Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Số hiệu 38/2014/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/11/2014
Ngày có hiệu lực 30/11/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Lê Văn Nghĩa
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/2014/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 20 tháng 11 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở VÀ VẬT KIẾN TRÚC THÔNG DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang làm cơ sở để tính giá trị trong việc mua bán, tính lệ phí trước bạ, bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất có nhà ở, vật kiến trúc trên đất.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Xây dựng tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Nghĩa

 


BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ Ở, VẬT KIẾN TRÚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

A/ ĐƠN GIÁ NHÀ Ở

Cấp loại

Ký hiệu

Cấu trúc

Số tầng

Đơn giá ( đồng /m2 sử dụng)

Móng cột

kèo, dầm,sàn

Vách

Mái

Nền

Trần

Khu phụ

Nhà XD độc lập

Ghi chú

Nhà tạm

 

Gỗ tạp

Gỗ tạp

Đất

 

 

Trệt

440,000

 

 

bkc A1

Gỗ quy cách hoặc bê tông đúc sẵn

Gỗ

Tường lửng hoặc ván

Tôn

Xi măng

 

 

Trệt

1,220,000

 

bkc A2

Gỗ

Tường

Tôn

Xi măng

 

 

Trệt

1,580,000

 

bkc A3

Cột,móng gạch

Gỗ

Tường

Tôn

Ceramic

có trần

Khu phụ

Trệt

2,250,000

 

Cấp IV

KC C1

Bê tông

Bê tông hoặc gỗ

Tường

Tôn

Ceramic

có trần

Khu phụ

Trệt

3,390,000

 

KC C2

Bê tông

Tường

Ngói

Ceramic

có trần

Khu phụ

Trệt

3,890,000

Ngói 22-24viên/m2

KC C3

Bê tông

Bê tông

Tường

Bê tông

Ceramic

 

Khu phụ

Trệt

3,980,000

 

KC B1

Bê tông

Bê tông

Tường

Tôn

Ceramic

có trần

Khu phụ

2 tầng

4,280,000

 

KC B2

Bê tông

Bê tông

Tường

Ngói

Ceramic

có trần

Khu phụ

2 tầng

4,570,000

Ngói 22-24viên/m2

KC B3

Bê tông

Bê tông

Tường

Bê tông

Ceramic

 

Khu phụ

2 tầng

4,440,000

 

 

KC A1

Bê tông

Bê tông

Tường

Tôn

Ceramic

có trần

Khu phụ

3 tầng

4,540,000

 

KC A2

Bê tông

Bê tông

Tường

Bê tông

Ceramic

 

Khu phụ

3 tầng

4,690,000

 

Cấp III

KC A3

Bê tông

Bê tông

Tường

Tôn

Ceramic

có trần

Khu phụ

4-5 tầng

5,060,000

 

KC A4

Bê tông

Bê tông

Tường

Bê tông

Ceramic

 

Khu phụ

5,200,000

 

ĐB

Bê tông

Bê tông

Tường

Bêtông, Ngói

Ceramic

có trần

Khu phụ

>5tầng hoặc biệt thự

5,860,000

Ngói 22-24viên/m2

B/ ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC CHỦ YẾU

STT

Tên hạng mục

Mô tả

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

1

Nhà tắm

Dạng nhà bán kiên cố : tính theo cấp loại nhà giảm 20%

 

 

Không mái giảm thêm 15% cùng cấp loại

 

 

Dạng thô sơ (gỗ tạp, tre, nền xi măng, vách lá, ván, bồ ...mái lá

m2XD

241,000

Hầm tự hoại xây gạch

m3

1,300,000

Hầm tự hoại BTĐS

m3

1,600,000

2

Mái che

Nền đất, mái lá

m2XD

90,000

Nền đất, mái tôn

m2XD

204,000

Nền xi măng, mái tôn

m2XD

329,000

Cột (thép, BT hoặc gỗ quy cách) kèo; đòn tay (thép hoặc gỗ quy cách); mái tôn, nền xi măng khẩu độ <=4m (không vách)

m2XD

365,000

Cột (thép, BT hoặc gỗ quy cách) kèo; đòn tay (thép hoặc gỗ quy cách); mái tôn, nền xi măng khẩu độ <=4m, vách tường lửng hoặc vách tole

m2XD

511,000

3

Chuồng trại
(chăn nuôi)

