Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bảng đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An

Số hiệu 27/2014/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/07/2014
Ngày có hiệu lực 17/07/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Đỗ Hữu Lâm
Lĩnh vực Thương mại,Bất động sản,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2014/QĐ-UBND

Long An, ngày 07 tháng 07 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI LOẠI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT KIẾN TRÚC VÀ ĐƠN GIÁ MỒ MẢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND tỉnh ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 01/3/2010 của UBND tỉnh Long An ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An; Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của UBND tỉnh Long An về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1506/TTr - SXD ngày 26/6/2014 về việc ban hành đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An.

1. Đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng trong việc bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất, tính lệ phí trước bạ, tính giá bán nhà thuộc sở hữu nhà nước và cho các trường hợp khác có sử dụng đơn giá này trên địa bàn tỉnh Long An.

2. Biểu tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà ở đã qua sử dụng được áp dụng trong trường hợp tính lệ phí trước bạ đối với nhà đã qua sử dụng.

3. Đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà nếu tính theo bảng giá quy định tại Quyết định này thấp hơn giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu nhà hoặc hóa đơn hợp pháp thì tính theo giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu nhà hoặc hóa đơn hợp pháp.

Điều 2. Giao Sở Xây dựng tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 13/7/2012 của UBND tỉnh Long An về việc ban hành đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An và bãi bỏ quy định tại mục V. “Mồ mả”của đơn giá cây trồng, vật nuôi, chi phí đầu tư vào đất còn lại, phương tiện sinh hoạt và mồ mả trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND tỉnh.

2. Các phương án giá nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và đã được công bố trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tư pháp - Cục Kiểm tra văn bản;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Phòng NC-KT;
- Lưu: VT, STC, SoXD,Th.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đỗ Hữu Lâm

 

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI LOẠI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT KIẾN TRÚC VÀ ĐƠN GIÁ MỒ MẢ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND Ngày 07/7/2014 của UBND tỉnh Long An)

A.NHÀ Ở

I. NHÀ KIÊN CỐ

STT

KẾT CẤU NHÀ

ĐVT

ĐƠN GIÁ

1

Nhà ở 1 tầng

 

 

1.1

Nhà liên kế

 

 

 

- Kết cấu: Móng xây gạch (hoặc móng bê tông), cột xây gạch, tường bao che xây gạch (hoặc vách bao che bằng tôn thiếc, tấm Fibro ximăng), nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, gác lên tường thu hồi.

 

 

+ Mái ngói (chưa tính trần)

đ/m2 XD

2.442.000

+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)

đ/m2 XD

2.251.000

 

- Kết cấu: Móng, cột, đà BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép

 

 

+ Mái ngói (chưa tính trần)

đ/m2 XD

2.874.000

+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)

đ/m2 XD

2.681.000

+ Mái BTCT

đ/m2 XD

3.294.000

1.2

Nhà riêng lẻ

 

 

 

- Kết cấu: Móng xây gạch (hoặc móng bê tông), cột gạch, tường bao che xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép gác lên tường thu hồi.

 

 

+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)

đ/m2 XD

2.480.000

 

- Kết cấu: Móng, cột, đà BTCT, tường bao che xây gạch sơn nước, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép

 

 

+ Mái ngói (chưa tính trần)

đ/m2 XD

3.797.000

+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)

đ/m2 XD

3.556.000

+ Mái BTCT

đ/m2 XD

4.212.000

2

Nhà ở 2 tầng

 

 

2.1

Nhà liên kế

 

 

 

- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép

 

 

+ Mái ngói (chưa tính trần)

đ/m2 XD

3.421.000

+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)

đ/m2 XD

3.180.000

+ Mái BTCT

đ/m2 XD

3.894.000

2.2

Nhà riêng lẻ

 

 

 

- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép

 

 

+ Mái ngói (chưa tính trần)

đ/m2 XD

4.157.000

+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)

đ/m2 XD

3.902.000

+ Mái BTCT

đ/m2 XD

4.201.000

3

Nhà ở 3 tầng

 

 

3.1

Nhà liên kế

 

 

 

- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép,

 

 

+ Mái ngói (chưa tính trần)

đ/m2 XD

3.650.000

+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)

đ/m2 XD

3.402.000

+ Mái BTCT

đ/m2 XD

3.943.000

3.2

Nhà riêng lẻ:

 

 

 

- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép

 

 

+ Mái ngói (chưa tính trần)

đ/m2 XD

4.168.000

+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)

đ/m2 XD

3.927.000

+ Mái BTCT

đ/m2 XD

4.286.000

4

Nhà ở từ 4 - 5 tầng

 

 

4.1

Nhà liên kế

 

 

 

- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép

 

 

+ Mái ngói (chưa tính trần)

đ/m2 XD

4.208.000

+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)

đ/m2 XD

3.985.000

+ Mái BTCT

đ/m2 XD

4.352.000

4.2

Nhà riêng lẻ

 

 

 

- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch sơn nước, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép.

 

 

+ Mái ngói (chưa tính trần)

đ/m2 XD

4.960.000

+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)

đ/m2 XD

4.590.000

+ Mái BTCT

đ/m2 XD

5.119.000

5

Nhà ở từ 6 - 8 tầng

 

 

 

- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men; mái BTCT

 

 

+ Loại không có tầng hầm

đ/m2 XD

5.448.000

+ Loại có tầng hầm

đ/m2 XD

5.724.000

6

Nhà biệt thự

 

 

6.1

Nhà biệt thự trệt

 

 

 

- Khung (móng, cột, đà) BTCT, mái BTCT (có hoặc không có dán ngói); tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp

đ/m2 XD

6.370.000

- Khung (móng, cột, đà) BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp

đ/m2 XD

5.800.000

- Khung (móng, cột, đà) BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp

đ/m2 XD

5.650.000

6.2

Nhà biệt thự lầu

 

 

 

- Khung, móng, sàn mái BTCT (có hoặc không có dán ngói); tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp

đ/m2 XD

6.200.000

- Khung (móng, cột, đà) BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp

đ/m2 XD

5.890.000

- Khung (móng, cột, đà) BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp

đ/m2 XD

5.510.000

7

Nhà xưởng

 

 

 

- Khẩu độ <18 m, cao <6 m, không có cầu trục

 

 

+ Móng BTCT, cột thép, vì kèo - xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch.

đ/m2 XD

2.200.000

+ Móng - cột BTCT, vì kèo BTCT, xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch.

đ/m2 XD

2.200.000

+ Móng - cột BTCT; vì kèo - xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch.

đ/m2 XD

2.200.000

+ Móng BTCT; cột thép; vì kèo - xà gồ gỗ; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; vách tôn.

đ/m2 XD

1.950.000

- Khẩu độ 18 m ¸ 30 m, cao 6 m ¸ 9 m, không có cầu trục

 

 

+ Móng BTCT, cột thép, vì kèo - xà gồ thép; nền BTCT mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch.

đ/m2 XD

2.600.000

+ Móng - cột BTCT, vì kèo BTCT, xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch.

đ/m2 XD

2.600.000

+ Móng - cột BTCT; vì kèo - xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch.

đ/m2 XD

2.600.000

+ Móng BTCT; cột thép; vì kèo - xà gồ gỗ; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; vách tôn.

đ/m2 XD

2.400.000

II. NHÀ BÁN KIÊN CỐ

[...]