Quyết định 58/2016/QĐ-UBND về quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu | 58/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/10/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/11/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Trần Văn Cần |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2016/QĐ-UBND |
Long An, ngày 19 tháng 10 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 140/2015/TT-BTC ngày 03/9/2015 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 124/2011/TT-BTC; Thông tư số 75/2016/TT- BTC ngày 24/5/2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 34/2013/TT-BTC;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2970/TTr-SXD ngày 05/10/2016 về việc ban hành đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An.
1. Đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả ban hành kèm theo quyết định này được áp dụng trong việc bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất, tính lệ phí trước bạ, tính giá bán nhà thuộc sở hữu nhà nước và cho các trường hợp khác có sử dụng đơn giá này trên địa bàn tỉnh Long An.
2. Biểu tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà đã qua sử dụng được áp dụng trong trường hợp tính lệ phí trước bạ đối với nhà đã qua sử dụng.
3. Đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà nếu tính theo bảng giá quy định tại quyết định này thấp hơn giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu nhà hoặc hóa đơn hợp pháp thì tính theo giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu nhà hoặc hóa đơn hợp pháp.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2016 và thay thế Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh Long An về việc ban hành Quy định về đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An.
2. Các phương án giá nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và đã được công bố trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt, không áp dụng theo quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN
GIÁ XÂY DỰNG MỚI LOẠI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT KIẾN TRÚC VÀ ĐƠN GIÁ MỒ MẢ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 58/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Long An)
STT |
KẾT CẤU NHÀ |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Nhà ở 1 tầng |
|
|
1.1 |
Nhà liên kế |
|
|
|
- Kết cấu: đơn giản gồm móng xây gạch (hoặc móng bê tông), cột xây gạch, tường bao che xây gạch (hoặc vách bao che bằng tôn thiếc, tấm Pibro ximăng), nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, gác lên tường thu hồi. |
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
2.755.000 |
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
2.542.000 |
|
- Kết cấu: kết cấu đơn giản gồm móng, cột, đà BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép |
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
3.245.000 |
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
3.021.000 |
|
+ Mái BTCT |
d/m2 XD |
3.713.000 |
1.2 |
Nhà riêng lẻ |
|
|
|
- Kết cấu: Móng xây gạch (hoặc móng bê tông), cột gạch, tường bao che xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép gác lên tường thu hồi. |
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
2.798.000 |
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà BTCT, tường bao che xây gạch sơn nước, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép |
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
4.282.000 |
|
+ Mái Pibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
4.011.000 |
|
+ Mái BTCT |
đ/m2 XD |
4.750.000 |
2 |
Nhà ở 2 tầng |
|
|
2.1 |
Nhà liên kế |
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gồ hoặc thép |
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
3.851.000 |
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
3.585.000 |
|
+ Mái BTCT |
đ/m2 XD |
4.468.000 |
2.2 |
Nhà riêng lẻ |
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà; sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép |
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
4.681.000 |
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
4.394.000 |
|
+ Mái BTCT |
đ/m2 XD |
4.894.000 |
3 |
Nhà ở 3 tầng |
|
|
3.1 |
Nhà liên kế |
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, |
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
4.575.000 |
|
+ Mái Fibro xi măng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
4.234.000 |
|
+ Mái BTCT |
đ/m2 XD |
5.000.000 |
3.2 |
Nhà riêng lẻ |
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép |
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
4.894.000 |
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần ) |
đ/m2 XD |
4.681.000 |
|
+ Mái BTCT |
đ/m2 XD |
5.054.000 |
4 |
Nhà ở từ 4 - 5 tầng |
|
|
4.1 |
Nhà liên kế |
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép |
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
4.851.000 |
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
4.580.000 |
|
+ Mái BTCT |
đ/m2 XD |
5.266.000 |
4.2 |
Nhà riêng lẻ |
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch sơn nước, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép. |
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
5.213.000 |
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
5.479.000 |
|
+ Mái BTCT |
đ/m2 XD |
5.692.000 |
5 |
Nhà ở từ 6 - 8 tầng |
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men; mái BTCT |
|
|
|
+ Loại không có tầng hầm |
đ/m2 XD |
6.357.000 |
|
+ Loại có tầng hầm |
đ/m2 XD |
6.650.000 |
6 |
Nhà biệt thự |
|
|
6.1 |
Nhà biệt thự trệt |
|
|
|
- Khung (móng, cột, đà) BTCT, mái BTCT (có hoặc không có dán ngói); tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp |
đ/m2 XD |
6.969.000 |
|
- Khung (móng, cột, đà) BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp |
đ/m2 XD |
6.543.000 |
|
- Khung (móng, cột, đà) BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp |
đ/m2 XD |
6.373.000 |
6.2 |
Nhà biệt thự lầu |
|
|
|
- Khung, móng, sàn mái BTCT (có hoặc không có dán ngói); tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương dương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp |
đ/m2 XD |
6.990.000 |
|
- Khung (móng, cột, đà) BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp |
đ/m2 XD |
6.644.000 |
|
- Khung (móng, cột, đà) BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp |
đ/m2 XD |
6.495.000 |
7 |
Nhà xưởng |
|
|
|
- Khẩu độ ≤18 m, cao ≤ 6 m, không có cầu trục |
|
|
|
+ Móng BTCT, cột thép, vì kèo - xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch. |
đ/m2 XD |
2.479.000 |
|
+ Móng - cột BTCT, vì kèo BTCT, xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch. |
đ/m2 XD |
2.479.000 |
|
+ Móng - cột BTCT; vì kèo - xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch. |
đ/m2 XD |
2.479.000 |
|
+ Móng BTCT; cột thép; vì kèo - xà gồ gỗ; nền BTCT, mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; vách tôn. |
đ/m2 XD |
2.202.000 |
|
- Khẩu độ >18 m cao >6 m, không có cầu trục |
|
|
|
+ Móng BTCT, cột thép, vì kèo - xà gồ thép; nền BTCT mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch. |
đ/m2 XD |
2.926.000 |
|
+ Móng - cột BTCT, vì kèo BTCT, xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch. |
đ/m2 XD |
2.926.000 |
|
+ Móng - cột BTCT; vì kèo - xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch. |
đ/m2 XD |
2.702.000 |
STT |
KẾT CẤU NHÀ |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Cột gỗ xẻ (kê tán), xà gồ gỗ hoặc thép, vách ván hoặc tôn thiếc, mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc, nền gạch tàu hoặc láng Ximăng |
đ/m2 XD |
1.542.000 |
2 |
Mái lá, cột bê tông đúc sẵn hoặc thép, xà gồ gỗ nhóm 4 hoặc thép, vách lá, cửa đi, cửa sổ, vách trước đóng ván, nền đất |
đ/m2 XD |
585.000 |