Cột gỗ, vách tường lửng (0,8 - 1,0 mét) mái lá, nền xi măng

m2XD

320,000

Cột gỗ, vách ván, mái lá, nền xi măng

m2XD

277,000

Cột gỗ, vách ván, mái tôn, nền xi măng

m2XD

401,000

Cột gỗ, không vách, mái lá, nền xi măng

m2XD

204,000

Nếu cột BTĐS thì đơn giá cùng cấp loại trên được cộng thêm

m2XD

81,000

4

Hàng rào

Móng BT cột gạch, tường gạch (không đóng cừ)

m2

280,000

Móng cột bê tông, tường gạch (không đóng cừ)

m2

448,000

Móng BT cột gạch, tường gạch (có đóng cừ)

m2

330,000

Móng cột bê tông, tường gạch (có đóng cừ)

m2

498,000

Móng cột bê tông, tường gạch phía trên có song sắt (không đóng cừ)

m2

640,000

Móng cột bê tông, tường gạch phía trên có song sắt (có đóng cừ)

m2

680,000

Móng cột bê tông, tường xây gạch cao 0,5 m trở lên phía trên có lưới B40

m2

280,000

Móng cột bê tông đúc sẵn, kẽm gai

m2

170,000

Móng cột bê tông đúc sẵn, kẽm gai (công di dời)

m2

72,000

Móng cột bê tông đúc sẵn, lưới B40

m2

160,000

Móng cột bê tông đúc sẵn, lưới B40 (công di dời)

m2

48,000

Móng cột gỗ, kẽm gai

m2

100,000

Móng cột gỗ, kẽm gai (công di dời)

m2

37,000

Móng cột gỗ, lưới B40

m2

101,000

Móng cột gỗ, lưới B40 (công di dời)

m2

32,000

Cổng rào cửa khung sắt lưới B40

m2

250,000

Nếu tường rào không tô giảm 48.000đ/m2/một mặt

 

 

5

Cổng rào

Cổng rào trụ BTCT 400x400 ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn+ song sắt

m2

1,400,000

Cổng rào trụ gạch 400x400 ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn+ song sắt

m2

1,000,000

Cổng rào trụ BTCT 200x200; cửa cổng bằng tôn+ song sắt

m2

1,130,000

Cổng rào trụ BTCT 200x200 ; cửa cổng khung sắt lưới B40

m2

820,000

Cổng rào trụ gạch 200x200 ; cửa cổng bằng tôn+ song sắt

m2

670,000

Cổng rào trụ gạch hoặc BTCT ; cửa gỗ

m2

400,000

Cổng trụ gỗ cửa rào lưới B40

m2

180,000

6

Hồ nước

Móng gạch, thành xây gạch, giằng nắp hồ BTCT, không đóng cừ

m3

1,120,000

Móng BTCT, có đóng cừ tràm, đan đáy, nắp BTCT

m3

1,362,000

(Nếu không có nắp giảm 15% so với đơn giá trên).

 

 

Hồ nước BTĐS (công di dời)

m3

401,000

(Trường hợp giải tỏa trắng , phải di dời đi nơi khác)

 

 

7

Giếng nước sinh

Giếng nước tầng nông (kể cả trụ bơm, nền giếng láng xi măng)

cái

3,604,000

Giếng nước tầng sầu (ống D60)

m khoan

241,000

(Nếu giếng nước tầng sâu mở rộng có 50 mét khoan đầu tiên gắn ống D168 tính thêm 280.000 đồng m cho 50 m khoan đầu tiên (kể cả trụ bơm. Moteur, nền giếng láng xi măng

 

-

Công di dời ống cấp nước sinh hoạt nông thôn (không kể tiền vật tư)

m dài

8,000

8

Cầu giao thông nông thôn

Cầu bê tông (mố, trụ, dầm, mặt cầu BTCT)

m2/mặt cầu

4,405,000

Cầu mặt gỗ ( trụ BTCT, dầm thép hoặc gỗ)

m2/mặt cầu

2,323,000

9

Cầu tạm, cầu dẫn

(lối đi vào nhà)

Trụ, đà, mặt gỗ..:

 

 

- Diện tích mặt cầu >10m2

m2/mặt cầu

1,456,000

- Diện tích mặt cầu >5m2 - <=10m2

m2/mặt cầu

874,000

- Diện tích mặt cầu <=5m2

m2/mặt cầu

510,000

Trụ BTCT, mặt đan BTĐS (hoặc gỗ có quy cách)

