pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh. |
Sở Tư pháp |
Quý II/2015 |
|
02 |
Triển khai công tác cấp bản sao từ sổ gốc: chứng thực bản sao từ bản chính; chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch (thay thế Chỉ thị số 06/2007/CT-UBND ngày 28/6/2007 của UBND tỉnh). |
Sở Tư pháp |
Quý II/2015 |
|
03 |
Đẩy mạnh công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Sở Tư pháp |
Quý II/2015 |
|
04 |
Tăng cường quản lý, bảo vệ các loài động vật hoang dã, nguy cấp quý hiếm trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Sở Nông nghiệp và PTNT. |
Quý III/2015 |
|