 

 

- Diện tích mặt cầu >10m2

m2/mặt cầu

2,111,000

- Diện tích mặt cầu >5m2 - <=10m2

m2/mặt cầu

1,529,000

- Diện tích mặt cầu >2m2 - <=5m2

m2/mặt cầu

1,092,000

- Diện tích mặt cầu <=2m2

m2/mặt cầu

728,000

Bề rộng mặt cầu <=30cm

m2/mặt cầu

510,000

10

Bờ kè

Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày < 10 cm)

m2

1,600,000

Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày = 10 cm)

m2

1,900,000

Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày > 10 cm - <= 15cm)

m2

2,375,000

Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày > 15 cm - 20cm)

m2

2,850,000

Bờ kè bằng BTCT dày <=10 cm (móng gia cố cừ tràm )

m2

500,000

Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn xây gạch dày <= 10 cm)

m2

1,520,000

Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn xây gạch dày > 10 cm)

m2

1,700,000

Bờ kè bằng hộc dày 30 cm ( móng đá hộc có gia cố cừ tràm)

m2

1,248,000

Bờ kè chắn đất bằng cọc gỗ, cừ tràm...

m2

135,000

11

Hỗ trợ di dời mồ mả, thờ phụng, và các vật dụng khác

Bàn thông thiên gỗ

cái

60,000

Bàn thông thiên BT

cái

110,000

Miếu thờ loại nhỏ

cái

280,000

Miếu thờ loại lớn >= 1,5x1,5 m

cái

750,000

Kim tỉnh

cái

2,240,000

Mả đất (> 4 năm)

cái

4,080,000

Mả đất (< = 4 năm)

cái

5,100,000

Mả đất có úp núm xi măng(> 4 năm)

cái

4,280,000

Mả đất có úp núm xi măng(< = 4 năm)

cái

5,300,000

Mả đá, xi măng (> 4 năm)

cái

5,820,000

Mả đá, xi măng (<= 4 năm)

cái

6,990,000

Mả đá, xi măng có ốp gạch men(> 4 năm)

cái

6,620,000

Mả đá, xi măng có ốp gạch men(<= 4 năm)

cái

7,790,000

Trường hợp sử dụng các loại vật liệu khác thì căn cứ vào khối lượng và đơn giá thực tế để tính toán

Đơn giá di dời mồ mả đã bao gồm chi phí hỗ trợ bốc mộ , cải táng….

 

 

12

Hỗ trợ lắp đặt (nối thêm) đường ống dẫn nước qua lộ

Ống cống BTCT D200

m

200,000

Ống cống BTCT D300

m

250,000

Ống cống BTCT D400

m

300,000

Ống cống BTCT D500

m

400,000

Ống cống BTCT D600

m

450,000

Ống cống BTCT D800

m

700,000

Ống cống BTCT D1000

m

1,000,000

Ống nhựa các loại D21

m

5,500

Ống nhựa các loại D27

m

7,500

Ống nhựa các loại D33

m

10,500

Ống nhựa các loại D42

m

14,500

Ống nhựa các loại D49

m

16,000

Ống nhựa các loại D60

m

20,000

Ống nhựa các loại D90

m

42,500

Ống nhựa các loại D100-114

m

58,000

Ống nhựa các loại D150-168

m

120,000

Ống nhựa các loại D200-220

m

180,000

Ống nhựa các loại D250-280

m

220,000

Ống nhựa các loại D300-325

m

280,000

13

Hỗ trợ di dời các vật dụng khác..

Đồng hồ điện chính (giải tỏa trắng)

cái

1,000,000

Đồng hồ điện (di dời, giải tỏa một phần..)

cái

300,000

Đồng hồ điện phụ (giải tỏa trắng)

cái

500,000

Đồng hồ điện phụ (di dời, giải tỏa một phần..)

cái

200,000

Đồng hồ nước chính (giải tỏa trắng)

cái

1,000,000

Đồng hồ nước nhánh-chia hơi (giải tỏa trắng)

cái

500,000

Đồng hồ nước chính (di dời, giải tỏa một phần..)

cái

300,000

Đồng hồ nước nhánh-chia hơi (di dời, giải tỏa một phần..)

cái

200,000

Bồn nước inox, nhựa..<=1m3 (giải tỏa trắng)

cái

500,000

Bồn nước inox, nhựa..>1m3 - <=2m3 (giải tỏa trắng)

cái

700,000

Bồn nước inox, nhựa..>2m3 - <=3m3 (giải tỏa trắng)

cái

900,000

Bồn nước inox, nhựa..>3m3 (giải tỏa trắng)

cái

1,200,000

Bồn nước inox, nhựa.. <=1m3 (di dời, giải tỏa một phần..)

cái

300,000

Bồn nước inox, nhựa..>1m3 - <=2m3 (di dời, giải tỏa một phần)

cái

400,000

Bồn nước inox, nhựa..>2m3 - <=3m3 (di dời, giải tỏa một phần)

cái

500,000

Bồn nước inox, nhựa..>3m3 (di dời, giải tỏa một phần)

cái

700,000

Bàn bi da (di dời)

cái

300,000

+ Điện thoại bàn (có dây)

cái

50,000

+ An ten tivi cột chống tre, tầm vông

cây

100,000

+ An ten tivi cột chống ống sắt STK

cây

300,000

+ Máy lạnh

bộ

500,000

+ Hệ thống mạng, Intrenet

bộ

50,000

+ An ten chảo (truyền hình kỹ thuật số )

bộ

100,000

+ Truyền hình cáp KTS (dây)

bộ

200,000

C/ ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CẤU TRÚC NHÀ Ở

1

Cột hoặc kèo

Gỗ tạp so với gỗ quy cách (tăng hoặc giảm)

m2 XD

96,000

Cột BTĐS 100x100

m

48,000

Cột BTĐS 120x120

m

81,000

Cột BTĐS 150x150

m

96,000

Cột BTĐS 200x200

m

172,000

Móng BTCT

m3

3,562,000

Di dời cấu kiện BTĐS bằng 25% đơn giá cùng cấp loại

 

 

2

Vách

Vách lá so với vách ván, tôn, fibro xi măng và ngược lại ( '' )

m2 XD

96,000

Vách lá so với vách tre và ngược lại ( " )

m2 XD

40,000

Vách lá so với vách tường quét vôi và ngược lại (")

m2 XD

456,000

Vách ván hoặc tole so với vách tường quét vôi và ngược lại (")

m2 XD

360,000

Vách lá

m2

64,000

Vách tre

m2

96,000

Vách ván

m2

193,000

Tường 100 xây gạch chưa tô 2 mặt

m2

87,000

Tường 200 xây gạch chưa tô 2 mặt

m2

208,000

Trát tường một mặt dày 1,5cm vữa XM mác 75

m2

40,000

Tường quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu

m2

10,000

Bả mastic vào tường

m2

26,000

Sơn nước ( không tính bả)

m2

26,000

Nhà kiên cố ngoài khu phụ (vệ sinh, bếp) tường, bồn hoa, bậc cấp ốp gạch ceramic cộng thêm

(trường hợp ốp các loại gạch khác thì tính tăng hoặc giảm theo giá trị thực tế )

m2 ốp gạch

110,000

3

Mái

Mái lá so với mái tôn (hoặc ngói âm dương)

m2 XD

148,000

Mái lá so với mái Fibro xi măng

m2 XD

93,000

Mái lá so với ngói 22-24 viên/m2

m2 XD

380,000

Mái tôn so với mái Fibro xi măng

m2 XD

55,000

Mái tôn so với mái ngói 22-24 viên/m2

m2 XD

234,000

Mái bằng (BTCT) có diện tích dán ngói được cộng thêm

m2 XD

145,000

4

Nền

Nền đường, sân bãi đậu xe bê tông nhựa (nền hạ đá dăm 20cm, nhựa 7cm)

m2

438,000

Nền đường, sân bãi đậu xe (bê tông nhựa 7cm, chưa tính nền hạ)

m2

286,000

Nền đường, sân bãi đậu xe đá cấp phối ..đá 4x6, 0x4 (dày 20cm)

m2

105,000

Nền đường, sân bãi đậu xe sỏi đỏ (dày 20 cm)

m2

115,000

Nền sân đường lát gạch con sâu, gạch nhám tự chèn (không kể nền đất)

m2

142,000

Nền gạch vỡ dày 5-10cm (bít ton)

m2

28,000

Nền xi măng (có BT nền đá 4x6 dày 100 mác 150)

m2

143,000

Nền đan BTCT dày 5cm đúc sẵn

m2

85,000

Nền gạch tàu có lót vữa xi măng

m2

94,000

Nền gạch tàu trát mạch không lót vữa xi măng

m2

58,000

Nền lát gạch ceramic (có BT nền đá 4x6 dày 100 mác 150)

m2

254,000

Nền gạch ceramic (chưa tính BTnền)

m2

152,000

Nền gạch bóng kính, granit > = 600x600 (chưa tính BTnền)

m2

332,000

Nền gạch bông 20x20 (chưa tính BTnền)

m2

129,000

Nền sàn láng granito, đá mài (chưa tính BTnền)

m2

350,000

Láng nền xi măng dày 2 cm

m2

31,000

Nền bê tông đá dăm dày 10cm vữa mác 150

m2

112,000

+ Nền lát gạch thẻ (hỗ trợ di dời)

m2

45,000

+ Nền phủ đá mi (hỗ trợ di dời)

m2

45,000

5

Một số kết cấu khác

+ Nhà A1,A2 có trần mút, xốp: đơn giá cùng cấp loại công thêm

m2 trần

65,000

+ Nhà A1,A2 có trần nhựa cộng thêm

m2 trần

95,000

+ Nhà có trần thạch cao được công thêm so với trần nhựa

m2 trần

40,000

+ Nhà có trần nhôm được công thêm so với trần nhựa

m2 trần

210,000

- Nhà cấp loại có trần, diện tích tầng mái không đóng trần giảm

m2 tầng mái

95,000

Nhà không khu phụ giảm so với cùng cấp loại có khu phụ

%

5

Nhà không khu phụ nhưng có nhà vệ sinh giảm so với nhà cùng cấp loại

%

2

Nhà A1, A2 có khu phụ tăng so với cấp loại bkc A3

%

5

Nhà có một vách nhờ, không cột giảm so với cùng cấp loại

%

12.5

Nhà có một vách nhờ, có cột giảm so với cùng cấp loại

%

10

Nhà có một vách chung giảm so với cùng cấp loại

%

10

Nhà xây chưa tô trát giảm so với cùng cấp loại

%

20

Nhà cấp loại BKC, vách tường có bả ma-tic sơn nước tăng so với cùng cấp loại

%

5

Đối với nhà BKC A1, nhà tạm nhưng có xây dựng móng, đà kiềng(dự kiến xây nhà kiên cố) thì tính thêm phần móng bằng 20% đơn giá 1m2XD nhà KCC1

Đối với nhà có gác gỗ:

+ Gác gỗ suốt(gỗ quy cách): đơn giá gác gỗ bằng 60% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại

+ Gác gỗ lửng(gỗ quy cách): đơn giá gác gỗ bằng 30% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại

+ sàn lửng BTCT: đơn giá sàn bằng 80% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại

Đối với nhà sàn:

+ Nhà sàn gỗ thuộc loại nhà tạm có trụ chống bằng BTCT thì đơn nhà nhà cùng cấp loại được cộng thêm 290.000 đ/ m2 SD - Nếu trụ chống đỡ bằng gỗ thì cộng thêm 130.000 đ/m2 SD

- Sàn gỗ ván quy cách được cộng thêm 82.000 đồng /m2

- Sàn đan đúc sẵn được cộng thêm 112.000 đồng /m2

- Sàn BTCT được cộng thêm 272.000 đồng /m2

+ Nhà sàn bằng BTCT, tường xây gạch thì đơn giá nhà cùng cấp loại được cộng thêm 290.000 đồng/m2 XD

Sân thượng có lam trang trí BTCT: bằng 40% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại

- Nhà có tường không tô trát giảm 20% so với đơn giá cùng cấp loại

- Nhà có tường xây tô không quét vôi giảm 10% so với đơn giá cùng cấp loại

- Nhà cấp loại có ký hiệu KC C1- ĐB nếu quét vôi giảm 5% so với đơn giá cùng cấp loại

Ghi chú: Nhà ở, công trình phục vụ đời sống của hộ gia đình, cá nhân như chòi, quán… đều được bồi thường 100% đơn giá không phân biệt nhà ở hay công trình phụ. Cách đo diện tích xây dựng là khoảng cách phủ bì tường hoặc hai bước cột(không tính phần mái che không cột)